CHUYÊN ĐỀ PHI KIM
Chia sẻ bởi phạm tuấn anh |
Ngày 15/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: CHUYÊN ĐỀ PHI KIM thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ 3 :
A.TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN :
§ 1 & 2 . Phi Kim
I.TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM :
1.Tính chất vật lý :
Trạng thái của phi kim ở điều kiện thường
Phần lớn các phi kim không dẫn điện , dẫn nhiệt , nhiệt độ nóng chảy thấp , một sô phi kim độc như : Cl2 , Br2 ,..
Rắn : C , Si , P , S , I2 , …
Lỏng : Br2 , …
Khí : N2 , H2 , O2 , Cl2 , …
2.Tính chất hóa học :
a.Tác dụng với kim loại :
- Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit :
Ví dụ :
4Na + O2 2Na2O
3Fe + 2O2 Fe3O4 (Fe2O3.FeO)
- Các phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối :
Ví dụ :
2Na + Cl2 2NaCl
Zn + S ZnS
b.Tác dụng với hiđro : nhiều phi kim tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất khí .
Ví dụ :
Cl2 + H2 2HCl
S + H2 H2S
c.Tác dụng với oxi : nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit (trừ F2 , Cl2 , Br2 , I2).
Ví dụ :
C + O2 CO2
4P + 5O2 2P2O5
II.MỘT SỐ PHI KIM TIÊU BIỂU :
1.So sánh tính chất hóa học của clo và cacbon .
a.Tính chất vật lí :
Clo
Cacbon
Là chất khí màu vàng lục , mùi hắc , tan được trong nước , rất độc .
Cacbon ở trạng thái rắn , màu đen . Than có tính hấp thụ màu và chất tan trong dung dịch .
* Các dạng thù hình của cacbon :
- Dạng thù hình của nguyên tố là những đơn chất khác nhau do cùng một nguyên tố hóa học tạo nên .
- Dạng thù hình của cacbon :
+ Kim cương .
+ Than chì .
+ Cacbon vô định hình .
b.Tính chất hóa học :
Chất
Tính chất
Clo
Cacbon
Với H2
Cl2 + H2 2HCl
C + 2H2 CH4
Với kim loại
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2C + Ca CaC2
Với O2
Không phản ứng trực tiếp
C + O2 CO2
Với H2O
Cl2 + H2O HCl + HClO
C + H2O CO + H2
Với dung dịch kiềm
Cl2 + 2NaOH
NaCl + NaClO + H2O
Nước Javen
Cl2 + Ca(OH)2 (bột)
CaOCl2 + H2O
Cloruavôi
Không phản ứng
Với dung dịch muối
Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3
Cl2 + NaBr Br2 + 2NaCl
Không phản ứng
Phản ứng oxi hóa khử
Clo thường là chất oxi hóa
Cacbonthường là khử .
O2 + C CO2
CO2 + C 2CO
Fe2O3 + 3C 2Fe + 3CO
Phản ứng với hiđrocacbon
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
Không phản ứng
2.Một số hợp chất của cacbon :
Cacbon oxit
(CO)
Cacbonđioxit
(CO2)
Muối cacbonat
Tính chất vật lí
Cacbon oxit là chất khí , không màu , không mùi , nhẹ hơn không khí , ít tan trong nước , rất độc .
CO2 là chất khí không màu , nóng hơn không khí 1,5 lần không duy trì sự cháy , sự sống .
Tính tan : Các muối cacbonat của kim loại kiềm (Trừ Li2CO3) , amoni tan tốt trong nước . Các muối hiđrocacbon tan tốt trong nước (trừ NaHCO3 ít tan).
Tính chất hóa học
+ Ở điều kiện thường CO là oxit trung tính , không tác dụng với nước , kiềm , axit .
+ CO là chất khử : ở nhiệt độ cao CO khử được nhiều oxit kim loại : Fe2O3 , CuO , PbO ,…
CuO + CO Cu + CO2
Fe3O4 + 4O2 3Fe + 4CO2
+ Ngoài ra còn tác dụng được với nhiều chất khác như :
2CO + O2 2CO2
CO + 3H2
CH4 + H2O
+ CO2 là một oxit axit có thể phản ứng giữa oxit bazơ , dung dịch bazơ .
CaO + CO2 CaCO3
CO2 + 2NaOH Na2CO3
+ H2O
+ Khi tan trong nước CO2 tạo thành dung dịch axit cacbonic .
CO2 + H2O H2CO3
+ Ngoài ra CO2 còn tác dụng được với : C , Mg , Al , …
CO2 + C 2CO
CO2 + 2Mg 2MgO + C
( Ta không dùng CO2 để dập tắt đám cháy Mg và Al .
Muối cacbonat có tính chất hóa học chung của muối .
+ Tác dụng với axit .
2HCl + CaCO3 CaCl2
+ CO2 + H2O
+ Tác dụng với kiềm .
