Chuyên đề HSG lý 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quang |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: chuyên đề HSG lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :Vật lý Lớp :8
ĐỀ 1
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 20 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 1 điểm )
Câu 1
Ô tô đang chạy trên đường:
A
đứng yên so với người lái xe.
B
đứng yên so với cột đèn bên đường.
C
chuyển động so với người lái xe.
D
chuyển động so với hành khách ngồi trên xe.
Câu 2
Một ô tô chở khách đang chạy trên đường, nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì :
A
ô tô đang chuyển động.
B
hành khách đang chuyển động.
C
cột đèn bên đường đang chuyển động.
D
người lái xe đang chuyển động.
Câu 3
Công thức tính vận tốc :
A
s = v.t
B
v =
C
t =
D
v =
Câu 4
Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc sẽ như thế nào?
A
không đổi.
B
chỉ có thể tăng dần.
C
chỉ có thể giảm dần.
D
có thể tăng dần hoặc giảm dần.
Câu 5
Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấymình bị nghiêng sang bên trái. Chứng tỏ ô tô:
A
đột ngột giảm vận tốc.
B
đột ngột tăng vận tốc.
C
đột ngột rẽ sang phải.
D
đột ngột rẽ sang trái.
Câu 6
Một người đi bộ với vận tốc 2m/s. Tính thời gian người đó đi hết quãng đường dài 3km?
A
175s
B
1750s
C
1500s
D
150s
Câu 7
Có thể giảm lực ma sát bằng cách :
A
tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
B
tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C
tăng độ nhám mặt tiếp xúc
D
tăng diện tích mặt tiếp xúc.
Câu 8
Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A
vật đang đứng yên sẽ chuyển động.
B
vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C
vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
D
vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
Câu 9
Các học sinh đang chạy thể dục, làm thế nào để biết ai chạy nhanh, ai chạy chậm? chọn phát biểu đúng:
A
căn cứ vào quảng đường chạy được của mỗi học sinh.
B
dựa vào thời gian chuyển động trên các quãng đường chạy được.
C
dựa vào quãng đường và thời gian chuyển động.
D
căn cứ vào quãng đường mà mỗi học sinh chạy được trong một khoảng thời gian nhất định.
Câu 10
Đơn vị áp suất là :
A
N/m3
B
kg/m3
C
N/m2
D
N
Câu 11
Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng?
A
áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép.
B
áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép.
C
áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích.
D
áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
Câu 12
Ba quả cầu đặc có khối lượng bằng nhau nhưng làm bằng ba chất khác nhau là : chì ,sắt, nhôm. Hãy so sánh lực đẩy Acsimet tác dụng lên các vật này khi chúng ngập trong nước?
A
lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất rồi đến vật bằng sắt, bằng nhôm.
B
lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng nhôm lớn nhất rồi đến vật bằng chì, bằng sắt.
C
lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất rồi đến vật bằng nhôm, bằng sắt.
D
lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng sắt lớn nhất rồi đến vật bằng chì, bằng nhôm.
Câu 13
Thả một vật rắn vào chất lỏng . Vật sẽ nổi lên khi nào?
A
khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Acsimet
Môn :Vật lý Lớp :8
ĐỀ 1
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 20 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 1 điểm )
Câu 1
Ô tô đang chạy trên đường:
A
đứng yên so với người lái xe.
B
đứng yên so với cột đèn bên đường.
C
chuyển động so với người lái xe.
D
chuyển động so với hành khách ngồi trên xe.
Câu 2
Một ô tô chở khách đang chạy trên đường, nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì :
A
ô tô đang chuyển động.
B
hành khách đang chuyển động.
C
cột đèn bên đường đang chuyển động.
D
người lái xe đang chuyển động.
Câu 3
Công thức tính vận tốc :
A
s = v.t
B
v =
C
t =
D
v =
Câu 4
Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc sẽ như thế nào?
A
không đổi.
B
chỉ có thể tăng dần.
C
chỉ có thể giảm dần.
D
có thể tăng dần hoặc giảm dần.
Câu 5
Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấymình bị nghiêng sang bên trái. Chứng tỏ ô tô:
A
đột ngột giảm vận tốc.
B
đột ngột tăng vận tốc.
C
đột ngột rẽ sang phải.
D
đột ngột rẽ sang trái.
Câu 6
Một người đi bộ với vận tốc 2m/s. Tính thời gian người đó đi hết quãng đường dài 3km?
A
175s
B
1750s
C
1500s
D
150s
Câu 7
Có thể giảm lực ma sát bằng cách :
A
tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
B
tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C
tăng độ nhám mặt tiếp xúc
D
tăng diện tích mặt tiếp xúc.
Câu 8
Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A
vật đang đứng yên sẽ chuyển động.
B
vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C
vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
D
vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
Câu 9
Các học sinh đang chạy thể dục, làm thế nào để biết ai chạy nhanh, ai chạy chậm? chọn phát biểu đúng:
A
căn cứ vào quảng đường chạy được của mỗi học sinh.
B
dựa vào thời gian chuyển động trên các quãng đường chạy được.
C
dựa vào quãng đường và thời gian chuyển động.
D
căn cứ vào quãng đường mà mỗi học sinh chạy được trong một khoảng thời gian nhất định.
Câu 10
Đơn vị áp suất là :
A
N/m3
B
kg/m3
C
N/m2
D
N
Câu 11
Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng?
A
áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép.
B
áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép.
C
áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích.
D
áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
Câu 12
Ba quả cầu đặc có khối lượng bằng nhau nhưng làm bằng ba chất khác nhau là : chì ,sắt, nhôm. Hãy so sánh lực đẩy Acsimet tác dụng lên các vật này khi chúng ngập trong nước?
A
lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất rồi đến vật bằng sắt, bằng nhôm.
B
lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng nhôm lớn nhất rồi đến vật bằng chì, bằng sắt.
C
lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất rồi đến vật bằng nhôm, bằng sắt.
D
lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng sắt lớn nhất rồi đến vật bằng chì, bằng nhôm.
Câu 13
Thả một vật rắn vào chất lỏng . Vật sẽ nổi lên khi nào?
A
khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Acsimet
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quang
Dung lượng: 1.021,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)