Chuyên đề bồi dưỡng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thúy Diễm |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: chuyên đề bồi dưỡng thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI & ĐÁP ÁN VIOLYMPIC - LỚP 5
NĂM HỌC 2010-2011 - (VÒNG 5 – VÒNG 16 )
VÒNG 5 - ( 2010-2011 )
Chọn các giá trị tăng dần: ( giống v 5 +8 cũ)
< 0,02 < < 0,12 < 0,185 < 0,188 < 0,2 < 0,2009 < 0,42 < 0,48 < 0,56 < 0,82 < 0,9 < 0,92 < 0,95 < 1,11 < < 1,87 < 2,54 < 2,75.
0,001 < 0,009 < 0,018< 0,064 < 0,12 < 0,185 < 0,2 < 0,2008 < 0,34 < 0,37 < 0,51 < 0,77 < 0,82< 0,92 < 0,95 < 1,105 < < 1,4 < < .
0,001 < 0,005 < 0,007 < 0,015 < 0,069 < 0,12 < 0,185 < 0,2009< 0,202 < 0,4 < 0,42 < 0,45 < 0,48 < 0,63 < 0,79 < 0,95 < < 1,4 < 1,72 < 1,87.
Chọn các giá trị bằng nhau: ( giống v 5 +8 cũ)
* = 46,8 ; = 0,037 ; = 0,009 ; 20,9 = 20,9000 ; 50250 dm = 5km 25m ; 6km 68m = 606dam 8m ;7km 350m = 735dam ;40m 8dm = 4dam 8dm;8dam 7m = 8700cm;200dam = 2000m.
* 6km 68m = 606dam 8m ; = 46,8 ; = 0,009 ; 20,9 = 20,9000 ; 1m 19cm = 11dm 9cm ; 7km 350m=735dam;50250dm=5km 25m;20,1=20,10;15mm =1cm5mm; 10km5dam=100hm5dam.
* 20,08 = 20,080; = 46,8 ;= 0,009 ; 20,9 = 20,9000 ;40m 8dm=4dam8dm; 125dam=1250m
; 10km=10000m; 1m45cm=14dm5cm; 35m4dm=3dam54dm; 2dam5dm=2050cm.
ĐỀ THI & ĐÁP ÁN VIOLYMPIC - LỚP 5
VÒNG 6 - ( 2010-2011 )
Chọn các giá trị tăng dần: ( giống v 9 cũ)
4mm < 12mm < 1,9dm < 2,5dm < 4,5dm <0,6m< 1,45m < 2m30cm < 2m45cm < 3m2dm< 1dam < 1,8dam <25m< 3dam< 1hm < 18dam < 1km2hm < 18hm < 5km12dam < 5km4hm.
* 8mm< 1,8cm < 4,5dm < 0,6m < 8dm < 14dm < 1m8dm < 1m86cm < 3m2dm < 3,5m < 5m < 25m < 3dam < 2,05hm < 8hm < 1km2hm < 18hm < 2km5hm < 31hm < 5km12dam.
* 8mm < 12mm < 1,8cm < 8dm < 1,45m < 1,6m < 1m7dm < 1,75m < 1m86cm < 3,5m < 5m < 2dam < 3dam < 45m < 5,1dam < 0,8hm < 1,5km < 2km5hm < 2,6km < 4,5km .
Chọn các giá trị bằng nhau: ( giống v 9 cũ)
* 5kg 8dag = 5,08kg ; 509kg = 5,09tạ ; 12,345tạ = 1234,5kg ; 1,25kg = 12,5hg ; 8tạ 15kg = 0,815tấn ; 0,5kg = 5hg ; 0,868kg = 86,8dag ; 1,5kg = 15hg ; 106g = 1,06hg ; 28,5yến = 2,85tạ.
* 36dag = 3,6hg ; 6,19 tạ = 6tạ 19kg ; 3yến 8kg = 38kg ; 5hg = 0,5kg ; 12,6tấn = 12tấn 6tạ ;
4,2tạ = 420kg ; 12yến = 120kg ; 12,345tạ = 1234,5kg ; 5kg 8dag = 5,08kg ; 28,5yến = 2,85tạ.
* 1,75tấn = 17,5tạ ; 12yến = 120kg ; 12,345tạ = 1234,5kg ; 4,2tạ = 420kg ; 3yến 8kg = 38kg ;
1,5kg = 15hg ; 1,06hg = 106g ; 86,8dag = 0,868kg ; 28,5 yền = 2,85tạ ; 0,815tấn = 8tạ 15kg.
