Chuyen đề hoá9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Gái |
Ngày 30/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: chuyen đề hoá9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
nhiệt liệt chào mừng
các thầy giáo, cô giáo
về dự giờ thămlớp
GV: NGUY?N TH? GI -THCS TH?Y VI?T
CHUYÊN Đề 6:
L0ại TOáN BảO ToàN KHốI Lượng NGUYÊN Tố
* Xét phản ứng: FeO + CO Fe + CO2
Thấy n O trong ô xít sắt = nCO phản ứng = nCO2 thu được.
to
*FeO + 2HCl FeCl2 + H2O
* Dựa vào định luật bảo toàn nguyên tố : Tổng số mol nguyên tử của nguyên tố A trước phản ứng luôn bằng tổng số mol nguyên tử của nguyên tố A sau phản ứng .
A.Một số lưu ý.
Thấy nO trong FeO= 1/2 nHCl p/ứ =n FeCl2 thu được
VD1: Cho 5,6 gam hỗn hợp gồm: Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng hết với CO ở t0 cao. Sau đó dẫn toàn bộ khí thu được vào nước vôi trong dư thu được 8 gam kết tủa.Tính khối lượng Fe thu được sau khi nung hỗn hợp trên.
Các phản ứng xảy ra:
FeO + CO Fe +CO2 (1)
Fe2O3 +3CO 2Fe +3CO2 (2)
Fe3O4 +4CO Fe +4CO2 (3)
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O (4)
Thấy số mol nguyên tử ô xi trong các ô xít sắt = nCO phản ứng = nCO2 tạo ra = nCaCO3 kết tủa = 8 : 100 = 0,08 mol.
Suy ra khối lượng ô xi trong ô xít là: 0,08.16 = 1,28 gam.
CHUYÊN Đề 6:
L0ại TOáN BảO ToàN KHốI Lượng NGUYÊN Tố
A.Một số lưu ý.
B. Một số ví dụ.
Giải:
Vậy khối lượng Fe = 5,6 -1,28 =4,32 gam.
VD 2: Cho 7,68 gam hỗn hợp FeO,Fe3O4 ,Fe2O3 vào 260ml dung dịch HCl 1M (P,ứ vừa đủ) thu được dung dịch A .Tính khối lượng Fe có trong hỗn hợp trên.
Giải:
Các phương trình phản ứng xảy ra:
FeO + 2HCl FeCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Thấy số mol nguyên tử O trong các ô xít Sắt = 1/2 n HCl Phản ứng
= 0,26 : 2 = 0,13 mol.
Do vậy m O trong ô xít sắt = 0,13 .16 = 2,08 gam.
260ml = 0,26l ; có n HCl = 0,26 . 1= 0,26 mol
L0ại TOáN BảO ToàN KHốI Lượng NGUYÊN Tố
A.Một số lưu ý.
B. Một số ví dụ.
Nên mFe trong hỗn hợp = 7,68 - 2,08 = 5,6 gam.
VD3 :Cho 7,68 gam hỗn hợp FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 260ml dung dịch HCl 1M (P/ứ vừa đủ) thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa, đem kết tủa nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B.Tìm khối lượng của B.
Giải
Các phương trình phản ứng xảy ra
FeO + 2HCl FeCl2 + H2O (1)
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O (2)
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3+ 4H2O (3)
FeCl2 +2NaOH 2NaCl + Fe(OH)2 (4)
FeCl3 + 3NaOH 3 NaCl + Fe(OH)3 (5)
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4 Fe(OH)3 (6)
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (7)
* Theo p/t 1,2,3: nO trong các ô xít sắt = 1/2 n HCl p/ứ = 0,26 : 2 = 0,13 mol mO = 0,13.16 = 0,28g
mFe =5,6 g.
B là Fe2O3
Từ Fe Fe2O3
2
n Fe2O3 = 1/2 n Fe = 0,1:2=0,05 mol
Vậy mFe2O3=0,05.160 (g)
Vậy nFe = 5,6 : 56 = 0,1 mol.
L0ại TOáN BảO ToàN KHốI Lượng NGUYÊN Tố
A.Một số lưu ý.
B. Một số ví dụ.
t0
Lưu ý
Tổng số mol nguyên tử của nguyên tố A trước phản ứng luôn bằng tổng số mol nguyên tử của nguyên tố A sau phản ứng
Tổng khối lượng của nguyên tố A trước phản ứng luôn bằng tổng khối lượng của nguyên tố A sau phản ứng
1. Đốt cháy hết 1 mol hiđrocacbon thu được 3 mol CO2 và 4 mol H2O . Hiđrocacbon đem đốt là:
A. C3H8 C. C3H6
B. C3H4 D. Chất khác
Hãy chọn đáp án đúng
2. Cho phương trinh hoá học:
2X + 7O2
4CO2 + 6 H2O
A. C2H2 . C. C2H4 .
B. C2H6 . D. C3H6 .
X là
1: Hòa tan hoàn toàn x g hỗn hợp X gồm Fe ,kim loại M có hoá trị x và kim loại A có hoá trị y bằng dung dịch H2 SO4 dư thu được 15,68 lít H2 (ĐKTC) và 82,9 gam muối có trong dung dịch sau phản ứng.Tìm x
2: Làm lại các bài tập vừa làm trong các ví dụ trên
CHUYÊN Đề 6:
L0ại TOáN BảO ToàN KHốI Lượng NGUYÊN Tố
A.Một số lưu ý.
