Chuyên đề nhận biết

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Quỳnh | Ngày 15/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: chuyên đề nhận biết thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


Lí thuyết cơ bản về thuốc thử
(áp dụng để phân biệt và nhận biết các chất)
Stt
Thuốc thử
Dùng để nhận
Hiện tượng

1
Quỳ tím
- Axit
- Bazơ tan
Quỳ tím hoá đỏ
Quỳ tím hoá xanh

2
Phenolphtalein
(không màu)
Bazơ tan
Hoá màu hồng


3

Nước(H2O)

- Các kim loại mạnh(Na, Ca, K, Ba)
- Cácoxit của kim loại mạnh(Na2O, CaO, K2O, BaO)
- P2O5
- Các muối Na, K, - NO3

( H2 ((có khí không màu, bọt khí bay lên).Riêng Ca còn tạo dd đục Ca(OH)2
( Tan tạo dd làm quỳ tím hoá đỏ. Riêng CaO còn tạo dd đục Ca(OH)2
- Tan tạo dd làm đỏ quỳ
- Tan

4
dung dịch Kiềm
- Kim loại Al, Zn
- Muối Cu
Tan + H2 bay lên
Có kết tủa xanh lam Cu(OH)2

5
dung dịch axit
- HCl, H2SO4
- HNO3,
H2SO4 đ, n
- HCl


- H2SO4
- Muối = CO3, = SO3
- Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động của KL
- Tan hầu hết KL kể cả Cu, Ag, Au( riêng Cu còn tạo muối đồng màu xanh)
- MnO2( khi đun nóng)
AgNO3
CuO
- Ba, BaO, Ba(OH)2, muối Ba
Tan + có bọt khí CO2, SO2 bay lên
Tan + H2 bay lên ( sủi bọt khí)
Tan và có khí NO2,SO2 bay ra

(Cl2 bay ra
(AgCl kết tủa màu trắng sữa
( dd màu xanh
(BaSO4 kết tủa trắng

6
Dung dịch muối
BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(CH3COO)2
AgNO3
Pb(NO3)2

Hợp chất có gốc = SO4
Hợp chất có gốc - Cl
Hợp chất có gốc =S

(BaSO4 ( trắng
( AgCl ( trắng sữa
(PbS ( đen




Nhận biết một số loại chất
STT
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng


1
Na, K( kim loại kiềm hoá trị 1)


Ba(hoá trị 2)
Ca(hoá trị 2)


Al, Zn
Phân biệt Al và Zn

Các kim loại từ Mg (Pb
Kim loại Cu
+H2O
Đốt cháy quan sát màu ngọn lửa

+H2O
+H2O
Đốt cháy quan sát màu ngọn lửa

+ dd NaOH
+HNO3 đặc nguội
+ ddHCl
+ HNO3 đặc
+ AgNO3
( tan + dd trong có khí H2 bay lên
( màu vàng(Na)
( màu tím (K)
( tan + dd trong có khí H2 bay lên
(tan +dd đục + H2(
( màu lục (Ba)
(màu đỏ(Ca)
( tan và có khí H2(
(Al không phản ứng còn Zn có phản ứng và có khí bay lên

( tan và có H2(( riêng Pb có ( PbCl2 trắng)
( tan + dd màu xanh có khí bay lên
( tan có Ag trắng bám vào

2
S ( màu vàng)
P( màu đỏ)
C (màu đen)
đốt cháy
đốt cháy
đốt cháy
( tạo SO2 mùi hắc
( tạo P2O5 tan trong H2O làm làm quỳ tím hoá đỏ
( CO2làm đục dd nước vôi trong


3
Na2O, BaO, K2O
CaO

P2O5
CuO
+H2O
+H2O
Na2CO3
+H2O
+ dd HCl ( H2SO4 loãng)
( dd trong suốt làm quỳ tím hoá xanh
( tan + dd đục
Kết tủa CaCO3
( dd làm quỳ tím hoá đỏ
( dd màu xanh

4
Các dung dịch muối
a) Nhận gốc axit
- Cl
= SO4
= SO3
= CO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Quỳnh
Dung lượng: 143,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)