Chuyên đề về câu trực tiếp - Gián tiếp

Chia sẻ bởi Lê Thanh Hương | Ngày 11/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: chuyên đề về câu trực tiếp - Gián tiếp thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Directed speech and reported speech
( Trực tiếp – Gián tiếp)

I. Lời nới trực tiếp và lời nói gián tiếp
1. Lời nói trực tiếp: là sự lặp lại chính xác những từ của người nói.
- Lời nói trực tiếp được đặt trong dấu ngoặc kép và sau động từ chính có dấu phẩy(,) hoặc dấu hai chấm(:).
- Đôi khi mệnh đề chính cũng có thể đặt sau lời nói trực tiếp.
Ex: “ I don’t like this party” Bill said.
2. Lời nói gián tiếp (indirect/reported speech) là lời tường thuật lại ý của người nói, đôi khi không cần phải dung đúng những từ của người nói.
Ex: Bill said that he didn’t like that party.
II. Lời nói gián tiếp với động từ giới thiệu ở hiện tại
Ex: My teacher of Geography says, “ The Sun rises in the East.”
My teacher of Geography says ( that ) the Sun rises in the East.



III. Lời nói gián tiếp với động từ giới thiệu ở quá khứ

Ex: Nam said, “ I am doing my homework now.”
Nam said (that) he was doing his homework then.
* Câu trần thuật trong lời nói gián tiếp ( Statements in reported speech)
Statement
Reported speech



S + V + O
 said / to Sb (O) + That + S2V2
S1 + told (O) + That + S2V2
talked + about st
*Note: Có thể sử dụng một số ĐT dẫn sau: thought, announced, explained, complained, believed…


EX: They said, “We’ll return to Paris next month”
- They said they would return to Paris the month after.

Những quy tắc biến đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
Rule(QTắc)
Direct speech (Trực tiếp)
Reported speech (Gián tiếp)




1. Verbs
(Động từ)
Present simple (V/Vs/es)
Past simple (Ved)


Present progressive (is/am/are+Ving)
Past progressive (was/were+Ving)


Present perfect (have/has+VpII)
Past perfect (had+VPII)


Past simple (Ved)
Past perfect (had +VpII)


Past progressive (was/were +Ving)
Past progressive/
Past perfect progressive (had +been +Ving)


Past perfect
Past perfect


Future simple (will +V)
Future in the past (would +V)


Near future (is/am/are +going to+V)
Was/were +going to +V



2. Modal verbs
Will
Can
May
Must
Would
Could
Might
Must/Had to

3. Adverb
of place
This
That


These
Those


Here
There

4. Adverb
of time
Now
Then


Today
That day


Yesterday
The day before/ the previous day


The day before yesterday
Two days before


Tomorrow
The day after/the next (following)day


The day after tomorrow
Two days after/ in two days’ time


Ago
Before


This week
That week


Last week
The week before/ the previous week


Last night
The night before


Next week
The week after/ the following week

5. Subject
/Object
I / me
She, he /Her, him


We /our
They/ us


You/you
I, we/ me, us


*Câu mệnh lệnh, câu yêu cầu, câu đề nghị, lời khuyên….trong lời nói gián tiếp ( Orders, requests, offers, advice… in indirect speech)
Order
Reported speech



V + O
 Asked/told + Object (+ not) + To-infinitive
S1 + Offered/recommended (+ Object) + To-infinitive
*Note: Có thể sử dụng một số ĐT dẫn sau: commanded, requested, begged, promised, advised, invited, reminded…

* Câu hỏi trong lời nói gián tiếp (Questions in reported speech)
Questions
Reported speech

1. Yes/No questions
Auxiliary + S + V + O?
(Do/does/did/had/will)

S1 + asked (+ Object) + If/whether + S2V2

2. Wh – questions
WH + Auxiliary + S + V + O?



S1 + asked (+ Object) + WH + S2V2
*Note: Có thể sử dụng một số ĐT dẫn sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thanh Hương
Dung lượng: 96,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)