B. Một số ví dụ.
C.Công việc về nhà
các thầy giáo, cô giáo
về dự giờ thămlớp
GV: NGUY?N TH? GI -THCS TH?Y VI?T
CHUYÊN Đề 6:
L0ại TOáN BảO ToàN KHốI Lượng NGUYÊN Tố
* Xét phản ứng: FeO + CO Fe + CO2
Thấy n O trong ô xít sắt = nCO phản ứng = nCO2 thu được.
to
*FeO + 2HCl FeCl2 + H2O
* Dựa vào định luật bảo toàn nguyên tố : Tổng số mol nguyên tử của nguyên tố A trước phản ứng luôn bằng tổng số mol nguyên tử của nguyên tố A sau phản ứng .
A.Một số lưu ý.
Thấy nO trong FeO= 1/2 nHCl p/ứ =n FeCl2 thu được
VD1: Cho 5,6 gam hỗn hợp gồm: Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng hết với CO ở t0 cao. Sau đó dẫn toàn bộ khí thu được vào nước vôi trong dư thu được 8 gam kết tủa.Tính khối lượng Fe thu được sau khi nung hỗn hợp trên.
Các phản ứng xảy ra:
FeO + CO Fe +CO2 (1)
Fe2O3 +3CO 2Fe +3CO2 (2)
Fe3O4 +4CO Fe +4CO2 (3)
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O (4)
Thấy số mol nguyên tử ô xi trong các ô xít sắt = nCO phản ứng = nCO2 tạo ra = nCaCO3 kết tủa = 8 : 100 = 0,08 mol.
Suy ra khối lượng ô xi trong ô xít là: 0,08.16 = 1,28 gam.
CHUYÊN Đề 6:
L0ại TOáN BảO ToàN KHốI Lượng NGUYÊN Tố
A.Một số lưu ý.
B. Một số ví dụ.
Giải:
Vậy khối lượng Fe = 5,6 -1,28 =4,32 gam.
VD 2: Cho 7,68 gam hỗn hợp FeO,Fe3O4 ,Fe2O3 vào 260ml dung dịch HCl 1M (P,ứ vừa đủ) thu được dung dịch A .Tính khối lượng Fe có trong hỗn hợp trên.
Giải:
Các phương trình phản ứng xảy ra:
FeO + 2HCl FeCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Thấy số mol nguyên tử O trong các ô xít Sắt = 1/2 n HCl Phản ứng
= 0,26 : 2 = 0,13 mol.
Do vậy m O trong ô xít sắt = 0,13 .16 = 2,08 gam.
260ml = 0,26l ; có n HCl = 0,26 . 1= 0,26 mol
L0ại TOáN BảO ToàN KHốI Lượng NGUYÊN Tố
A.Một số lưu ý.
B. Một số ví dụ.
Nên mFe trong hỗn hợp = 7,68 - 2,08 = 5,6 gam.
VD3 :Cho 7,68 gam hỗn hợp FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 260ml dung dịch HCl 1M (P/ứ vừa đủ) thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa, đem kết tủa nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B.Tìm khối lượng của B.
Giải
Các phương trình phản ứng xảy ra
FeO + 2HCl FeCl2 + H2O (1)
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O (2)
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3+ 4H2O (3)
FeCl2 +2NaOH 2NaCl + Fe(OH)2 (4)
FeCl3 + 3NaOH 3 NaCl + Fe(OH)3 (5)
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4 Fe(OH)3 (6)
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (7)
* Theo p/t 1,2,3: nO trong các ô xít sắt = 1/2 n HCl p/ứ = 0,26 : 2 = 0,13 mol mO = 0,13.16 = 0,28g
mFe =5,6 g.
B là Fe2O3
Từ Fe Fe2O3
2
n Fe2O3 = 1/2 n Fe = 0,1:2=0,05 mol
Vậy mFe2O3=0,05.160 (g)
Vậy nFe = 5,6 : 56 = 0,1 mol.
L0ại TOáN BảO ToàN KHốI Lượng NGUYÊN Tố
A.Một số lưu ý.
B. Một số ví dụ.
t0
Lưu ý
Tổng số mol nguyên tử của nguyên tố A trước phản ứng luôn bằng tổng số mol nguyên tử của nguyên tố A sau phản ứng
Tổng khối lượng của nguyên tố A trước phản ứng luôn bằng tổng khối lượng của nguyên tố A sau phản ứng
1. Đốt cháy hết 1 mol hiđrocacbon thu được 3 mol CO2 và 4 mol H2O . Hiđrocacbon đem đốt là:
A. C3H8 C. C3H6
B. C3H4 D. Chất khác
Hãy chọn đáp án đúng
2. Cho phương trinh hoá học:
2X + 7O2
4CO2 + 6 H2O
A. C2H2 . C. C2H4 .
B. C2H6 . D. C3H6 .
X là
1: Hòa tan hoàn toàn x g hỗn hợp X gồm Fe ,kim loại M có hoá trị x và kim loại A có hoá trị y bằng dung dịch H2 SO4 dư thu được 15,68 lít H2 (ĐKTC) và 82,9 gam muối có trong dung dịch sau phản ứng.Tìm x
2: Làm lại các bài tập vừa làm trong các ví dụ trên
CHUYÊN Đề 6:
L0ại TOáN BảO ToàN KHốI Lượng NGUYÊN Tố
A.Một số lưu ý.
B. Một số ví dụ.
C.Công việc về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Gái
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)