Chuyên Đề Nhận Biết Các Chất
Chia sẻ bởi Tiến Lê |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Chuyên Đề Nhận Biết Các Chất thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
A. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
I. Nhận biết các chất trong dung dịch.
Hoá chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình minh hoạ
- Axit
- Bazơ kiềm
Quỳ tím
- Quỳ tím hoá đỏ
- Quỳ tím hoá xanh
Gốc nitrat
(-NO3)
Cu
Tạo khí không màu, để ngoài không khí hoá nâu
8HNO3 + 3Cu 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
(không màu)
2NO + O2 2NO2 (màu nâu)
Gốc sunfat
(-SO4)
BaCl2
Tạo kết tủa trắng không tan trong axit
H2SO4 + BaCl2 BaSO42HCl
Na2SO4 + BaCl2 BaSO42NaCl
Gốc sunfit
(-SO3)
- BaCl2
- Axit
- Tạo kết tủa trắng không tan trong axit.
- Tạo khí không màu, mùi
Na2SO3 + BaCl2 BaSO32NaCl
Na2SO3 + HCl BaCl2 + SO2 H2O
Gốc cacbonat
(-CO3)
Axit, BaCl2, AgNO3
Tạo khí không màu, tạo kết tủa trắng.
CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 H2O
Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 2NaCl
Na2CO3 + 2AgNO3 Ag2CO3 2NaNO3
Gốc photphat
(-PO4)
AgNO3
Tạo kết tủa màu vàng
Na3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4 + 3NaNO3
(màu vàng)
Gốc clorua
(-Cl)
AgNO3, Pb(NO3)2
Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
2NaCl + Pb(NO3)2 PbCl2 + 2NaNO3
Muối sunfua
(-S)
Axit,
Pb(NO3)2
Tạo khí mùi trứng thối (ung).
Tạo kết tủa đen.
Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S
Na2S + Pb(NO3)2 PbS2NaNO3
Muối sắt (II)
Tạo kết tủa trắng xanh, sau đó bị hoá nâu ngoài không khí.
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 2NaCl
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
Muốisắt (III)
Tạo kết tủa màu nâu đỏ
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 3NaCl
Muối magie
Tạo kết tủa trắng
MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 2NaCl
Muối đồng
Tạo kết tủa xanh lam
Cu(NO3)2 +2NaOH Cu(OH)2 2NaNO3
Muối nhôm
Tạo kết tủa trắng, tan trong NaOH dư
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH (dư) NaAlO2 + 2H2O
II. Nhận biết các khí vô cơ.
Khí SO2
Ca(OH)2,
Dd nước brom
Làm đục nước vôi trong.
Mất màu vàng nâu của dd nước brôm
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 H2O
SO2 + 2H2O + Br2 H2SO4 + 2HBr
Khí CO2
Ca(OH)2
Làm đục nước vôi trong
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 H2O
Khí N2
Que diêm đỏ
Que diêm tắt
Khí NH3
Quỳ tím ẩm
Quỳ tím ẩm hoá xanh
Khí CO
CuO (đen)
Chuyển CuO (đen) thành đỏ.
CO + CuO Cu + CO2
(đen) (đỏ)
Khí HCl
- Quỳ tím ẩm ướt
- AgNO3
- Quỳ tím ẩm ướt hoá đỏ
- Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO3 AgClHNO3
Khí H2S
Pb(NO3)2
Tạo kết tủa đen
H2S + Pb(NO3)2 PbS2HNO3
Khí Cl2
Giấy tẩm hồ tinh bột
Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột
Axit HNO3
Bột Cu
Có khí màu nâu xuất hiện
4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO22H2O
BÀI TẬP NHẬN BIẾT
A. LÝ THUYẾT.
I. Với chất khí.
CO2: Nước vôi trong dư -> Đục nước vôi trong.
SO2(Mùi hắc): Dung dịch brom(Br2) -> mất màu vàng của dung dịch brom. (SO2 + Br2 +2H2O-> HBr + H2SO4)
NH3(mùi khai): Quỳ tím ẩm hóa xanh.
Cl2(màu vàng): Dung dịch KI và hồ tinh bột -> Dung dịch màu xanh; Quỳ tím ẩm -> Đỏ, sau đó mất màu.
H2S(mùi trứng thối): Dung dịch Pb(NO3)2 -> Kết tủa đen.
HCl: Quỳ tím ẩm -> Hóa đỏ.
Dung dịch AgNO3 -> Kết tủa trắng.
N2:Que diêm có tàn đỏ -> Tắt.
NO: Để ngoài không khí hóa màu nâu đỏ.
