CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TIENGS ANH 6 CHỦ ĐỀ 1.doc
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 10/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TIENGS ANH 6 CHỦ ĐỀ 1.doc thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Topic 1: GREETINGS
Period 1: PRESENT SIMPLE TENSE WITH “TOBE”.
A. Grammar:
1. 7 Đại từ nhân xưng dạng chủ ngữ: (7 Personal Pronouns)
Đại từ nhân xưng
Số ít
Số nhiều
Ngôi thứ 1 – người nói
I (tôi)
WE (chúng tôi)
Ngôi thứ 2 – Người nghe
YOU (bạn)
YOU (các bạn)
Ngôi thứ 3 – Người được nói đến
SHE / HE / IT
(cô ấy/ anh ấy/ nó)
THEY
(họ, chúng nó)
2.Động từ “Tobe” có ba thành phần: AM/ IS/ ARE
Subjects (chủ ngữ)
Tobe
I
am
She / He /It
Singular Noun: Lan, Miss Hoa, Mr. Hung, This, That..
is
You/ We /They
Plural Noun/ Proprouns: The students, These/ those, S1 & S2
are
3.Thể phủ định và và nghi vấn của “tobe”:
Affirmation (khẳng định)
Negation (phủ định)
Interogation (nghi vấn)
S + am / is / are + N / Adj
Ex: She is a teacher.
We are students
S + am/is/are+ not + N /Adj
Ex: She is not a teacher
We are not students
Am / Is /Are + S + N/Adj?
Ex:Is she a teacher?
Are you students?
B. Exercises:
1. Practice with a partner:
Lan: Hi, ................Tuan. How ...... you?
Tuan : Hello, Lan. ……………, thanks. ................you?
Lan: ......am fine. Good bye.
Tuan : ……………………..
II. Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn:
1. They are teachers. PĐ ________________________________________
NV ________________________________________
2. She is Linh. PĐ ________________________________________
NV ________________________________________
III. Điền vào chỗ trống một từ thích hợp:
This ………… a book.
What ………… her name?
My name ………… Lan.
How ………… you?
We ………… students.
He ………… a teacher.
They ………… pens.
………… this your book?
III. Sắp xếp lại các câu sau để tạo thành một bài đối thoại hợp lý:
a. Linh: Goodbye.
b. Nga: Good morning, Linh.
c. Linh: Fine, thanks.
d. Nga: I’m fine, thank you. How about you?
e. Phuong: Hi, Linh.
f. Linh: Good morning, Nga. How are you?
g. Nga and Phuong: Bye.
h. Linh: Hello, Phuong.
i. Nga: Linh, this is Phuong
……………………………….....................……
……………………………….....................……
……………………………….....................……
……………………………….....................……
……………………………….....................……
……………………………….....................……
……………………………….....................……
……………………………….....................……
Topic 1: GREETINGS
Period 2: THE DEMONSTRATIVE PRONOUNS
B.Grammar:
1 - Chuyển từ số ít sang số nhiều:
Số ít
Số nhiều
Số ít
Số nhiều
Am / is
This
That
I
He/ She
tooth
child
foot
man
woman
→ Are
→ These
→ Those
→ We
→ They
→ teeth
→ children
→ feet
→ men
→ weman
N (danh từ số ít)
- a book, a pen, an armchair
N (kết thúc bằng O,X,S,SH,CH)
- a bench, a couch, a stereo
N (kết thúc bằng phụ âm +y)
- a baby
N (kết thúc bằng phụ âm +y)
- a bo, a toy
N (kết thúc bằng F, FE)
- a bookshelf
→ Thêm S sau N
- books, pens, armchairs
→ Thêm E S sau N
- benches, couche, stereos
→ Chuyển Y → I E S
- babies
→ Thêm S sau Y
- boys/ toys
Chuyển F, Fe → V E S
- bookshelves
2- Có 4 đại từ chỉ định: (Demonstrative Pronouns)
Đại từ chỉ định
Số ít (singular)
Số nhiều (plural)
Ở gần: (Đây, Này)
THIS
THESE
Ở xa:(Đó, Kia)
THAT
THOSE
3- Mẩu câu
1.Giới thiệu vật
This/ That is + a / an + N (singular)
Giới thiệu nhiều vật / người
These / Those are + N (plural)
2. Hỏi vật nào đó là cái gì:
What
Period 1: PRESENT SIMPLE TENSE WITH “TOBE”.
