Chuyên đề thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn
Chia sẻ bởi Giap Thi Mai |
Ngày 06/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chuyên đề thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
VÀ
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Giáo viên: Giáp Thị Mai
Hoành Mô, 15/ 12/ 2014
Warm-up: thêm s, hoặc es vào các động từ sau
say
close
finish
start
do
says
closes
brushes
starts
finishes
brush
does
CONTENT
Present simple tense.
Present continuous tense
Practice.
A/. Present simple tense
( Thì hiện tại đơn)
I/. FORM:
Nam
Lan
Hello. My name is Lan. I am a student, too.
Hi. My name is Nam.
I am a student.
And you?
1/. Thì hiện tại đơn với động từ “ to be” ( is/ am/are) :
Nghĩa: thì, là, ở, bị, được.
- Áp dụng: giới thiệu tên, tuổi, nghề nghiệp; tả người, vật,….
E.g:
I + am……
She/ He/ It/ Danh từ số ít + is………
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are……
S
I am a student.
Nam is a student.
Nam and Lan are students.
a) Khẳng định:
=>
S + to be not + ……..
b) Phủ định:
E.g. I am not a student.
Nam is not ( isn’t) a student.
Nam and Lan are not ( aren’t) students
E.g.
Are you a student ? – Yes, I am / No I am not.
Is Nam a student ? – Yes, he is/ No, he isn’t.
Are Nam and Lan students?- Yes, they are/ No, they aren’t.
To be + S +……..?
- Yes, S+ to be/ No, to be+ not.
c) Nghi vấn:
d). Wh – question:
Wh- words: what, what time, when, where, how,
why, which,….
E.g: What is this/ that?
How are you?
Wh- word + to be + S +…..?
2/. Thì hiện tại đơn với động từ thường:
What time do you get up and go to school?
I get up at 6.00 and go to school at 7.15.
a). Khẳng định:
E.g:
I get up at 6.00 and go to school at 7.15.
Lan gets up at 6.00 and goes to school at 7.15.
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V …………...
S1
She/ He/ It/ Danh từ số ít + V( s/es) +………………….
S2
Những động từ kết thúc là: o, s, sh, ch, x, z thì thêm es.
E.g. go -> goes, pass -> passes, wash -> washes,
watch -> watches, mix -> mixes, buzz -> buzzes,…..
Những động từ kết thúc là y mà trước y là một phụ âm thì đổi y -> i, sau đó thêm es.
E.g. try -> tries, copy -> copies,….
Các trường hợp còn lại thì thêm s.
E.g. live, stay, get, read,…..
Chú ý: Cách thêm s, es vào sau động từ dùng với ngôi thứ 3 số ít
b) Phủ định:
E.g.
I don’t get up at 6.00.
Lan doesn’t get up at 6.00.
S1 + don’t
+ V +………
S2+ doesn’t
C) Nghi vấn:
E.g: Do you get up at 6.00 ? – Yes, I do/ No, I don’t.
Does Lan get up at 6.00 ? – Yes, she does/ No, she doesn’t.
=>
Do + S1 - Yes, S1 + do/ No, S1+ don’t.
+ V ….. ?
Does + S2 - Yes, S2 + does/ No, S2 + doesn’t.
d). Wh- question:
E.g. What time do you get up?
How do you go to school?
How does she go to school?
Wh- word + do/does + S+ V……..?
II/. USAGES:
Chỉ hành động lặp đi lặp lại, thói quen ở hiện tại và
thường dùng với các trạng từ: every, always, usually,
often, sometimes, never:
E.g. Every day, I go to school at 12.00.
My father often drinks tea after meals.
- Diễn tả một chân lí, sự thật hiển nhiên:
E.g. The sun rises in the East.
B/. Present continuous tense
( Thì hiện tại tiếp diễn)
I/. Form:
1). Khẳng định:
E.g:
Hoa
I am learning English.
I am learning English now.
Hoa is learning English now.
They are learning English now.
S+ to be + V-ing +………..
b). Phủ định:
E.g. I am not learning English now.
Hoa is not learning English now.
They are not learning English now.
S + To be + not + V- ing +……
Chú ý: is not = isn’t
are not = aren’t.
c). Nghi vấn:
E.g. Are you learning Enghlish now? – Yes, I am/ No, I am not.
Is she learning English now? – Yes, she is/ No, she isn’t.
Are they learning English now? – Yes, they are/ No, they aren’t
To be + S + V-ing +…..?
-> Yes, S+ to be/ No, S + to be not.
d). Wh- question:
E.g. What are you doing now?
Where is she going?
Wh- word + to be + S + V-ing +….?
II/. Usages:
Diễn tả hành động đang diễn ra ở hiên tại,
hoặc xung quanh thời điểm nói và thường dùng với
các trạng từ: now, at the moment, at present
E.g. They are building a new school here now.
Không dùng với các động từ chỉ nhận thức,
tri giác: see, hear, understand, know, like,
love, hate, seem,….
*) Một số lưu ý khi thêm –ing vào sau động từ:
- Những động từ tận cùng là e -> bỏ e thêm -ing.