ĐỀ THI & ĐÁP ÁN VIOLYMPIC - LỚP 5
VÒNG 7 - ( 2010-2011 )
Chọn các giá trị tăng dần: ( giống v 13 cũ)
0,5 < 4,2 < 4,6 < 7,28 < 7,3 < 8,6 < 9,68 < 9,85 < 29,8 – 19,
NĂM HỌC 2010-2011 - (VÒNG 5 – VÒNG 16 )
VÒNG 5 - ( 2010-2011 )
Chọn các giá trị tăng dần: ( giống v 5 +8 cũ)
< 0,02 < < 0,12 < 0,185 < 0,188 < 0,2 < 0,2009 < 0,42 < 0,48 < 0,56 < 0,82 < 0,9 < 0,92 < 0,95 < 1,11 < < 1,87 < 2,54 < 2,75.
0,001 < 0,009 < 0,018< 0,064 < 0,12 < 0,185 < 0,2 < 0,2008 < 0,34 < 0,37 < 0,51 < 0,77 < 0,82< 0,92 < 0,95 < 1,105 < < 1,4 < < .
0,001 < 0,005 < 0,007 < 0,015 < 0,069 < 0,12 < 0,185 < 0,2009< 0,202 < 0,4 < 0,42 < 0,45 < 0,48 < 0,63 < 0,79 < 0,95 < < 1,4 < 1,72 < 1,87.
Chọn các giá trị bằng nhau: ( giống v 5 +8 cũ)
* = 46,8 ; = 0,037 ; = 0,009 ; 20,9 = 20,9000 ; 50250 dm = 5km 25m ; 6km 68m = 606dam 8m ;7km 350m = 735dam ;40m 8dm = 4dam 8dm;8dam 7m = 8700cm;200dam = 2000m.
* 6km 68m = 606dam 8m ; = 46,8 ; = 0,009 ; 20,9 = 20,9000 ; 1m 19cm = 11dm 9cm ; 7km 350m=735dam;50250dm=5km 25m;20,1=20,10;15mm =1cm5mm; 10km5dam=100hm5dam.
* 20,08 = 20,080; = 46,8 ;= 0,009 ; 20,9 = 20,9000 ;40m 8dm=4dam8dm; 125dam=1250m
; 10km=10000m; 1m45cm=14dm5cm; 35m4dm=3dam54dm; 2dam5dm=2050cm.
ĐỀ THI & ĐÁP ÁN VIOLYMPIC - LỚP 5
VÒNG 6 - ( 2010-2011 )
Chọn các giá trị tăng dần: ( giống v 9 cũ)
4mm < 12mm < 1,9dm < 2,5dm < 4,5dm <0,6m< 1,45m < 2m30cm < 2m45cm < 3m2dm< 1dam < 1,8dam <25m< 3dam< 1hm < 18dam < 1km2hm < 18hm < 5km12dam < 5km4hm.
* 8mm< 1,8cm < 4,5dm < 0,6m < 8dm < 14dm < 1m8dm < 1m86cm < 3m2dm < 3,5m < 5m < 25m < 3dam < 2,05hm < 8hm < 1km2hm < 18hm < 2km5hm < 31hm < 5km12dam.
* 8mm < 12mm < 1,8cm < 8dm < 1,45m < 1,6m < 1m7dm < 1,75m < 1m86cm < 3,5m < 5m < 2dam < 3dam < 45m < 5,1dam < 0,8hm < 1,5km < 2km5hm < 2,6km < 4,5km .
Chọn các giá trị bằng nhau: ( giống v 9 cũ)
* 5kg 8dag = 5,08kg ; 509kg = 5,09tạ ; 12,345tạ = 1234,5kg ; 1,25kg = 12,5hg ; 8tạ 15kg = 0,815tấn ; 0,5kg = 5hg ; 0,868kg = 86,8dag ; 1,5kg = 15hg ; 106g = 1,06hg ; 28,5yến = 2,85tạ.
* 36dag = 3,6hg ; 6,19 tạ = 6tạ 19kg ; 3yến 8kg = 38kg ; 5hg = 0,5kg ; 12,6tấn = 12tấn 6tạ ;
4,2tạ = 420kg ; 12yến = 120kg ; 12,345tạ = 1234,5kg ; 5kg 8dag = 5,08kg ; 28,5yến = 2,85tạ.
* 1,75tấn = 17,5tạ ; 12yến = 120kg ; 12,345tạ = 1234,5kg ; 4,2tạ = 420kg ; 3yến 8kg = 38kg ;
1,5kg = 15hg ; 1,06hg = 106g ; 86,8dag = 0,868kg ; 28,5 yền = 2,85tạ ; 0,815tấn = 8tạ 15kg.
ĐỀ THI & ĐÁP ÁN VIOLYMPIC - LỚP 5
VÒNG 7 - ( 2010-2011 )
Chọn các giá trị tăng dần: ( giống v 13 cũ)
0,5 < 4,2 < 4,6 < 7,28 < 7,3 < 8,6 < 9,68 < 9,85 < 29,8 – 19,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thúy Diễm
Dung lượng: 1,43MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)