A. Grammar:
1. 7 Đại từ nhân xưng dạng chủ ngữ: (7 Personal Pronouns)
Đại từ nhân xưng
Số ít
Số nhiều
Ngôi thứ 1 – người nói
I (tôi)
WE (chúng tôi)
Ngôi thứ 2 – Người nghe
YOU (bạn)
YOU (các bạn)
Ngôi thứ 3 – Người được nói đến
SHE / HE / IT
(cô ấy/ anh ấy/ nó)
THEY
(họ, chúng nó)
2.Động từ “Tobe” có ba thành phần: AM/ IS/ ARE
Subjects (chủ ngữ)
Tobe
I
am
She / He /It
Singular Noun: Lan, Miss Hoa, Mr. Hung, This, That..
is
You/ We /They
Plural Noun/ Proprouns: The students, These/ those, S1 & S2
are
3.Thể phủ định và và nghi vấn của “tobe”:
Affirmation (khẳng định)
Negation (phủ định)
Interogation (nghi vấn)
S + am / is / are + N / Adj
Ex: She is a teacher.
We are students
S + am/is/are+ not + N /Adj
Ex: She is not a teacher
We are not students
Am / Is /Are + S + N/Adj?
Ex:Is she a teacher?
Are you students?
B. Exercises:
1. Practice with a partner:
Lan: Hi, ................Tuan. How ...... you?
Tuan : Hello, Lan. ……………, thanks. ................you?
Lan: ......am fine. Good bye.
Tuan : ……………………..
II. Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn:
1. They are teachers. PĐ ________________________________________
NV ________________________________________
2. She is Linh. PĐ ________________________________________
NV ________________________________________
III. Điền vào chỗ trống một từ thích hợp:
This ………… a book.
What ………… her name?
My name ………… Lan.
How ………… you?
We ………… students.
He ………… a teacher.
They ………… pens.
………… this your book?
III. Sắp xếp lại các câu sau để tạo thành một bài đối thoại hợp lý:
a. Linh: Goodbye.
b. Nga: Good morning, Linh.
c. Linh: Fine, thanks.
d. Nga: I’m fine, thank you. How about you?
e. Phuong: Hi, Linh.
f. Linh: Good morning, Nga. How are you?
g. Nga and Phuong: Bye.
h. Linh: Hello, Phuong.
i. Nga: Linh, this is Phuong
……………………………….....................……
……………………………….....................……
……………………………….....................……
……………………………….....................……
……………………………….....................……
……………………………….....................……
……………………………….....................……
……………………………….....................……
Topic 1: GREETINGS
Period 2: THE DEMONSTRATIVE PRONOUNS
B.Grammar:
1 - Chuyển từ số ít sang số nhiều:
Số ít
Số nhiều
Số ít
Số nhiều
Am / is
This
That
I
He/ She
tooth
child
foot
man
woman
→ Are
→ These
→ Those
→ We
→ They
→ teeth
→ children
→ feet
→ men
→ weman
N (danh từ số ít)
- a book, a pen, an armchair
N (kết thúc bằng O,X,S,SH,CH)
- a bench, a couch, a stereo
N (kết thúc bằng phụ âm +y)
- a baby
N (kết thúc bằng phụ âm +y)
- a bo, a toy
N (kết thúc bằng F, FE)
- a bookshelf
→ Thêm S sau N
- books, pens, armchairs
→ Thêm E S sau N
- benches, couche, stereos
→ Chuyển Y → I E S
- babies
→ Thêm S sau Y
- boys/ toys
Chuyển F, Fe → V E S
- bookshelves
2- Có 4 đại từ chỉ định: (Demonstrative Pronouns)
Đại từ chỉ định
Số ít (singular)
Số nhiều (plural)
Ở gần: (Đây, Này)
THIS
THESE
Ở xa:(Đó, Kia)
THAT
THOSE
3- Mẩu câu
1.Giới thiệu vật
This/ That is + a / an + N (singular)
Giới thiệu nhiều vật / người
These / Those are + N (plural)
2. Hỏi vật nào đó là cái gì:
What
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 117,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)