Chuyên đề nito-photpho

Chia sẻ bởi Trần Ngọc Lâm | Ngày 15/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: chuyên đề nito-photpho thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

CHUYÊN ĐỀ NITƠ-PHOTPHO
Câu 1. Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a ta thu được muối nào sau đây:
A. Na2HPO4                    B. NaH2PO4          C. Na3PO4             D. NaH2PO4 và Na3PO4
Câu 2. Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất:
A. NH4Cl                        B. NH4NO3                      C. (NH4)2SO4                 D. (NH2)2CO
Câu 3. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây:
A. P                                B. P2O3                           C. P2O5                            D. H3PO4
Câu 4. Công thức hóa học của đạm hai lá là:
A. NH4Cl                        B. (NH4)2SO4                  C. NH4NO3                     D. NaNO3
Câu 5. Trong các câu sau câu nào sai:
A. NH3 có thể hiện tính oxi hóa                B. Tất cả các muối amoni đều dể tan trong nước. 
C. Có thể dùng dung dịch kiềm đặc để nhận biết muối amoni với các muối khác 
D. Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hoá học hơn phốtpho
Câu 6. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là:
A.NaH2PO4                                                           B. NaH2PO4 và Na2HPO4         
C. Na2HPO4 và Na3PO4                                         D. Na3PO4
Câu 7. Cho các chất FeO, Fe2O3, Fe(NO3)2, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO3 giải phóng khí NO là:
A. 3                                B. 4                                C. 5                                 D. 6
Câu 8. Trong phòng thí nghiệp để làm khô khí NH3 người ta dùng hóa chất nào sau đây:
A. H2SO4 đặc                           B. CaO                  C. P2O5                         D. CuSO4
Câu 9. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu kim loại:
A. dd HNO3          B. dd hỗn hợp NaNO3 + HCl               C. dd FeCl3          D. dd FeCl2
Câu 10. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính:
A. NaNO3, H2SO4 đặc                                           B. N2 và H2          
C. NaNO3, N2, H2 và HCl                                       D. AgNO3 và HCl
Câu 11. Phân lân supephotphat đơn có thành phần hóa học là:
A. Ca(H2PO4)2  và Ca3(PO4)3                                B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.2H2O 
C. Ca(H2PO4)2                                                      D. Ca3(PO4)2
Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1:1) bằng HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Giá trị của V là
            A. 3,36.                       B. 2,24.                                    C. 5,60.                       D. 4,48.
Câu 13. HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
            A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.              B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
            C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.                 D. KOH,  FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 14. HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
            A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2.                                  B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
            C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.                                  D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Câu 15. Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N2O có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là
            A. 6,72.                       B. 2,24.                                    C. 8,96.                       D. 11,20.
Câu 16: Hoà tan 62,1g kim loại M trong dung dịch HNO3 2M (loãng) được 16,8lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2 khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là
            A. Fe.                          B. Cu.                                      C. Zn.                          D. Al.
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO3 loãng thu được 2,688lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỷ khối so với H2 là 18,5. Kim loại R là
A. Fe.                          B. Cu.                                      C. Mg.             D. Al.
Dùng cho câu 18, 19, 20: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol như nhau (M là kim loại có hoá trị không đổi). Cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Ngọc Lâm
Dung lượng: 276,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)