E.g. take => taking, drive => driving,….
Những động từ tận cùng là ie -> đổi ie thành y sau đó thêm -ing.
E.g. lie -> lying, die -> dying,….
Những động từ 1 âm tiết tận cùng là phụ âm, trước nó là một nguyên âm thì gấp đôi phụ âm rồi mới thêm – ing.
E.g. put -> putting, win -> winning,….
C/. PRACTICE:
1. It’s Thursday, and my father is teaching English.
a. Present simple
b. Present continuous
a
b
Exercise 1.
2. He doesn’t usually teaches on Monday.
a. Present simple
b. Present continuous
a
3. He is teaching a class for new students.
a. Present simple
b. Present continuous
b
Choose the best answer (A,B,C, or D for each sentence ( 1-10)
1.Excuse me , ……………….you speak English?
a . do
b. does
c. are
d. is
2. “ Where’s John?” - ” I ……………know.”
3. What’s so funny? – Why ……….you laughing?
a . am
b. don’t
c. isn’t
d. are
a . do
b. does
c. are
d. don’t
Exercise 2. Choose the best answer (A,B,C, or D) for each sentence .
a
b
c
Exercise 2
6. Am I your teacher?
a . Yes, you are
b. Yes, you are not
c. Yes , you
d . Yes , I am
7.The swimming pools …………..at 9.00 am everyday.
a . opens
b. open
c. openes
b. opennes
Choose the best answer (A,B,C, or D for each sentence ( 1-10)
a
b
Exercise 2
8. Where ………….. Susan come from?
a . do
c. are
d. does
b. is
Choose the best answer (A,B,C, or D for each sentence ( 1-10)
9. They ……….singers, they are doctors.
a .are
b. is
c . aren’t
d I’m not
10. ………….. they work hard every day?
a . Does
b. Do
c . Don’t
d . Doesn’t
d
a
b
Exercise 3. Write sentences from these words use present simple or present continuous.
Tom / always / get up / early.
2. What/ the children/ doing /?
3. Why /you/ looking /me ?
4. They / not listen / music/ after dinner.
5. Every morning/ he/ have/ big breakfast / and /
go to school/ 7.00.
6. They/ watch TV/ at the moment.
7. Every afternoon/ Lan and Mai/ go/school/bike.
=> Tom always gets up early.
=> What are the children doing?
=> Why are you looking at me?
=> They don’t listen to music after dinner.
Every morning, He has a big breakfast and he
goes to school at 7.00
=> They are watching TV at the moment.
=> Every afternoon, Lan and Mai go to school by bike.
GOODBYE !
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
VÀ
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Giáo viên: Giáp Thị Mai
Hoành Mô, 15/ 12/ 2014
Warm-up: thêm s, hoặc es vào các động từ sau
say
close
finish
start
do
says
closes
brushes
starts
finishes
brush
does
CONTENT
Present simple tense.
Present continuous tense
Practice.
A/. Present simple tense
( Thì hiện tại đơn)
I/. FORM:
Nam
Lan
Hello. My name is Lan. I am a student, too.
Hi. My name is Nam.
I am a student.
And you?
1/. Thì hiện tại đơn với động từ “ to be” ( is/ am/are) :
Nghĩa: thì, là, ở, bị, được.
- Áp dụng: giới thiệu tên, tuổi, nghề nghiệp; tả người, vật,….
E.g:
I + am……
She/ He/ It/ Danh từ số ít + is………
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are……
S
I am a student.
Nam is a student.
Nam and Lan are students.
a) Khẳng định:
=>
S + to be not + ……..
b) Phủ định:
E.g. I am not a student.
Nam is not ( isn’t) a student.
Nam and Lan are not ( aren’t) students
E.g.
Are you a student ? – Yes, I am / No I am not.
Is Nam a student ? – Yes, he is/ No, he isn’t.
Are Nam and Lan students?- Yes, they are/ No, they aren’t.
To be + S +……..?
- Yes, S+ to be/ No, to be+ not.
c) Nghi vấn:
d). Wh – question:
Wh- words: what, what time, when, where, how,
why, which,….
E.g: What is this/ that?
How are you?
Wh- word + to be + S +…..?
2/. Thì hiện tại đơn với động từ thường:
What time do you get up and go to school?
I get up at 6.00 and go to school at 7.15.
a). Khẳng định:
E.g:
I get up at 6.00 and go to school at 7.15.
Lan gets up at 6.00 and goes to school at 7.15.
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V …………...
S1
She/ He/ It/ Danh từ số ít + V( s/es) +………………….
S2
Những động từ kết thúc là: o, s, sh, ch, x, z thì thêm es.
E.g. go -> goes, pass -> passes, wash -> washes,
watch -> watches, mix -> mixes, buzz -> buzzes,…..
Những động từ kết thúc là y mà trước y là một phụ âm thì đổi y -> i, sau đó thêm es.
E.g. try -> tries, copy -> copies,….
Các trường hợp còn lại thì thêm s.
E.g. live, stay, get, read,…..
