Chuyen de nhan biet hoa hoc 9
Chia sẻ bởi Phạm Hà |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: chuyen de nhan biet hoa hoc 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng)
ý nghĩa:
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
+ O2: nhiệt độ thường ở nhiệt độ cao Khó phản ứng
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
Tác dụng với nước Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
Tác dụng với các axit thông thường giải phóng Hidro Không tác dụng.
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
H2, CO không khử được oxit khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao
Chú ý:
Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd Kiềm và giải phóng khí Hidro.Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nhưng không giải phóng Hidro.
Nhận biết một số loại chất
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng
Các kim loại
Na, K( kim loại kiềm hoá trị 1)
Ba(hoá trị 2)
Ca(hoá trị 2)
Al, Zn
Phân biệt Al và Zn
Các kim loại từ Mg (Pb
Kim loại Cu
+H2O
+Đốt cháy quan sát màu ngọn lửa
+H2O
+H2O
Đốt cháy quan sát màu ngọn lửa
+ dd NaOH
+HNO3 đặc nguội
+ ddHCl
+ HNO3 đặc
+ AgNO3
( tan + dd trong có khí H2 bay lên
( màu vàng(Na)
( màu tím (K)
( tan + dd trong có khí H2 bay lên
(tan +dd đục + H2(
( màu lục (Ba)
(màu đỏ(Ca)
( tan và có khí H2(
(Al không phản ứng còn Zn có phản ứng và có khí bay lên
( tan và có H2(( riêng Pb có ( PbCl2 trắng)
( tan + dd màu xanh có khí bay lên
( tan có Ag trắng bám vào
Một số phi kim
S ( màu vàng)
P( màu đỏ)
C (màu đen)
đốt cháy
đốt cháy
đốt cháy
( tạo SO2 mùi hắc
( tạo P2O5 tan trong H2O làm làm quỳ tím hoá đỏ
( CO2làm đục dd nước vôi trong
Một số chất khí
O2
CO2
CO
SO2
SO3
Cl2
H2
+ tàn đóm đỏ
+ nước vôi trong
+ Đốt trong không khí
+ nước vôi trong
+ dd BaCl2
+ dd KI và hồ tinh bột
AgNO3
đốt cháy
( bùng cháy
(Vẩn đục CaCO3
( CO2
(Vẩn đục CaSO3
(BaSO4 ( trắng
( có màu xanh xuất hiện
AgCl ( trắng sữ
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng)
ý nghĩa:
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
+ O2: nhiệt độ thường ở nhiệt độ cao Khó phản ứng
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
Tác dụng với nước Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
Tác dụng với các axit thông thường giải phóng Hidro Không tác dụng.
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
H2, CO không khử được oxit khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao
Chú ý:
Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd Kiềm và giải phóng khí Hidro.Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nhưng không giải phóng Hidro.
Nhận biết một số loại chất
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng
Các kim loại
Na, K( kim loại kiềm hoá trị 1)
Ba(hoá trị 2)
Ca(hoá trị 2)
Al, Zn
Phân biệt Al và Zn
Các kim loại từ Mg (Pb
Kim loại Cu
+H2O
+Đốt cháy quan sát màu ngọn lửa
+H2O
+H2O
Đốt cháy quan sát màu ngọn lửa
+ dd NaOH
+HNO3 đặc nguội
+ ddHCl
+ HNO3 đặc
+ AgNO3
( tan + dd trong có khí H2 bay lên
( màu vàng(Na)
( màu tím (K)
( tan + dd trong có khí H2 bay lên
(tan +dd đục + H2(
( màu lục (Ba)
(màu đỏ(Ca)
( tan và có khí H2(
(Al không phản ứng còn Zn có phản ứng và có khí bay lên
( tan và có H2(( riêng Pb có ( PbCl2 trắng)
( tan + dd màu xanh có khí bay lên
( tan có Ag trắng bám vào
Một số phi kim
S ( màu vàng)
P( màu đỏ)
C (màu đen)
đốt cháy
đốt cháy
đốt cháy
( tạo SO2 mùi hắc
( tạo P2O5 tan trong H2O làm làm quỳ tím hoá đỏ
( CO2làm đục dd nước vôi trong
Một số chất khí
O2
CO2
CO
SO2
SO3
Cl2
H2
+ tàn đóm đỏ
+ nước vôi trong
+ Đốt trong không khí
+ nước vôi trong
+ dd BaCl2
+ dd KI và hồ tinh bột
AgNO3
đốt cháy
( bùng cháy
(Vẩn đục CaCO3
( CO2
(Vẩn đục CaSO3
(BaSO4 ( trắng
( có màu xanh xuất hiện
AgCl ( trắng sữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hà
Dung lượng: 201,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)