Chuyên đề sinh 8

Chia sẻ bởi Lê Thị Hoà | Ngày 01/05/2019 | 30

Chia sẻ tài liệu: Chuyên đề sinh 8 thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ
Chuyên đề
Chuyên đề :
Cũng cố, ôn tập bài bằng phương pháp trắc nghiệm
Chương I
Khái quát về cơ thể người
Tế bào
CẤU TẠO TẾ BÀO
Chất tế bào
Ti thể
Nhân
Màng sinh chất
Lưới nội chất
Bộ máy Gôngi
Trung thể
Ribôxôm

1/Hãy sắp xếp các ý giữa cấu tạo và chức năng của tế bào cho tương ứng ?

Cấu tạo Chức năng
1.Màng sinh chất a. Thực hiện các hoạt sống cơ bản
của tế bào
2.Chất tế bào b. Điều khiển mọi hoạt sống của tế
bào. Giữ vai trò di truyền.
3.Nhân. c. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất

MÔ LIÊN KẾT
MÔ BIỂU BÌ
MÔ CƠ
MÔ THẦN KINH
MÔ SỤN
MÔ XƯƠNG
MÔ MỠ
MÔ MÁU
MÔ SỢI
MÔ CƠ VÂN
MÔ CƠ TRƠN
MÔ CƠ TIM
2/Hãy điền vào dấu (?)tên từng loại mô cho phù hợp :
Mô biểu bì
Mô liên kết
Mô cơ
Mô thần kinh
3/ Điền vào khoảng trống ?
Phản xạ là …… của cơ thể để đáp lại…….của môi trường thông…….
Cung phản xạ gồm:
Cơ quan thụ cảm
……………………
Nơ ron trung gian
……………………
Cơ quan phản ứng
4/ Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là :
a. Chất tế bào
b. Màng sinh chất
c. Nhân
d. Lưới nội chất
5/ Cấu tạo tế bào gồm:
a. Màng, ti thể, nhân
b. Màng, chất tế bào (ti thể, trung thể…), nhân
c. Màng, lưới nội chất, ti thể
d. Màng, Ribôxôm, nhân
Chương II
Hệ vận động
6/ ? Bộ xương , hệ cơ người có chức năng gì?
7/ ? Điền vào khoảng trống cho thích hợp:
- Xương gồm : ………và………..Sự kết hợp giữa hai thành phần làm cho xương ………và ……….
8/Quan sát hình vẽ hoàn thành bài tập sau:
Bộ xương:
Xương đầu
Xương thân
Xương chi
Khối xương sọ
Các xương mặt
Xương sống
Xương sườn
Xương ức
Xương chân
Xương tay
Sụn bọc đầu xương
Giảm ma sát trong khớp xương
ĐẦU XƯƠNG
THÂN XƯƠNG
Mô xương xốp
Khoang xương
Mô xương cứng
Màng xương
Phân tán lực, tạo ô chứa tủy đỏ
Chứa tủy đỏ ở trẻ em và tủy vàng ở người lớn
Chịu lực, đảm bảo vững chắc
Giúp xương to ra về bề ngang
9/ Hoàn thành bài tập sau:
XƯƠNG DÀI
10/ ? Một người kéo một vật nặng 5kg từ một nơi thấp lên cao khoảng cách 10mét thì công của cơ là bao nhiêu?
a. 5 jun b.100 jun c.500 jun d.1000 jun
11/ ? Nguyên nhân gây mỏi cơ:
a. Làm việc quá sức
b. Cơ thể thiếu oxi
c. Tích tụ axit lactic
d. Cả a, b, c đúng
12/ Xương to ra bề ngang là nhờ vào sụn tăng trưởng , xương dài ra là nhờ vào màng xương . ( đúng hay sai)
Chương III
Tuần hoàn
13/ Điền:
11
8
6
7
1
4
14/Chú thích vào hình vẽ sau:
2
3
5
9
10
15/ Nêu điểm khác biệt giữa các loại mạch máu. Giải thích?
16/ Bạch cầu đã tạo ra những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?
17/ Đông máu là gì? Cơ chế của quá trình đông máu?
Hoàn thành sơ đồ sau:
Máu
Các t? bào máu
Huyết tương
Hồng cầu
Bạch cầu
Tiểu cầu
Chất sinh tơ máu
Vỡ
Enzim
Ca 2+
Tơ máu
Khối máu đông
Huyết thanh
O
A
B
AB
A
B
AB
α, β
β
α
SƠ ĐỒ TRUYỀN MÁU
O
A
AB
B
O
A
AB
B
18/ NÊU NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU. MÁU CÓ CẢ KHÁNG NGUYÊN A, B CÓ TRUYỀN CHO NGƯỜI CÓ NHÓM MÁU A ĐƯỢC KHÔNG?
Tâm thất phải
Động mạch phổi
Mao
mạch
phổi
Tĩnh mạch
phổi
Tâm nhĩ trái
6: TTT
7: ĐMC
8: Mao mạch phần trên
9: Mao mạch phần dưới
10: TMC trên
11: TMCdưới
12: TNP
Động mạch chủ trên
Động mạch chủ dưới
19/ Yếu tố chủ yếu gây sự tuần hoàn máu trong mạch là:
Sự co dãn của tim
Sự co dãn của dộng mạch
Tác dụng của cac� van động mạch
Sự co bóp của ti~nh mạch
20/ Huyeát aùp laø:
AÙp löïc maùu khi di chuyeån trong maïch
Chieàu daøi maùu di chuyeån trong maïch
Löôïng maùu di chuyeån trong maïch
Caû A, B, C ñeàu sai
21/Khi tâm thất phải co nơi máu đựoc bơm tới là:
a. Động mạch chủ
b. Động mạch phổi
c. Tâm nhĩ phải
d. Tĩnh mạch chủ
22/Hoạt động của các van tim khi pha nhĩ co là:
a. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch mở.
b. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch đóng.
c. Van nhĩ - thất mở, van động mạch mở.
d. Van nhĩ - thất mở, van động mạch đóng.
Chương IV

