Chuyên đề ôn thi hsg anh 6 - đầy đủ các dạng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Liên | Ngày 10/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Chuyên đề ôn thi hsg anh 6 - đầy đủ các dạng thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

GRAMMAR:
1.Thì hiện tại đơn: Dùng để diễn tả:
- Một thói quen, một chân lí hay một sự thật hiển nhiên.
- Công việc thường xảy ra ở hiện tại không bao giờ thay đổi.
- Cách chia: (+) S + V-s/es + O
(-) S + Do/ Does + Vnguyên thể + O
(?) Do/ Does + S + Vnguyên thể + O ?
2.Thì hiện tại tiếp diễn: Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm ta đang nói.
- Cấu trúc: S + TOBE + V- ing
( am, is, are)
- Cách chia: Giống cách chia của TOBE ở thì hiện tại đơn.
3.Cấu trúc: TOBE + GOING TO + V-nguyên thể dùng để diễn tả:
- Ý định sẽ làm việc gì trong tương lai.( TLai dự định)
- Sự việc sắp xảy ra trong tương lai. ( TLai gần)
- Cách chia: Giống cách chia của TOBE ở thì hiện tại đơn.
4.Thì TLai đơn: Dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
- Cấu trúc: S + Will + Vnguyên thể
- Cách chia: (+) S + Will + Vng.thể
(-) S + Will + not + Vng.thể
(?) Will + S + Vng.thể ?
5.Chú ý: Câu có:
- Always, usually, often, sometimes, seldom, never, every, once, twice, three times.....hoặc chỉ nhu cầu, sở thích, trạng thái.....thường dùng thì HTại đơn.
- Now, at this time, at the moment, at present, right now, sau mệnh lệnh hoặc hành động khác với thói quen thường ngày có liên từ BUT ..........ta dùng thì HTại TDiễn.
- Tonight, tomorrow, soon, someday, one day, next + N ( next week, next month, next year,next summer, next Sunday.............) , ta dùng thì TLai.
- Sau Should, can, must, Let`s, Will, ...+ Vngmau Ko TO
- Sau would like, want, need + Vngmau Có TO
- Sau Like, Enjoy, các giới từ + V-ing
6.Cách đọc âm S: Có 3 cách:
- Đọc là /S/ khi S đứng sau: K, F, P, T
-Đọc là /IZ/ khi S/ES đứng sau: S, X, Z, CH, SH, CE, GE,SE......
-Còn lại đọc là (Z)
7.Các đại từ:
ĐTNX( S)
ĐTNX( O)
TTSH
ĐTSH

 I
 Me (tôi)
My (của tôi)
Mine ( cái của tôi)

 We
 Us ( chúng tôi)
Ours( của ch`g tôi)
Ours ( cái của ch tôi)

 You
You ( bạn, các bạn
Your( của bạn....)
Yours( cái của bạn...

They
Them (họ, chúng)
Their (của họ, của chúng)
Theirs (cái của họ, cái của chúng)

 He
Him( anh ấy)
His(của anh ấy)
His (cái của anh ấy)

 She
Her( cô ấy)
Her( cua cô ấy)
Hers (cái của cô ẩy)

 It
It (nó)
Its(của nó)
Its(cái của nó)


ĐTNXưng làm chủ ngữ đứng đầu câu.
ĐTNXưng làm tân ngữ đứng sau động từ
TTSHữu đứng trước danh từ để chỉ quyền sở hữu của ai về danh từ đó.
ĐTSHữu đứng một mình, làm tân ngữ hoặc bổ ngữ.
8.Sở hữu cách: Là danh từ chỉ chủ sở hữu mang `S đứng trước danh từ thuộc quyền sở hữu.
- Cấu trúc: N`s + N => Mai’s cat
- Cách dùng: Dùng để chỉ quyền sở hữu của ai về danh từ đứng sau nó.
9.Cách nói "CÓ":
- Không chủ ngữ: THERE IS + N(so it)
THERE ARE + N(so nhieu)
- Có chủ ngữ: S+HAVE/ HAS+N
10. This, that, these, those:
- Được dùng như tính từ chỉ định khi nó đứng trước danh từ.( this book, that chair........)
- Được dùng như đại từ chỉ định khi nó đứng một mình, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
Ex: This is a pencil.
You like these flowers but I like those.
11.Các giới từ( prepositions)
- Vào buổi, tháng, năm, mùa ta dùng IN.
- Vào thứ trong tuần, tháng có ngày, dịp lễ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Liên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)