Chuyen the do am
Chia sẻ bởi Đào Quang Tiếu |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: chuyen the do am thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
SỰ CHUYỂN THỂ - ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ
A. LÍ THUYẾT
1. Sự chuyển thể:
a. Sự nóng chảy - Sự đông đặc:
- Các chất rắn kết tinh có nhiệt nóng chảy và nhiệt đông đặc xác định
- Nhiệt nóng chảy:
Q = : là nhiệt nóng chảy riêng
b. Sự bay hơi - Sự ngưng tụ - Hơi bão hoà
- Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí diễn ra trên bề mặt chất lỏng. (ở nhiệt độ bất kì)
- Sự ngưng tụ: ( Ngược lại)
- Hơi bão hoà: Khi tốc độ bay hơi bằng với tốc độ ngưng tụ thì hơi bão hoà, khi đó áp suất hơi là Max.
c. Sự sôi: là quá trình biến đổi từ trạng thái lỏng sang khí xảy ra ngay cả bên trong chất lỏng ( diễn ra ở nhiệt độ sôi).
- Nhiệt hoá hơi: Q = L . m L : nhiệt hoá hơi riêng
2. Độ ẩm không khí.
a. Độ ẩm tuyệt đối: đo bằng khối lượng hơi nước có trong 1m3 không khí.
Kí hiệu là: a ( g/m3)
b. Độ ẩm cực đại A( g/m3): đo bằng khối lượng hơi tính bằng gam nước cực đại có thể chứa trong 1m3 không khí ở một nhiệt độ. Độ ẩm cực đại ở các nhiệt độ càng cao thì A càng lớn.
c. Độ ẩm tỉ đối f: f =
3. Phương trình trang thái: p.V/T=const, p/(D.T)=const.
4. Nở dài: l=l0(1+α.▲T)
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho một cục nước đá có khối lượng 500g đang ở -100C, nhiệt nóng chảy là 3,4.105J/kg. Nhiệt dung riêng của nước và nước đá là: 2100J/(kg.K); 4200J/(kg.K). Nhiệt lượng làm lượng nó biến thành nước ở 500C là
A. 1,7.105J B. 285500J C. 275000J D. 2960J
Câu 2 . Tính nhiệt lượng cần làm nóng chảy hết 100g nước đá ở 00C. Biết nhiệt nóng chảy nước đá là 3.105J/kg.
A. 3.107J B. 30000J C. 3000J D. 3.103J
Câu 3 . Người ta đổ 1kg nước ở 800C vào 2kg nước ở 200C. Coi nhiệt không truyền cho bất kì vật nào khác. Nhiệt độ của hỗn hợp là:
A. 600C B. 550C C. 400C D. 500C
Câu 4. Người ta thả một cục nước đá ở 00C có khối lượng 1kg vào 2kg nước ở 900C. Biết nhiệt nóng chảy nước đá là 3.105J/kg, nhiệt dung riêng nước là 4200J/kg. Nhiệt độ khi cân bằng nhiệt là:
A. 300C B. 36,20C C. 400C D. 600C
Câu 5: Người ta thả một miếng nhôm có khối lượng 1kg ở nhiệt độ 6000C vào 1kg nước ở 200C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là C1 = 920 J/kg.K, nước C2 = 4200J/kg.K, nhiệt hoá hơi của nước là 2,3.106J/kg. Tính khối lượng nước đã bay hơi khi có cân bằng nhiệt?
A. 54g B. 860g C. 8,6 g D. 100g
Câu 6. Độ biến dạng tỉ đối của vật đàn hồi phụ thuộc:
A. Chiều dài ban đầu của thanh B. Độ lớn lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh
C. Độ lớn lực và chiều dài ban đầu của thanh D. Tiết diện của thanh
Câu 7. Để hơi nước trong không khí trở thành hơi nước bão hoà thì:
A. Giảm nhiệt độ B. Tăng thể tích và giữ nhiệt độ không đổi
C. Tăng nhiệt độ D. Phải giữ thể tích không đổi và giảm nhiệt độ
Câu 8. Trong thời gian chất lỏng đang bay hơi, nhiệt lượng mà chất lỏng thu vào có tác dụng:
A. Chất lỏng chuyển sang thể hơi và tăng nhiệt độ chất lỏng B. Làm quá trình ngưng tụ tăng C. Làm tăng nhiệt độ chất lỏng D. Chất lỏng chuyển từ thể lỏng sang thể hơi
Câu 9. Một bình có thể tích V=2l chứa không khí có độ ẩm tỉ đối 500/0 ở 200C. Biết khối lượng riêng của hơi nước bão hòa ở 200C là 17,4 g/m3. Tính khối lượng hơi nước trong bình.:
A. 3,48g B. 1,74g
A. LÍ THUYẾT
1. Sự chuyển thể:
a. Sự nóng chảy - Sự đông đặc:
- Các chất rắn kết tinh có nhiệt nóng chảy và nhiệt đông đặc xác định
- Nhiệt nóng chảy:
Q = : là nhiệt nóng chảy riêng
b. Sự bay hơi - Sự ngưng tụ - Hơi bão hoà
- Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí diễn ra trên bề mặt chất lỏng. (ở nhiệt độ bất kì)
- Sự ngưng tụ: ( Ngược lại)
- Hơi bão hoà: Khi tốc độ bay hơi bằng với tốc độ ngưng tụ thì hơi bão hoà, khi đó áp suất hơi là Max.
