CHUYEN DE BOI DUONG TIENGS ANH 6 CHU DE 2doc
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 10/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: CHUYEN DE BOI DUONG TIENGS ANH 6 CHU DE 2doc thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Topic 2: AT HOME AND AT SCHOOL
Period 5 THE QUESTIONS OF QUANTITY & PLACES
A.Grammar:
1- Mạo từ không xác định (Article): A,AN
Examples
a. A An : đứng trước danh từ đếm được số ít để giới thiệu một điều gì chưa được đề cập hoặc lần đầu.
A ball is round.
I see a boy in the street.
b. An : đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm. (U, E, O, A, I)
A : đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm.
an apple, an ẻaaser, an engineer
a book, a pen, house, a man,
c. Những danh từ luôn dùng với A
European, uniform, universal, university, union, eulogy, euphemism
d. Những danh từ luôn dùng với AN (trước “h”: âm câm)
hour, heir, herbal, honor
2- Mẩu câu
Hỏi số lượng với to be:
How many + N(plural) + are there?
There is / are + quantity
How many desks are there?
There is one / There are two
1. Hỏi – Đáp nơi ở:
Where do / does + S + live?
- S + live/ lives in (thị trấn/ thành phố)
on (đường phố)
Where do you live?
- I live in a city / in the country /on Tran phu Street
Where does he live?
- He lives in the country/ in town /on Tran phu Street
Hỏi vị trí:
- Where is the/ your.. + danh từ số ít?
It’s in /on the.....
- Where are the/ your... + danh từ số nhiều?
They are in /on the.....
Where is the/ your school?
It’s in the country.
Where are the/ your books?
They are on the table.
B.Exercises:
I.Pactice with a partner:
1.How many people (students) are there in your family(class)?
There is / are ________ people(students) in my family(class)
2. Where is the/ your chool (classroom)?
It’s in the country (on the first floor).
II.Chọn và gạch chân đáp án đúng nhất:
1/ There is a television on ________ table. (a /an /the)
2/ There ________ twelve bookshelves in the room. (am /is / are)
3/ How many _________ are there in the living room. (child / childrens / children)
4/ _________ does your brother do? (How many / Who / What)
5/ She is _________ (an engineer / nurses / doctors)
6/ ___________ classrooms are there in your school? (How / How many / How old)
III.Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
1/ _______________________________________________? – He is a teacher.
2/ _______________________________________________? – There are four chairs in the living room.
3/ _______________________________________________? – Her friends are doctors.
4/ _______________________________________________? – There is a book on the desk.
5/ _______________________________________________? – They are students.
6/ _______________________________________________? – There are eleven waste baskets
IV.Phát hiện một lỗi sai trong mỗi câu sau đây và sửa lại cho đúng:
1/ We are a teacher. → _____________________________________________
2/ There are an armchair in the room. → _____________________________________________
3/ How old teachers are there in your school? → _____________________________________________
4/ How many eraser are there on the desk? → _____________________________________________
Topic 2: AT HOME AND AT SCHOOL
Period 6: QUESTIONS WITH “OR”
A.Grammar:
1- Mạo từ xác định (Article): THE
Đứng trước danh từ đếm được hoặc không đếm được ở số ít hay nhiều để giới thiệu một điều gì đã được đề cập, điều mà ai cũng biết hay khi mô tả tính chất hoặc chỉ vị trí của danh từ.
The earth is round. (Trái đất thì tròn - ai cũng biết)
The boy is in the class. (Cậu bé ấy ở trong lớp - chỉ vị trí)
The sugar on the table is sweet. ( Số đường ăn ở trên bàn thì ngọt -nghĩa riêng biệt - mô tả tính chất)
2- Mẩu câu
Câu hỏi lựa chọn với OR
Be + S + N1 + OR + N2 ?
Be + S + Adj1 + OR + Adj2 ?
Do/ Does + S + V +Adv1 + OR + Adv2 ?
