Chuyên đề :các bài toán giải bằng PP bảo toàn electron

Chia sẻ bởi Trần Văn Đông | Ngày 15/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Chuyên đề :các bài toán giải bằng PP bảo toàn electron thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Chuyênđề: CÁC BÀI TOÁN BẰNGPHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Dạng 1: Kim loại, oxitkimloạiphảnứngvới dung dịchaxit
Bài 1: Hào tan 1,12g hỗnhợp Mg và Cu trong dung dịch HNO3dưthuđược 0,896 líthỗnhợp A gồm NO2và NO cótỉkhối so với H2là 21. Tínhphầntrămkhốilượngkimloạitronghỗnhợp.
Bài 2: Hoà tan 2,88g hỗnhợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3loãngdưthuđược 0,896 líthỗnhợpkhí NO và N2 (dktc) cótỉkhối so với H2là 14,75. Tính % khốilượngmỗikimloạitronghỗnhợp.
Bài 3: Nung 2,23 hỗnhợp X gồmcáckimloại Fe, Al, Zn, Mg trongkhíoxi, saumộtthờigianthuđược 2,71g hỗnhợp Y. Hòa tan hoàntoàn Y vào dung dịch HNO3dưthuđược 0,672 lít NO duynhất. Tínhthểtích dung dịch HNO3 2M đãhòa tan tronghỗnhợp Y.
Bài 4: Hòa tan hết 31,6g hỗnhợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4trongđótỉlệmolgiữaFeOvà Fe2O3là 1:1 bằng dung dịch H2SO4đặc, nóng. Kếtthúcphảnứngthuđược 6,16lít SO2thoátra (đktc). Tínhkhốilượng Fe cótronghỗnhợp X.
Bài 5: Mộtphôibàosắt (A) cókhốilượng m gam đểlâungoàikhôngkhíbịoxihóa ta thuđượchỗnhợp B gồm (Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3) cókhốilượng 12g. Cho B tan hoàntoàntrong dung dịch HNO3 ta thuđược 2,24lítkhí NO (đktc). Tính m.
Bài 6: Nungm(gam) bột Fe trongkhí O2thuđược 3g chấtrắn X trong dung dịch HNO3dưthoátra 0,56 lít NO (đktc) sảnphẩmkhửduynhất.Tính m ?
Bài 7: Hòa tan hỗnhợp X gồm 5,6g Fe, 5,4g Al và 6,5g Zn trong dung dịchHClvà H2SO4loãng (dư). Tínhthểtíchkhí H2thuđược ở đktc.
Bài 8: Cho 16g hỗnhợp Fe và Mg tácdụng dung dịchHClvà H2SO4loãng, sauphảnứngthuđược 8,96 lít H2(đktc). Xácđịnhthànhphần % mỗikimloạitronghỗnhợp ban đầu.
Bài 9: Cho 3,02 gam mộtkimloại M tan hếttrong dung dịch HNO3loãngthuđược 940,8 ml khíNxOy (sảnphẩmkhửduynhất) cótỉkhốivới H2bằng 22. Xácđịnhkimloại M.
Bài 10: Hòa tan hoàntoàn 12g hỗnhợpgồm Fe và Cu (tỉlệmol 1:1) bằngaxit HNO3thuđược V lít (đktc). Hỗnhợpkhí X gồm (NO và NO2) và dung dịch Y (dưchứamuốivàaxitdư). Tỉkhốicủa X đốivới H2bằng 19.Tính V.
Bài 11: Thểtích HNO31M (loãng) ítnhấtcầndùngđểhòa tan hoàntoànmộthỗnhợpgồm 0,15mol Fe và 0,15mol Cu (biếtphảnứngtạorachấtkhửduynhấtlà NO).
Bài 12: Cho 2,16g Mg tácdụng dung dịch HNO3dư. Saukhiphảnứngxảyrahoàntoànthuđược 0,896 lítkhí NO (đktc) và dung dịch X. Tínhkhốilượngmuối khan khilàm bay hơi dung dịch X.
Bài 13: Cho 61,2g hỗnhợp X gồm Cu và Fe3O4tácdụngvới dung dịch HNO3loãng, đunnóngvàkhuấyđều. Saukhiphảnứngxảyrahoàntoànthuđược 3,36lítkhí NO làsảnphẩmkhửduynhất (đktc), dung dịch Y vàcònlại 2,4g kimloạicô cạn dung dịch Y thuđược m gam muối khan. Tính m.
