Chuyen de boi duong HS YEU 5

Chia sẻ bởi Mai Thingoc Linh | Ngày 10/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: chuyen de boi duong HS YEU 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Đề toán bồi dưỡng học sinh yếu
Bài 1:Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong số thập phân 86,324,chữ số 3 thuộc hàng nào?
A.Hàng chục B.Hàng phần mười C.Hàng trăm D.Hàng phần trăm
Bài 2:Cho số thập phân 86,324:
a)Nếu chuyển dấu phảy sang bên trái một chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?
b)Nếu chuyển dấu phảy sang bên trái 2 chữ số thì số 6 thuộc hàng nào của số mới?
Bài 3: Viết dấu ( >,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4,785 … 4,875 1,79 … 1,7900 72,99 … 72,98 24,518 … 24,52 90,051 … 90,051
b) 75,383 .. 75,384 67 … 66,999 81,02 … 81,018 1952,8 … 1952,80 … 0,800
Bài 4:Viết số thứ tự từ lớn đến bé:
a)9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75 b)86,077 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77
Bài 5:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a)4m25cm =…m 12m8dm =…m 26m8cm =…m 9dm8cm5mm =…dm 2m6dm3cm =…m
b)4dm4mm =…dm 248dm =…m 3561m = km 9m =…km 36dm =…m 542m =…km
Bài 6:Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a)2,539m =…m…dm…cm…mm b)7,306m =…m…dm…mm c)2,586km =…km…m
= …m…cm…mm = …m…cm…mm =…m
=…m…mm =…m…mm d) 8,2 km = …km …
=…mm =…mm = …m
Bài 7: Viết dấu ( <,>,=) thích hợp vào chỗ chấm:
5,8 m … 5,799 m 0,2 m … 20 cm 0,64 m … 6,5 dm 9,3 m … 9m 3cm
Bài 8: Viết các số đo sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn:
8,62 m ; 82,6 dm ; 8,597 m ; 860 cm ; 8m 6cm
Bài 9: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)1kg 725g =…kg 3kg 45g =…kg 12kg 5g =…kg 6528g =...kg 789g =…kg 64g =…kg
b)7tấn 125kg =…tấn 2tấn64kg =…tấn 177kg =…tấn 1tấn3tạ =…tấn 4tạ =…tấn 4yến =…tấn
Bài 10: Viết dấu( <, >, =) vào chỗ chấm:
4 kg 20g … 4,2kg 500g … 0,5 kg 1,8 tấn … 1 tấn 8kg 0,165 tấn … 16,5 tạ
Bài 11: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
Biết bốn con: gà, vịt, ngỗng, thỏ có cân nặng lần lượt là: 1,85kg; 2,1kg; 3,6kg; 3000g.
Trong bốn con vật trên con vật cân nặng nhất là:
A. Con gà B. Con ngỗng C. Con vịt D. Con thỏ.
Bài 12: Một cửa hàng đã bán được 40 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 50kg. Giá bán mỗi tấn gạo nếp là 5 000 000 đồng. Hỏi cửa hàng đó bán số gạo nếp trên được bao nhiêu tiền?
Bài 13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
15735 m… ha; 892 m= …ha; 428 ha =…km14 ha =… km8,56dmcm0,42 m= …dm1,8 ha =…; 0,001 ha =… ; 64,9 m=…….dm2,7dm=…dmcm
Bài 14: Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là m
2,5km; 1,04 ha ; 0,003 ha ; 800dm; 80 dm; 917 dm
Bài 15: Một vườn cây hình chữ nhật có chu vi là 0,48 km và chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích vườn cây đó bằng bao nhiêu mét vuông? bao nhiêu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Thingoc Linh
Dung lượng: 463,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)