Chuyên đề viết phương trình hóa học 9
Chia sẻ bởi nguyễn tuấn hiếu |
Ngày 15/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: Chuyên đề viết phương trình hóa học 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bài 1: Viết PTPƯ thực hiện chuỗi biến hóa sau:
a. MgCO3 -> MgSO4 -> MgCl2-> Mg(OH)2 -> MgO -> MgSO4.
b. Cu CuO
Cu(NO3)2
CuO Cu(OH)2
c.
FeCl2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe(OH)2
Fe Fe2O3
FeCl3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3
Hướng dẫn giải:
a. (1) MgCO3 + H2SO4 -> MgSO4 + CO2 + H2O
(2) MgSO4 + BaCl2 -> MgCl2 + BaSO4(
(3) MgCl2 + 2NaOH -> Mg(OH)2 + 2NaCl
(4) Mg(OH)2 --t0--> MgO + H2O
(5) MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O
b. (1) Cu + 4HNO3 -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
(2) CuO + 2HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2O
(3) 2Cu(NO3)2 --t0( 2CuO + 4NO2 + O2
(4) Cu(NO3)2 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + 2NaNO3
c. (1) Fe + 2HCl -> FeCl2 +H2
(2) 2Fe + 3Cl2 --t0--> 2FeCl3
(3) 2FeCl2 + Cl2 -> 2FeCl3
(4) 2FeCl3 + Fe -> 3FeCl2
(5) FeCl2 + Ag2SO4 -> FeSO4 + 2AgCl(
(6) 2FeCl3 + 3Ag2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6AgCl(
(7) 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
(8) Fe2(SO4)3 + Fe -> 3FeSO4
(9) FeSO4 + Ba(NO3)2 -> BaSO4 + Fe(NO3)2
(10) Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 -> 3BaSO4 + 2Fe(NO3)3
(11) 4Fe(NO3)2 + O2 + 4HNO3 4Fe(NO3)3 + 2H2O
(12) 2Fe(NO3)3 + Cu 2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2
(13) Fe(NO3)2 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaNO3
(14) Fe(NO3)3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + 3NaNO3
(15) Fe(OH)3 + 3HNO3 -> Fe(NO3)3 + 3H2O
(16) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O --t0--> 4Fe(OH)3
(17) (OH)3 --t0--> Fe2O3 + 3H2O
(18) 4Fe(OH)2 + O2 --t0--> 2Fe2O3 + 4H2O
Bài 2: Tìm những chất thích hợp để thực hiện các chuyển hóa theo sơ đồ sau:
FeS2 + O2 ---t0---> A + B
A + O2 ---t0 ---> C
C + D -> Axit E.
E + Cu -> F + A + D.
A + D -> Axit G.
Hướng dẫn giải:
(1) 4FeS2 + 11O2 ---t0--> 8SO2 + 2Fe2O3
(2) 2SO2 + O2 ---t0, V2O5--> 2SO3
(3) SO3 + H2O -> H2SO4
(4) 2H2SO4 + Cu -> CuSO4 + SO2 + 2H2O
(5) SO2 + H2O -> H2SO3
A: SO2 ; B: Fe2O3 ; C: SO3 ; D: H2O ;
E: H2SO4 ; F: CuSO4; G: H2SO3
Bài 3: Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau:
+X,t0 +B,t0 +H2O +C
MnO2 ------> Cl2 ------------> HCl -----------> X ------------> FeCl2 + FeCl3
B, X, C là gì?
Hướng dẫn giải:
(1) MnO2 + 4HCl ---t0--> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(2) Cl2 + H2 ---t0--> 2HCl(k)
(3) HCl(k) + H2O -> dd HCl
(4) 8HCl + Fe3O4 -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
B: H2; C: Fe3O4; X: HCl
Bài 5: Cho các chất NaAlO2, Al(OH)3, Al, Al(NO3)3 tương ứng với các kí hiệu B, C, D, E, F không theo thứ tự trên, thỏa mãn sơ đồ sau:
C D
B
E F
Xác định B, C, D, E, F. Viết các PTHH xảy ra, mỗi mũi tên một phản ứng.
Hướng dẫn giải:
Al2O3 Al
B: Al(NO3)3;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn tuấn hiếu
Dung lượng: 143,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)