Chuyên đề tiếng anh

Chia sẻ bởi Lê Văn Giàu | Ngày 06/05/2019 | 62

Chia sẻ tài liệu: chuyên đề tiếng anh thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

10
20
30
40
50
60
70
80
10
20
30
40
50
60
70
80
Ways to learn new words
translate into Vietnamese
write each word on a small paper and put it in the pocket to learn whenever
Learn by heart
learn through example sentences
write it on a small piece of paper and stick everywhere in the house
underline or highlight the important words
HỌC TỪ VỰNG THEO
CÁC MÔN HỌC
Math
English
Music
History
Geography
Literature
Biology
Chemistry
Art
Technology
Physics
Physical Education
Vietnamese
Civics
TIMETABLE / SCHEDULE
TRƯỜNG HỌC
Nursery school
Primary school
Secondary school (Junior school)
High school (Senior school)
College
University
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
BICYCLE
MOTORCYCLE
TAXI
BUS
CAR
AMBULANCE
BOAT
SHIP
TRAIN
SUPERTRAIN
LORRY
PLANE
HELICOPTER
MEAN OF TRANSPORTS
Train
plane
car
boat
bicycle
taxi
coach
Ambulance
tram
lorry
van
truck
tube
underground
trip
sub way
PHƯƠNG TIỆN GIAO TIẾP
Telephone
Television
Computer
Radio
Stereo
Letters
Postcard
Fax machine
FOOD
DRINK
VEGETABLE
FRUIT
FOOD
Cooking oil
chicken
bread
beef
rice
sugar
noodles
fork
sausage
fish
cake
meat
eggs
cheese
sandwich
salt
Orange juice
iced tea
tea
soda
coke
apple juice
water
milk
beer
wine
coffee
lemon juice
Green pepper
spinach
cabbage
corn
potato
onion
Cucumber
beans
carrot
Peas
Lettuce
tomato
Banana
Orange
Lemon
apple
grape
mangoes
Papaya
Durian
Strawbery
guava
coconut
pine apple
BREAKFAST
Bread
Milk
Fried rice
LUNCH
Rice – Fish
Eggs – Soup
Vegetable
DINNER
Rice – Shrimp
Vegetable
Banana - Cake
SUPPER
Noodles – Apple
OR
Milk - Apple
ANIMALS
badminton
volleyball
table tenis
racing
skip
base ball
high jump
skateboarding
gymnastics
athletics
long jump
football
jog
tennis
swimming
basket ball
E
E
N
T
R
E
T
A
I
N
M
N
T
What do you do for entertainment ?
AT RECESS
IN FREE TIME
AT RECESS
- Play marbles
- Play catch
- Play blindman’s bluff
- Skip rope
- talk to friend
- chat
- Play video games
- Play sports
- Go fishing
- Go swimming
- Go for a picnic
- Go camping
- Watch TV
- Listen to music
- Go to the movies
HỌC TỪ VỰNG THEO
CLOSE
UP
OPEN
DIE
END
PULL
THROW
COME IN
COME OUT
PUSH
LIVE
START
DOWN
COLLECT
LOAD
FINISH
BEGIN
UNLOAD
PERFORM
BEGIN
PHONE
FULL
NEED
REPAIR
TELL
SEE
LOVE
REST
WATCH
FIX
FULL
SHOW
ENJOY
RELAX
SAY
START
CALL
WANT
FULL
CALL
WATCH
FIX
FULL
SHOW
ENJOY
RELAX
SAY
START
WANT
VERBS
Modal verbs
Can, will could, must, have to…
Auxilary verbs : do,does
Ordinary verbs
Regular verbs : played, wanted...
Irregular verbs :ate got, went, sent …
Loại động từ bất quy tắc có hình thức quá khứ và quá khứ phân từ như nhau:
đều có tận cùng là “ught”
bring – brought – brought
buy – bought – bought
catch – caught – caught
teach – taught – taught
think – thought – thought
2. Loại động từ BQT có hình thức qua khứ tận cùng là “ew” và qua khứ phân từ “own”:
blow – blew – blown
draw – drew – drown
fly – flew – flown
know – knew – known
grow – grew – grown
throw – threw - thrown
3. Loại động từ BQT có hình thức nguyên mẫu và qua khứ phân từ giống nhau:
come - came - come
run - ran - run
become - became - become
4. Loại động từ BQT có hai hình thức đều là “elt”:
feel - felt - felt
smell - smelt - smelt
spell - spelt - Spelt
5. Loại động từ BQT thay đổi nguyên âm “i” của từ nguyên mẫu thành “a” và “u”
begin - began - begun
ring - rang - rung
drink - drank - drunk
sing - sang - sung
sink - sank - sunk
swim - swam - swum
6. Loại động từ BQT có hai hình thức đều là “ept”:
creep - crept - crept
keep - kept - kept
sleep - slept - slept
sweept - swept - swept
weep - wept - wept
7. Loại động từ BQT có hình thức qúa khứ đơn thường là “e”, quá khứ phân từ “en”:
break - broke - broken
eat - ate - eaten
speak - spoke - spoken
rise - rose - risen
give - gave - given
fall - fell - fallen
8. Loại động từ BQT có cả 3 hình thức như nhau:
cut - cut - cut
hit - hit - hit
knit - knit - knit
read - read - read
set - set - set
let - let - let
put - put - put
ADJECTIVES
Adjectives of color
Adjectives of character
Adjectives of body build
PERSONAL PRONOUNS :
I, HE, SHE, IT, WE, YOU, THEY
POSSESIVE PRONOUNS :
MY/MINE, HIS/HIS, HER/HERS, ITS/ITS, OUR/OURS, YOUR/YOURS, THEIR/THEIRS
DEFINITE PRONOUNS :
THIS, THAT, THESE, THOSE,…
REFLEXIVE PRONOUNS :
I
HE
SHE
IT
YOU
WE
THEY
YOU
MYSELF
HIMSELF
HERSELF
ITSELF
YOURSELF
OURSELVES
THEMSELVES
YOURSELVES

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Giàu
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)