Chuyen de SO DO PHAN UNG - Luyen thi vao 10

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hòa | Ngày 15/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Chuyen de SO DO PHAN UNG - Luyen thi vao 10 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Chuyên đề: SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG ( Phần vô cơ )

I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1/ Các bước thực hiện:
- Phân loại các nguyên liệu và sản phẩm ở mỗi mũi tên.
- Chọn các phản ứng thích hợp để biến các nguyên liệu thành các sản phẩm.
- Viết đầy đủ các phương trình hóa học ( ghi điều kiện nếu có ).
* Lưu ý :
+ ) Trong sơ đồ biến hoá : mỗi mũi tên chỉ được viết một PTHH.
+ ) Trong mỗi sơ đồ thì các chữ cái giống nhau là các chất giống nhau ( dạng bổ túc pư )
2/Quan hệ biến đổi các chất vô cơ:



















* Chú ý :
Ngoài ra còn phải sử dụng các phản ứng khác : nhiệt phân, điện phân, phản ứng chuyển mức hóa trị, tính chất của H2SO4 đặc và HNO3 ... và các phản ứng nâng cao khác.

II- BÀI TẬP ÁP DỤNG VÀ NÂNG CAO:

1) Hoàn thành dãy chuyển hoá sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có ):






2) Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có ):
a) Na ( NaCl ( NaOH ( NaNO3 ( NO2 ( NaNO3.
b) Na ( Na2O ( NaOH ( Na2CO3 ( NaHCO3 ( Na2CO3 ( NaCl ( NaNO3.
c) FeS2 ( SO2 ( SO3 ( H2SO4 ( SO2 ( H2SO4 ( BaSO4.
d) Al ( Al2O3 ( Al ( NaAlO2 ( Al(OH)3 (Al2O3 ( Al2(SO4)3 ( AlCl3 ( Al.
e) Na2ZnO2 Zn ZnO ( Na2ZnO2  ZnCl2 ( Zn(OH)2 ( ZnO.
g) N2 ( NO ( NO2 ( HNO3 ( Cu(NO3)2 ( CuCl2 ( Cu(OH)2 ( CuO ( Cu ( CuCl2.
h) X2On  X Ca(XO2)2n – 4 X(OH)n XCln X(NO3)n X.

3) Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau đây:






Hướng dẫn :
Các chất A,B bị khử bởi CO nên phải là các oxit ( mức hoá trị Fe < III) và D phải là Fe.
F và G là các sản phẩm của sự oxi hoá nên phải là các oxit.
Chọn các chất lần lượt là : Fe3O4, FeO, Fe, FeS, SO2, SO3, H2SO4.

4) Xác định các chữ cái trong sơ đồ phản ứng và viết PTHH xảy ra:
a) X1 + X2 ( Br2 + MnBr2 + H2O
b) X3 + X4 + X5 ( HCl + H2SO4
c) A1 + A2 ( SO2 + H2O
d) B1 + B2 ( NH3( + Ca(NO3)2 + H2O
e) D1 + D2 + D3 ( Cl2 ( + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O
Hướng dẫn :
Dễ thấy chất X1,X2 : MnO2 và HBr.
Chất X3 ( X5 : SO2, H2O , Cl2.
Chất A1,A2 : H2S và O2 ( hoặc S và H2SO4 đặc )
Chất B1, B2 : NH4NO3 và Ca(OH)2.
Chất D1, D2,D3 : KMnO4 , NaCl, H2SO4 đặc.

5) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây :
SO2 muối A1
A A3
Kết tủa A2
Biết A là hợp chất vô cơ , khi đốt cháy 2,4gam A thì thu được 1,6 gam Fe2O3 và 0,896 lít khí sunfurơ ( đktc).
Hướng dẫn :
Trong 2,4 gam A có : 1,12 gam Fe ; 1,28 gam S ( không có oxi
Xác định A : FeS2 ( được hiểu tương đối là FeS. S )
Các phương trình phản ứng :
4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2
SO2 + 2NaOH ( Na2SO3 + H2O
FeS2 + 2HCl ( FeCl2 + H2S + S ( ( xem FeS2 ( FeS.S )
Na2SO3 + S ( Na2S2O3 ( làm giảm hóa trị của lưu huỳnh )

6) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây:
SO3  H2SO4
a) FeS2  SO2 SO2  S (

NaHSO3 Na2SO3

NaH2PO4
b) P ( P2O5 ( H3PO4 Na2HPO4
Na3PO4
c) BaCl2 + ? ( KCl + ? ( 5 phản ứng khác nhau )

7) Xác định các chất ứng với các chữ cái A, B, C, D, E ... và viết phương trình phản ứng.
a) A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hòa
Dung lượng: 236,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)