Chuyende BDHSG9
Chia sẻ bởi Lương Văn Sơn |
Ngày 15/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: chuyende BDHSG9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
B ài 1: Chọn các chất A, B, C, D thích hợp và viết các PTHH minh họa cho sơ đồ sau:
A
(5) (8)
(1)
(2) (4)
B Ca(OH)2 D
(6) (3) (7)
C
LG: Chọn A: Ca(HCO3)2; B: CaCl2; C: Ca(NO3)2; D: CaCO3 (Có thể chọn chất khác)
PTHH: Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2
Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O + 2CO2
CaCl2 + 2AgNO3 Ca(NO3)2 + 2AgCl
Ca(NO3)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaNO3
CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
B ài 2: Chọn các chất vô cơ A, B, C, D, E, F thích hợp thỏa mãn sơ đồ sau:
Viết các PTHH để minh họa.
LG: Sơ đồ: H2 H2O NaOH NaCl HCl H2 (Có thể chọn chất khác)
H2 + CuO Cu + H2O (Phản ứng thế)
H2O + Na2O 2NaOH (Phản ứng hóa hợp)
NaOH + HCl NaCl + H2O (Phản ứng trung hòa)
NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) NaHSO4 + HCl (Phản ứng trao đổi)
2HCl H2 + Cl2 (Phản ứng phân hủy)
B ài 3: Viết PTHH minh họa cho các trường hợp sau (ghi điều kiện (nếu có)).
a. Một kim loại tác dụng với dung dịch chứa một muối thu được hai hợp chất kết tủa và một chất khí.
b. Một đơn chất tác dụng với dung dịch chứa một axit thu được ba oxit.
LG: (T ự gi ải )
B ài 4: Từ các nguyên liệu chính: quặng pyrit sắt, muối ăn, nước (các chất xúc tác có sẵn). Viết phương trình phản ứng điều chế: Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3.
Bài 5: T ìm hai nguyên tố X, Y ở 2 chu kỳ liên tiếp, thuộc hai nhóm A liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết tổng số proton trong 2 hạt nhân là 23 (số proton của Y lớn hơn số proton của X). Biết X, Y ở trạng thái đơn chất thỏa mãn theo sơ đồ chuyển hóa sau:
X X1 X2 X3 X2
Y Y1 Y2 Y3 Y1
Bài 6: Viết các phương trình hóa học điều chế NaCl bằng 6 cách?
LG: Các phương trình hóa học điều chế NaCl bằng 6 cách:
(1) 2Na + Cl2 t0 2NaCl
(2) Na2O + 2HCl -----> 2NaCl + H2O
(3) NaOH + HCl -----> NaCl + H2O
(4) 2Na + 2HCl -----> 2NaCl + H2(
(5) Na2SO4 + BaCl2 -----> 2NaCl + BaSO4(
(6) Na2CO3 + 2HCl -----> 2NaCl + CO2( + H2O
Bài 7: Trình bày tính chất hóa học của axit sunfuric, viết các phương trình hóa học minh họa?
LG: Tính chất hóa học của axit sunfuric;
a. Axit sunfuric loãng có những tính chất hóa học của axit:
- Làm đổi màu quì tím thành đỏ:
- Tác dụng với kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học tạo muối sunfat và giải phóng khí H2: Zn + H2SO4 -----> ZnSO4 + H2
- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối sunfat và nước:
CuO + H2SO4 -----> CuSO4 + H2O
- Tác dụng với bazơ tạo thành muối sunfat và nước:
Cu(OH)2 + H2SO4 -----> CuSO4 + 2H2O
- Tác dụng được với muối của axit yếu hơn tạo muối sunfat:
CaCO3 + H2SO4 -----> CaSO4 + CO2 + H2O
b. Axit sunfuric
A
(5) (8)
(1)
(2) (4)
B Ca(OH)2 D
(6) (3) (7)
C
LG: Chọn A: Ca(HCO3)2; B: CaCl2; C: Ca(NO3)2; D: CaCO3 (Có thể chọn chất khác)
PTHH: Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2
Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O + 2CO2
CaCl2 + 2AgNO3 Ca(NO3)2 + 2AgCl
Ca(NO3)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaNO3
CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
B ài 2: Chọn các chất vô cơ A, B, C, D, E, F thích hợp thỏa mãn sơ đồ sau:
Viết các PTHH để minh họa.
LG: Sơ đồ: H2 H2O NaOH NaCl HCl H2 (Có thể chọn chất khác)
H2 + CuO Cu + H2O (Phản ứng thế)
H2O + Na2O 2NaOH (Phản ứng hóa hợp)
NaOH + HCl NaCl + H2O (Phản ứng trung hòa)
NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) NaHSO4 + HCl (Phản ứng trao đổi)
2HCl H2 + Cl2 (Phản ứng phân hủy)
B ài 3: Viết PTHH minh họa cho các trường hợp sau (ghi điều kiện (nếu có)).
a. Một kim loại tác dụng với dung dịch chứa một muối thu được hai hợp chất kết tủa và một chất khí.
b. Một đơn chất tác dụng với dung dịch chứa một axit thu được ba oxit.
LG: (T ự gi ải )
B ài 4: Từ các nguyên liệu chính: quặng pyrit sắt, muối ăn, nước (các chất xúc tác có sẵn). Viết phương trình phản ứng điều chế: Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3.
Bài 5: T ìm hai nguyên tố X, Y ở 2 chu kỳ liên tiếp, thuộc hai nhóm A liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết tổng số proton trong 2 hạt nhân là 23 (số proton của Y lớn hơn số proton của X). Biết X, Y ở trạng thái đơn chất thỏa mãn theo sơ đồ chuyển hóa sau:
X X1 X2 X3 X2
Y Y1 Y2 Y3 Y1
Bài 6: Viết các phương trình hóa học điều chế NaCl bằng 6 cách?
LG: Các phương trình hóa học điều chế NaCl bằng 6 cách:
(1) 2Na + Cl2 t0 2NaCl
(2) Na2O + 2HCl -----> 2NaCl + H2O
(3) NaOH + HCl -----> NaCl + H2O
(4) 2Na + 2HCl -----> 2NaCl + H2(
(5) Na2SO4 + BaCl2 -----> 2NaCl + BaSO4(
(6) Na2CO3 + 2HCl -----> 2NaCl + CO2( + H2O
Bài 7: Trình bày tính chất hóa học của axit sunfuric, viết các phương trình hóa học minh họa?
LG: Tính chất hóa học của axit sunfuric;
a. Axit sunfuric loãng có những tính chất hóa học của axit:
- Làm đổi màu quì tím thành đỏ:
- Tác dụng với kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học tạo muối sunfat và giải phóng khí H2: Zn + H2SO4 -----> ZnSO4 + H2
- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối sunfat và nước:
CuO + H2SO4 -----> CuSO4 + H2O
- Tác dụng với bazơ tạo thành muối sunfat và nước:
Cu(OH)2 + H2SO4 -----> CuSO4 + 2H2O
- Tác dụng được với muối của axit yếu hơn tạo muối sunfat:
CaCO3 + H2SO4 -----> CaSO4 + CO2 + H2O
b. Axit sunfuric
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Sơn
Dung lượng: 150,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)