Bài 14: Hòa tan hoàntoàn 19,2g Cu bằng dung dịch HNO3loãng. Toànbộlượngkhí NO làsảnphẩmkhửsinhrađượcoxihóahoàntoànbỡioxithành NO2.Sụcvào H2O cùngvớidùngkhí O2đểchuyểnhếtthành HNO3.Tổngthểtíchkhí O2 (đktc) đãthamgiaphảnứng.
Bài 15: Hòa tan hoàntoàn 1,23g hỗnhợp Cu va Al vào dung dịch HNO3đặcnóng, thuđược 1,344 lítkhí NO2làsảnphẩmkhửduynhất (đktc) và dung dịch Y. Sụctừtừkhí NH3dưvào dung dịch Y saukhiphảnứngxảyrahoàntoànthuđược m gam kếttủa. Tính % khốilượng Cu tronghỗnhợp X và m.
Bài 16: Cho 11,36g hỗnhợpgồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4phảnứnghếtvào dung dịch HNO3loãng (dư) thuđược 1,344 lítkhí NO làsảnphẩmkhửduynhất (đktc) và dung dịch X. Côcạn dung dịch X thuđược m gam muối khan. Tính m.
Bài 17: Cho 5,6g Fe tácdụngvớiOxithuđược 7,52g hỗnhợpchấtrắn X. Cho hỗnhợprắn X tácdụngvới HNO3 (dư)thuđược V lítkhí NO làsảnphẩmkhửduynhất. Tính V.
Dạng 2: Xácđịnhcôngthứccủachấtoxihóahoặcchấtkhử.
Bài 18: Cho H2SO4loãngdưtácdụngvới 6,66g hỗnhợphaikimloại X và Y đầucóhóatrị II, người ta thuđược 0,1molkhí X, đồngthờikhốilượnghỗnhợpgiảm 6,5g. Hòa tan phầncònlạibằng H2SO4đặcnóng, thấythoátra 0,16g khí SO2. Xácđịnhkimloại X va Y.
Bài 19: Hào tan hoàntoàn 20,88g mộtoxitrắnbằng dung dịch H2SO4đặcnóngthuđược dung dịch X và 3,248 lít SO2vàsảnphẩmkhửduynhất. Côcạn dung dich X thuđược m gam muốisunfat khan
XácđịnhFexOy.
Tính m.
Bài 20: Cho 9,76g hỗnhợp X gồm Cu vàOxitsắtchia haiphầnbằngnhau. Hòa tan phầnthứnhấtvào dung dịch HNO3thuđược dung dịch A và 1,12 lít (đktc) hỗnhợpkhí B gồm (NO và NO2) cótỉkhối so với H2bằng 19,8. Côcạn dung dịchAthuđược 14,78g hỗnhợpmuối khan.
Xácđịnhcôngthứcoxitsắt.
Cho phầnthứhaivào dung dịch H2SO4đặc, nóngdưtạorakhí SO2duynhất. Tính V SO2thuđược (đktc).
Bài 21: Cho 37,8g kimloai M tan hếtvào dung dịch H2SO4đặc, nóngthuđược 36,96lít (đktc) hỗnhợphaikhí SO2và H2S cókhốilượng 101,1g (khôngcó S trong dung dịch). Xácđịnhkimloại M.
Bài 22:
Hòa tan m gam hỗnhợp A gồm Fe vàkimloại M cóhóatrịkhôngđổitrong dung dịchHCldưthuđược 1,008 lítkhí (đktc) và dung dịchchứa 4,575g muối khan. Tính m.
Hòa tan hếtcùnglượnghỗnhợp A (ở phầnmột) trong dung dịchchứahỗnhợp HNO3và H2SO4 ở nhiệtđộthíchhợpthuđược 1,8816 líthỗnhợphaikhí (đktc) cótỉkhối so với H2là 25,25. Xácđịnhtênkimloại M.
Dạng 3: Kim loạitácdụng dung dịchmuối.
Bài 23: Cho hỗnhợpgồm 2,7g Al và 5,6g Fe vao 550ml
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Đông
Dung lượng: 24,91KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)