CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP TIẾNG ANH 8 HKI.( một người vì mọi người)

Chia sẻ bởi Tang Quang Vinh | Ngày 11/10/2018 | 64

Chia sẻ tài liệu: CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP TIẾNG ANH 8 HKI.( một người vì mọi người) thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI: MÔN TIẾNG ANH 8
Grammar:
1. Intended Future and Future Simple
2. The differences between intended future and future simple:
3. Past simple tense
Past habit: S + used to + V
Eg: He used to go swimming when he was young.)
4. Past progressive tense
5. present perfect tense
6. Enough .. to: S + be (not) + adj+ enough (+ for + O) + to Inf .
- Đồng chủ ngữ: Nam is not old. He is in my class.
Nam is not old enough to be in my class.
- . Khác chủ ngữ: This book is very interesting. You should read it.
This book is interesting enough to for you to read.
7. Adjective order in a noun phrase
(a/ an)
size
shape
age
color
national
material
Noun

A
big
round
old
black
Chinese
wooden
chair

8. Reflexive pronouns
Subject
I
you
We
They
He
she
It

Reflexive pronouns
Myself
Yourself/ yourselves
Ourselves
Themselves
Himself
Herself
Itself

9. Modal verbs ( Động từ khuyết thiếu) MUST - HAVE TO - OUGHT TO:
Must (Phải)
Have to (phải)
Ought to (phảI nên)

 Diễn tả sự việc người nói ra lệnh hoặc mong được thực hiện
Diễn tả sự bắt buộc mạnh từ bên ngoài
 Diễn tả việc thực hiện lời khuyên theo trách nhiệm nhưng không chắc được thực hiện hay không

I must take some pills from the doctor.
I have to go to the bank to get some money.
You ought to apologize him

10. Comparison: (So sánh)
Comparison
Comparative (So sánh hơn)
Superlative ( So sánh nhất)

Short adj
( tính từ ngắn)
S +V+ adj _er + than + S2
small → smaller; big → bigger
S + V + the adj –est + n
small → the smallest; big → the biggest

Long adj
( tính từ dài)
S +V+ more + adj + than + S2
expensive → more expensive
beautiful → more beautiful
S + V + the most + adj + n
expensive → the most expensive
beautiful → the most beautiful

11. Commands, requests and invitations: (Câu mệnh lệnh, câu yêu cầu, câu mời)
Commands (Câu mệnh lệnh )
Requests (câu yêu cầu )
Invitations (câu mời()

Yêu cầu hay ra lệnh ai làm gì.
Bắt đầu là động từ nguyên mẫu.
ở phủ định bắt đầu là + V1.
.

- Yêu cầu ai làm việc gì đó cho mình “Can/Could/ May /Might you...?”
- Đề nghị ,xin phép ai làm một việc gì đ.
“Can/Could/ May /Might I...?”
-Mời một người khác dùng một thứ gì .
“Will you have/ Would you like..?”
-Mời một người thực hiện một việc g
“Will/ would/ could you...? “
“Would you like to ...?”

 - Go to the black board.
- Don’t talk in the class.
 - Can you lend me some money?
- Could I take photographs here?
- Will you have some tea?- Yes, please.
- Would you like to go now?- I’d love to.







11. Commands, requests and invitations in reported speech: (Câu mệnh lệnh, câu yêu cầu, lời khuyên trong cách nói gián tiếp)
Reported speech:

1. Affirmation commands: S+ told / asked B + to V1...
2. Negation commands: S+ told / asked B + not to V1 …
3. Requests: S+ told / asked+ B + to V1...
4. Advice: S + said + S + should V1...
-NgôI thứ nhất chuyển về cùng ngôI người .
(I  he, she; me him/ her; myhis, her )
-NgôI thứ hai chuyển về cùng ngôI người nghe
(you I, we, he, she, they;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tang Quang Vinh
Dung lượng: 126,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)