Hô hấp
? Hô hấp là gì? Quá trình hô hấp gồm có mấy giai đoạn?
* Cấu tạo hệ hô hấp ở người?
Hoạt động phối hợp của lồng ngực và các cơ hô hấp
Các khí (O2, CO2) khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
Giúp không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới
Tăng nồng độ O2 và giảm nồng độ CO2 trong máu
Cung cấp O2 cho tế bào và nhận CO2 do tế bào thải ra
Cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và thải CO2 do tế bào thải ra khỏi cơ thể.
CO2
23/ Sự trao đổi khí ở phổi?
CO2
24/ Sự trao đổi khí ở tế bào?
Chương v
Hệ tiêu hóa
25/ Tiêu hóa là gì?
* Cấu tạo hệ tiêu ở người?
- Ống tiêu hóa
- Tuyến tiêu hóa
- Khoang miệng
- Hầu
- Thực quản
- Dạ dày
- Ruột
- Hậu môn
- Tuyến nước bọt
- Tuyến gan
- Tuyến tụy
- Tuyến vị
- Tuyến ruột
1
Các cơ quan trong ống tiêu hoá ở người
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
13
14
16
10
12
15
Khoang miệng
Họng
Thực quản
Dạ dày
Tá tràng
Ruột non
Ruột già
Ruột thừa
Ruột thẳng
Hậu môn
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
13
14
16
10
12
15
Các tuyến nước bọt
Các tuyến vị ở dạ dày
Gan
Túi mật
Tuyến tụy
Các tuyến ruột ở ruột non
Các tuyến tiêu hoá ở người
Enzim amilaza biến đổi tinh bột chín thành đường mantozơ
Enzim pepsin cắt prôtêin chuỗi dài thành chuỗi ngắn với 3 – 10 axit amin
Tinh bột , đường đôi Đường đơn
Lipít Axít béo + glixêrin
Prôtêin Các axít amin

Th?c an sau khi du?c bi?n d?i ho�n to�n du?c h?p th? t?i dõu?
A. Niêm mạc dạ dày
B. Ruột già
C. Ruột non
D. Dạ dày
* Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và vận chuyển theo:
Đường đơn
Axit amin
Lipit đã được nhũ tương hóa
Axit béo và glyxêrin
Nước
Vitamin tan trong nước
Nuclêôtit
Vitamin tan trong dầu
Muối khoáng
Đường đơn
Axit amin
Lipit đã được nhũ tương hóa
Axit béo và glyxêrin
Nước
Vitamin tan trong nước
Nuclêôtit
Vitamin tan trong dầu
Muối khoáng
Tĩnh mạch chủ trên
Tim
Tĩnh mạch
chủ dưới
Gan
Mạch bạch
huyết
Mao mạch máu
-Điều hoà nồng độ các chất trong máu luôn ổn định
-Khử độc.
Vai trò của gan là gì?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hoà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)