Chú ý: Cách thêm s, es vào sau động từ dùng với ngôi thứ 3 số ít
b) Phủ định:
E.g.
I don’t get up at 6.00.
Lan doesn’t get up at 6.00.
S1 + don’t
+ V +………
S2+ doesn’t
C) Nghi vấn:
E.g: Do you get up at 6.00 ? – Yes, I do/ No, I don’t.
Does Lan get up at 6.00 ? – Yes, she does/ No, she doesn’t.
=>
Do + S1 - Yes, S1 + do/ No, S1+ don’t.
+ V ….. ?
Does + S2 - Yes, S2 + does/ No, S2 + doesn’t.
d). Wh- question:
E.g. What time do you get up?
How do you go to school?
How does she go to school?
Wh- word + do/does + S+ V……..?
II/. USAGES:
Chỉ hành động lặp đi lặp lại, thói quen ở hiện tại và
thường dùng với các trạng từ: every, always, usually,
often, sometimes, never:
E.g. Every day, I go to school at 12.00.
My father often drinks tea after meals.
- Diễn tả một chân lí, sự thật hiển nhiên:
E.g. The sun rises in the East.
B/. Present continuous tense
( Thì hiện tại tiếp diễn)
I/. Form:
1). Khẳng định:
E.g:
Hoa
I am learning English.
I am learning English now.
Hoa is learning English now.
They are learning English now.
S+ to be + V-ing +………..
b). Phủ định:
E.g. I am not learning English now.
Hoa is not learning English now.
They are not learning English now.
S + To be + not + V- ing +……
Chú ý: is not = isn’t
are not = aren’t.
c). Nghi vấn:
E.g. Are you learning Enghlish now? – Yes, I am/ No, I am not.
Is she learning English now? – Yes, she is/ No, she isn’t.
Are they learning English now? – Yes, they are/ No, they aren’t
To be + S + V-ing +…..?
-> Yes, S+ to be/ No, S + to be not.
d). Wh- question:
E.g. What are you doing now?
Where is she going?
Wh- word + to be + S + V-ing +….?
II/. Usages:
Diễn tả hành động đang diễn ra ở hiên tại,
hoặc xung quanh thời điểm nói và thường dùng với
các trạng từ: now, at the moment, at present
E.g. They are building a new school here now.
Không dùng với các động từ chỉ nhận thức,
tri giác: see, hear, understand, know, like,
love, hate, seem,….
*) Một số lưu ý khi thêm –ing vào sau động từ:
- Những động từ tận cùng là e -> bỏ e thêm -ing.
E.g. take => taking, drive => driving,….
Những động từ tận cùng là ie -> đổi ie thành y sau đó thêm -ing.
E.g. lie -> lying, die -> dying,….
Những động từ 1 âm tiết tận cùng là phụ âm, trước nó là một nguyên âm thì gấp đôi phụ âm rồi mới thêm – ing.
E.g. put -> putting, win -> winning,….
C/. PRACTICE:
1. It’s Thursday, and my father is teaching English.
a. Present simple
b. Present continuous
a
b
Exercise 1.
2. He doesn’t usually teaches on Monday.
a. Present simple
b. Present continuous
a
3. He is teaching a class for new students.
a. Present simple
b. Present continuous
b
Choose the best answer (A,B,C, or D for each sentence ( 1-10)
1.Excuse me , ……………….you speak English?
a . do
b. does
c. are
d. is
2. “ Where’s John?” - ” I ……………know.”
3. What’s so funny? – Why ……….you laughing?
a . am
b. don’t
c. isn’t
d. are
a . do
b. does
c. are
d. don’t
Exercise 2. Choose the best answer (A,B,C, or D) for each sentence .
a
b
c
Exercise 2
6. Am I your teacher?
a . Yes, you are
b. Yes, you are not
c. Yes , you
d . Yes , I am
7.The swimming pools …………..at 9.00 am everyday.
a . opens
b. open
c. openes
b. opennes
Choose the best answer (A,B,C, or D for each sentence ( 1-10)
a
b
Exercise 2
8. Where ………….. Susan come from?
a . do
c. are
d. does
b. is
Choose the best answer (A,B,C, or D for each sentence ( 1-10)
9. They ……….singers, they are doctors.
a .are
b. is
c . aren’t
d I’m not
10. ………….. they work hard every day?
a . Does
b. Do
c . Don’t
d . Doesn’t
d
a
b
Exercise 3. Write sentences from these words use present simple or present continuous.
Tom / always / get up / early.
2. What/ the children/ doing /?
3. Why /you/ looking /me ?
4. They / not listen / music/ after dinner.
5. Every morning/ he/ have/ big breakfast / and /
go to school/ 7.00.
6. They/ watch TV/ at the moment.
7. Every afternoon/ Lan and Mai/ go/school/bike.
=> Tom always gets up early.
=> What are the children doing?
=> Why are you looking at me?
=> They don’t listen to music after dinner.
Every morning, He has a big breakfast and he
goes to school at 7.00
=> They are watching TV at the moment.
=> Every afternoon, Lan and Mai go to school by bike.
GOODBYE !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giap Thi Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)