NaHCO3
A.TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN :
§ 1 & 2 . Phi Kim
I.TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM :
1.Tính chất vật lý :
Trạng thái của phi kim ở điều kiện thường
Phần lớn các phi kim không dẫn điện , dẫn nhiệt , nhiệt độ nóng chảy thấp , một sô phi kim độc như : Cl2 , Br2 ,..
Rắn : C , Si , P , S , I2 , …
Lỏng : Br2 , …
Khí : N2 , H2 , O2 , Cl2 , …
2.Tính chất hóa học :
a.Tác dụng với kim loại :
- Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit :
Ví dụ :
4Na + O2 2Na2O
3Fe + 2O2 Fe3O4 (Fe2O3.FeO)
- Các phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối :
Ví dụ :
2Na + Cl2 2NaCl
Zn + S ZnS
b.Tác dụng với hiđro : nhiều phi kim tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất khí .
Ví dụ :
Cl2 + H2 2HCl
S + H2 H2S
c.Tác dụng với oxi : nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit (trừ F2 , Cl2 , Br2 , I2).
Ví dụ :
C + O2 CO2
4P + 5O2 2P2O5
II.MỘT SỐ PHI KIM TIÊU BIỂU :
1.So sánh tính chất hóa học của clo và cacbon .
a.Tính chất vật lí :
Clo
Cacbon
Là chất khí màu vàng lục , mùi hắc , tan được trong nước , rất độc .
Cacbon ở trạng thái rắn , màu đen . Than có tính hấp thụ màu và chất tan trong dung dịch .
* Các dạng thù hình của cacbon :
- Dạng thù hình của nguyên tố là những đơn chất khác nhau do cùng một nguyên tố hóa học tạo nên .
- Dạng thù hình của cacbon :
+ Kim cương .
+ Than chì .
+ Cacbon vô định hình .
b.Tính chất hóa học :
Chất
Tính chất
Clo
Cacbon
Với H2
Cl2 + H2 2HCl
C + 2H2 CH4
Với kim loại
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2C + Ca CaC2
Với O2
Không phản ứng trực tiếp
C + O2 CO2
Với H2O
Cl2 + H2O HCl + HClO
C + H2O CO + H2
Với dung dịch kiềm
Cl2 + 2NaOH
NaCl + NaClO + H2O
Nước Javen
Cl2 + Ca(OH)2 (bột)
CaOCl2 + H2O
Cloruavôi
Không phản ứng
Với dung dịch muối
Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3
Cl2 + NaBr Br2 + 2NaCl
Không phản ứng
Phản ứng oxi hóa khử
Clo thường là chất oxi hóa
Cacbonthường là khử .
O2 + C CO2
CO2 + C 2CO
Fe2O3 + 3C 2Fe + 3CO
Phản ứng với hiđrocacbon
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
Không phản ứng
2.Một số hợp chất của cacbon :
Cacbon oxit
(CO)
Cacbonđioxit
(CO2)
Muối cacbonat
Tính chất vật lí
Cacbon oxit là chất khí , không màu , không mùi , nhẹ hơn không khí , ít tan trong nước , rất độc .
CO2 là chất khí không màu , nóng hơn không khí 1,5 lần không duy trì sự cháy , sự sống .
Tính tan : Các muối cacbonat của kim loại kiềm (Trừ Li2CO3) , amoni tan tốt trong nước . Các muối hiđrocacbon tan tốt trong nước (trừ NaHCO3 ít tan).
Tính chất hóa học
+ Ở điều kiện thường CO là oxit trung tính , không tác dụng với nước , kiềm , axit .
+ CO là chất khử : ở nhiệt độ cao CO khử được nhiều oxit kim loại : Fe2O3 , CuO , PbO ,…
CuO + CO Cu + CO2
Fe3O4 + 4O2 3Fe + 4CO2
+ Ngoài ra còn tác dụng được với nhiều chất khác như :
2CO + O2 2CO2
CO + 3H2
CH4 + H2O
+ CO2 là một oxit axit có thể phản ứng giữa oxit bazơ , dung dịch bazơ .
CaO + CO2 CaCO3
CO2 + 2NaOH Na2CO3
+ H2O
+ Khi tan trong nước CO2 tạo thành dung dịch axit cacbonic .
CO2 + H2O H2CO3
+ Ngoài ra CO2 còn tác dụng được với : C , Mg , Al , …
CO2 + C 2CO
CO2 + 2Mg 2MgO + C
( Ta không dùng CO2 để dập tắt đám cháy Mg và Al .
Muối cacbonat có tính chất hóa học chung của muối .
+ Tác dụng với axit .
2HCl + CaCO3 CaCl2
+ CO2 + H2O
+ Tác dụng với kiềm .
NaHCO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phạm tuấn anh
Dung lượng: 526,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)