- S + be + N / Adj
- S + V + Adv
- Are you a teacher or an engineer?
I’m an engineer.
Period 5 THE QUESTIONS OF QUANTITY & PLACES
A.Grammar:
1- Mạo từ không xác định (Article): A,AN
Examples
a. A An : đứng trước danh từ đếm được số ít để giới thiệu một điều gì chưa được đề cập hoặc lần đầu.
A ball is round.
I see a boy in the street.
b. An : đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm. (U, E, O, A, I)
A : đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm.
an apple, an ẻaaser, an engineer
a book, a pen, house, a man,
c. Những danh từ luôn dùng với A
European, uniform, universal, university, union, eulogy, euphemism
d. Những danh từ luôn dùng với AN (trước “h”: âm câm)
hour, heir, herbal, honor
2- Mẩu câu
Hỏi số lượng với to be:
How many + N(plural) + are there?
There is / are + quantity
How many desks are there?
There is one / There are two
1. Hỏi – Đáp nơi ở:
Where do / does + S + live?
- S + live/ lives in (thị trấn/ thành phố)
on (đường phố)
Where do you live?
- I live in a city / in the country /on Tran phu Street
Where does he live?
- He lives in the country/ in town /on Tran phu Street
Hỏi vị trí:
- Where is the/ your.. + danh từ số ít?
It’s in /on the.....
- Where are the/ your... + danh từ số nhiều?
They are in /on the.....
Where is the/ your school?
It’s in the country.
Where are the/ your books?
They are on the table.
B.Exercises:
I.Pactice with a partner:
1.How many people (students) are there in your family(class)?
There is / are ________ people(students) in my family(class)
2. Where is the/ your chool (classroom)?
It’s in the country (on the first floor).
II.Chọn và gạch chân đáp án đúng nhất:
1/ There is a television on ________ table. (a /an /the)
2/ There ________ twelve bookshelves in the room. (am /is / are)
3/ How many _________ are there in the living room. (child / childrens / children)
4/ _________ does your brother do? (How many / Who / What)
5/ She is _________ (an engineer / nurses / doctors)
6/ ___________ classrooms are there in your school? (How / How many / How old)
III.Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
1/ _______________________________________________? – He is a teacher.
2/ _______________________________________________? – There are four chairs in the living room.
3/ _______________________________________________? – Her friends are doctors.
4/ _______________________________________________? – There is a book on the desk.
5/ _______________________________________________? – They are students.
6/ _______________________________________________? – There are eleven waste baskets
IV.Phát hiện một lỗi sai trong mỗi câu sau đây và sửa lại cho đúng:
1/ We are a teacher. → _____________________________________________
2/ There are an armchair in the room. → _____________________________________________
3/ How old teachers are there in your school? → _____________________________________________
4/ How many eraser are there on the desk? → _____________________________________________
Topic 2: AT HOME AND AT SCHOOL
Period 6: QUESTIONS WITH “OR”
A.Grammar:
1- Mạo từ xác định (Article): THE
Đứng trước danh từ đếm được hoặc không đếm được ở số ít hay nhiều để giới thiệu một điều gì đã được đề cập, điều mà ai cũng biết hay khi mô tả tính chất hoặc chỉ vị trí của danh từ.
The earth is round. (Trái đất thì tròn - ai cũng biết)
The boy is in the class. (Cậu bé ấy ở trong lớp - chỉ vị trí)
The sugar on the table is sweet. ( Số đường ăn ở trên bàn thì ngọt -nghĩa riêng biệt - mô tả tính chất)
2- Mẩu câu
Câu hỏi lựa chọn với OR
Be + S + N1 + OR + N2 ?
Be + S + Adj1 + OR + Adj2 ?
Do/ Does + S + V +Adv1 + OR + Adv2 ?
- S + be + N / Adj
- S + V + Adv
- Are you a teacher or an engineer?
I’m an engineer.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)