c. Sự sôi: là quá trình biến đổi từ trạng thái lỏng sang khí xảy ra ngay cả bên trong chất lỏng ( diễn ra ở nhiệt độ sôi).
- Nhiệt hoá hơi: Q = L . m L : nhiệt hoá hơi riêng
2. Độ ẩm không khí.
a. Độ ẩm tuyệt đối: đo bằng khối lượng hơi nước có trong 1m3 không khí.
Kí hiệu là: a ( g/m3)
b. Độ ẩm cực đại A( g/m3): đo bằng khối lượng hơi tính bằng gam nước cực đại có thể chứa trong 1m3 không khí ở một nhiệt độ. Độ ẩm cực đại ở các nhiệt độ càng cao thì A càng lớn.
c. Độ ẩm tỉ đối f: f =
3. Phương trình trang thái: p.V/T=const, p/(D.T)=const.
4. Nở dài: l=l0(1+α.▲T)
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho một cục nước đá có khối lượng 500g đang ở -100C, nhiệt nóng chảy là 3,4.105J/kg. Nhiệt dung riêng của nước và nước đá là: 2100J/(kg.K); 4200J/(kg.K). Nhiệt lượng làm lượng nó biến thành nước ở 500C là
A. 1,7.105J B. 285500J C. 275000J D. 2960J
Câu 2 . Tính nhiệt lượng cần làm nóng chảy hết 100g nước đá ở 00C. Biết nhiệt nóng chảy nước đá là 3.105J/kg.
A. 3.107J B. 30000J C. 3000J D. 3.103J
Câu 3 . Người ta đổ 1kg nước ở 800C vào 2kg nước ở 200C. Coi nhiệt không truyền cho bất kì vật nào khác. Nhiệt độ của hỗn hợp là:
A. 600C B. 550C C. 400C D. 500C
Câu 4. Người ta thả một cục nước đá ở 00C có khối lượng 1kg vào 2kg nước ở 900C. Biết nhiệt nóng chảy nước đá là 3.105J/kg, nhiệt dung riêng nước là 4200J/kg. Nhiệt độ khi cân bằng nhiệt là:
A. 300C B. 36,20C C. 400C D. 600C
Câu 5: Người ta thả một miếng nhôm có khối lượng 1kg ở nhiệt độ 6000C vào 1kg nước ở 200C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là C1 = 920 J/kg.K, nước C2 = 4200J/kg.K, nhiệt hoá hơi của nước là 2,3.106J/kg. Tính khối lượng nước đã bay hơi khi có cân bằng nhiệt?
A. 54g B. 860g C. 8,6 g D. 100g
Câu 6. Độ biến dạng tỉ đối của vật đàn hồi phụ thuộc:
A. Chiều dài ban đầu của thanh B. Độ lớn lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh
C. Độ lớn lực và chiều dài ban đầu của thanh D. Tiết diện của thanh
Câu 7. Để hơi nước trong không khí trở thành hơi nước bão hoà thì:
A. Giảm nhiệt độ B. Tăng thể tích và giữ nhiệt độ không đổi
C. Tăng nhiệt độ D. Phải giữ thể tích không đổi và giảm nhiệt độ
Câu 8. Trong thời gian chất lỏng đang bay hơi, nhiệt lượng mà chất lỏng thu vào có tác dụng:
A. Chất lỏng chuyển sang thể hơi và tăng nhiệt độ chất lỏng B. Làm quá trình ngưng tụ tăng C. Làm tăng nhiệt độ chất lỏng D. Chất lỏng chuyển từ thể lỏng sang thể hơi
Câu 9. Một bình có thể tích V=2l chứa không khí có độ ẩm tỉ đối 500/0 ở 200C. Biết khối lượng riêng của hơi nước bão hòa ở 200C là 17,4 g/m3. Tính khối lượng hơi nước trong bình.:
A. 3,48g B. 1,74g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Quang Tiếu
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 22
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)