NO2: Màu nâu đỏ
I. Nhận biết các chất trong dung dịch.
Hoá chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình minh hoạ
- Axit
- Bazơ kiềm
Quỳ tím
- Quỳ tím hoá đỏ
- Quỳ tím hoá xanh
Gốc nitrat
(-NO3)
Cu
Tạo khí không màu, để ngoài không khí hoá nâu
8HNO3 + 3Cu 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
(không màu)
2NO + O2 2NO2 (màu nâu)
Gốc sunfat
(-SO4)
BaCl2
Tạo kết tủa trắng không tan trong axit
H2SO4 + BaCl2 BaSO42HCl
Na2SO4 + BaCl2 BaSO42NaCl
Gốc sunfit
(-SO3)
- BaCl2
- Axit
- Tạo kết tủa trắng không tan trong axit.
- Tạo khí không màu, mùi
Na2SO3 + BaCl2 BaSO32NaCl
Na2SO3 + HCl BaCl2 + SO2 H2O
Gốc cacbonat
(-CO3)
Axit, BaCl2, AgNO3
Tạo khí không màu, tạo kết tủa trắng.
CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 H2O
Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 2NaCl
Na2CO3 + 2AgNO3 Ag2CO3 2NaNO3
Gốc photphat
(-PO4)
AgNO3
Tạo kết tủa màu vàng
Na3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4 + 3NaNO3
(màu vàng)
Gốc clorua
(-Cl)
AgNO3, Pb(NO3)2
Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
2NaCl + Pb(NO3)2 PbCl2 + 2NaNO3
Muối sunfua
(-S)
Axit,
Pb(NO3)2
Tạo khí mùi trứng thối (ung).
Tạo kết tủa đen.
Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S
Na2S + Pb(NO3)2 PbS2NaNO3
Muối sắt (II)
Tạo kết tủa trắng xanh, sau đó bị hoá nâu ngoài không khí.
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 2NaCl
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
Muốisắt (III)
Tạo kết tủa màu nâu đỏ
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 3NaCl
Muối magie
Tạo kết tủa trắng
MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 2NaCl
Muối đồng
Tạo kết tủa xanh lam
Cu(NO3)2 +2NaOH Cu(OH)2 2NaNO3
Muối nhôm
Tạo kết tủa trắng, tan trong NaOH dư
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH (dư) NaAlO2 + 2H2O
II. Nhận biết các khí vô cơ.
Khí SO2
Ca(OH)2,
Dd nước brom
Làm đục nước vôi trong.
Mất màu vàng nâu của dd nước brôm
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 H2O
SO2 + 2H2O + Br2 H2SO4 + 2HBr
Khí CO2
Ca(OH)2
Làm đục nước vôi trong
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 H2O
Khí N2
Que diêm đỏ
Que diêm tắt
Khí NH3
Quỳ tím ẩm
Quỳ tím ẩm hoá xanh
Khí CO
CuO (đen)
Chuyển CuO (đen) thành đỏ.
CO + CuO Cu + CO2
(đen) (đỏ)
Khí HCl
- Quỳ tím ẩm ướt
- AgNO3
- Quỳ tím ẩm ướt hoá đỏ
- Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO3 AgClHNO3
Khí H2S
Pb(NO3)2
Tạo kết tủa đen
H2S + Pb(NO3)2 PbS2HNO3
Khí Cl2
Giấy tẩm hồ tinh bột
Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột
Axit HNO3
Bột Cu
Có khí màu nâu xuất hiện
4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO22H2O
BÀI TẬP NHẬN BIẾT
A. LÝ THUYẾT.
I. Với chất khí.
CO2: Nước vôi trong dư -> Đục nước vôi trong.
SO2(Mùi hắc): Dung dịch brom(Br2) -> mất màu vàng của dung dịch brom. (SO2 + Br2 +2H2O-> HBr + H2SO4)
NH3(mùi khai): Quỳ tím ẩm hóa xanh.
Cl2(màu vàng): Dung dịch KI và hồ tinh bột -> Dung dịch màu xanh; Quỳ tím ẩm -> Đỏ, sau đó mất màu.
H2S(mùi trứng thối): Dung dịch Pb(NO3)2 -> Kết tủa đen.
HCl: Quỳ tím ẩm -> Hóa đỏ.
Dung dịch AgNO3 -> Kết tủa trắng.
N2:Que diêm có tàn đỏ -> Tắt.
NO: Để ngoài không khí hóa màu nâu đỏ.
NO2: Màu nâu đỏ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tiến Lê
Dung lượng: 340,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)