Chuyen de nhan biet

Chia sẻ bởi Trịnh Minh Tuấn | Ngày 15/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: chuyen de nhan biet thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

CHỦ ĐỀ: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
I. Phương pháp:
* Phương pháp vật lí: màu sắc, độ tan, nhiệt độ nóng chảy, từ tính, mùi, vị...
* Phương pháp hóa học:
+ Trích các chất cần nhận biết thành các mẫu thử riêng biệt.
+ Cho thuốc thử đặc trưng vào các mẫu thử để quan sát hiện tượng, nhận ra dấu hiệu của phản ứng -> kết luận về chất.
+ Viết PTHH để minh họa.
* Một số thuốc thử thường dùng:
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Hiện tượng

Axit
Quì tím
Quì tím hóa đỏ

Dd kiềm

Quì tím
Quì tím hóa xanh


Dd Phenolphtalein không màu
Phenolphtalein đỏ hồng

-Cl
Dd AgNO3
AgCl ↓ trắng, hóa đen ngoài không khí

-Br
//
AgBr↓ vàng nhạt

-I

//
AgI↓ vàng sậm


Hồ tinh bột
Xanh tím

PO4
AgNO3
Ag3PO4 ↓vàng (tan trong dd HNO3)

=S
Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2
PbS↓ hoặc CuS ↓đen

=SO4
Dd BaCl2
BaSO4 ↓ trắng

=SO3
Dd Axit mạnh (HCl)
SO2 ↑mùi hắc, làm đục nước vôi trong

-HSO3
//
//

=CO3
//
CO2 ↑làm đục nước vôi trong

-HCO3
//
//

=SiO3
//
H2SiO3 ↓ keo trắng

-NO3
H2SO4đặc, nóng + Vụn Cu
Dd màu xanh lam, NO2 ↑nâu đỏ

-ClO3
Nung có xúc tác MnO2
O2 ↑, làm cháy tàn đóm đỏ

-NH4
Dd NaOH
NH3 ↑, có mùi khai

Al(III)
//
Al(OH)3 ↓ keo trắng, tan trong kiềm dư

Fe(II)
//
Fe(OH)2 ↓ trắng xanh, hóa nâu ngoài không khí

Fe(III)
//
Fe(OH)3 ↓ đỏ nâu

Mg(II)
//
Mg(OH)2 ↓ trắng

Cu(II)
//
Cu(OH)2 ↓ xanh lam

Cr(III)
//
Cr(OH)3 ↓ xanh da trời, tan trong kiềm dư

Co(II)
//
Co(OH)2 ↓ hồng

Ni(II)
//
Ni(OH)2 ↓ màu lục sáng (xanh lục)

Pb(II)
Na2S hoặc K2S
PbS ↓ đen

Na
Đốt
Ngọn lửa màu vàng

K
//
Ngọn lửa tím hồng

Ca
//
Ngọn lửa đỏ da cam

H2
//
Ngọn lửa xanh nhạt, nổ nhỏ, tạo H2O

Cl2
Nước Brôm (màu nâu)
Nước Brom mất màu

NH3(khai)
Quì tím ẩm
Quì tím hóa xanh

H2S
Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2
(H2S có mùi trứng thối) PbS↓ hoặc CuS ↓đen

SO2
Dd Brom, thuốc tím
Nhạt màu

CO2
Nước vôi trong
Vẩn đục (CaCO3↓)

CO
CuO (đen), t0
Cu (đỏ)

CO
Đốt
Cháy với ngọn lửa màu xanh, sp làm đục nước vôi trong.

NO2
Quì tím ẩm
Quì tím hóa đỏ

=Cr2O7
Quan sát màu
Màu da cam

=MnO4
Quan sát màu
Màu Hồng tím

Cr2O4
Quan sát màu
Vàng tươi

II. Bài tập minh họa:
*** Thuốc thử không giới hạn: (Giải theo phương pháp chung)
Bài 1. Trong một bình chứa hỗn hợp khí : CO, CO2, SO2, SO3 và H2. Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết từng khí.
- Cho hỗn hợp khí qua bình đựng dung dịch BaCl2 dư, nếu có kết tủa trắng: hỗn hợp có SO3.
SO3 + H2O + BaCl2 = BaSO4  + 2 HCl
(Các khí khác không phản ứng với BaCl2)
- Khí còn lại cho qua nước vôi trong, dư, lúc đó.
CO2 + Ca(OH)2 = CaCO3  + H2O
SO2 + Ca(OH)2 = CaSO3  + H2O
- Còn hỗn hợp CO và H2 không phản ứng với Ca(OH)2 . Lấy kết tủa hòa tan bằng dung dịch H2SO4
CaCO3 + H2SO4 = CaSO4 + H2O + CO2 
CaSO3 + H2SO4 = CaSO4 + H2O + SO2 
- Cho khí bay ra đi qua bình đựng brom dư thấy brom nhạt màu do:
SO2 + H2O + Br2 = 2HBr + H2SO4
- Khí còn lại cho qua Ca(OH)2 lại thấy kết tủa: đó là CO2. Hỗn hợp CO + H2 đem
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Minh Tuấn
Dung lượng: 51,21KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)