Chuyển câu chủ động sang bị động, trực tiếp sang gián tiếp

Chia sẻ bởi Lê Mậu Thành | Ngày 11/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Chuyển câu chủ động sang bị động, trực tiếp sang gián tiếp thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

A. PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG

I. NGUYÊN TẮC: Có 6 nguyên tắc:
1. Câu chủ động có tân ngữ (Object).
2. Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ cho câu bị động:
O (Chủ động) ( S (bị động)
3. Căn cứ vào thì ngữ pháp của câu chủ động để lấy dạng “be” ở bị động cho đúng với thì của nó.
4. Lấy động từ chính của câu chủ động làm phân từ 2 (cột 3) cho câu bị động.
Ví dụ: Do ( Done.
5. Muốn nhấn mạnh chủ ngữ gây ra hành động, ta lấy chủ ngữ của câu chủ động làm tân ngữ cho câu bị động rồi đặt giới từ “by” trước tân ngữ (nếu tân ngữ đó là dụng cụ gây ra hành động thì ta đặt “with” trước nó).
6. Nếu chủ ngữ gây ra hành động mà không rõ ràng, cụ thể, như: People, someone, they...thì ta không dùng “by” ở câu bị động.
Tóm tắt: Active (chủ động): S + V + O(1)


Passive (bị động): S + be + PP + by + O

II. 11 DẠNG BỊ ĐỘNG THƯỜNG DÙNG.

THÌ NGỮ PHÁP
(TENSE)
THỂ CHỦ ĐỘNG
(ACTIVE)
THỂ BỊ ĐỘNG
(PASSIVE)

1. The Simple Present Tense (Hiện tại đơn)

EX:
S + V + O

Tom eats a cake. ( 1 cái bánh)
S + AM/IS/ARE + PP (CỘT 3)
A cake is eaten by Tom

2. The Simple Past Tense (Quá khứ đơn)

EX:
S + PT1 + O

The manager sacked us (sa thải)
S + WAS/WERE + PP (CỘT 3)
We were sacked by the manager.

3. The Simple Future Tense (Tương lai đơn)

EX:
S + SHALL/WILL + V + O

The mailman will deliver the letter.
S + SHALL/WILL + BE + PP

The letter will be delivered by the mailman (người đưa – phát thư)

4. The Near Future Tense (Tương lai gần)

EX:
S + am/is/are + Going to + V + O

She is going to learn English next month.
S + am/is/are + Going tobe + PP


The English is going tobe learned by her.

5. The Present Perfect Tense (Hiện tại hoàn thành)

EX:
S + have/has + PP + O


The police have questioned me
S + have/has + been + PP

I have been questioned by the police.

6. The Past Perfect Tense (Quá khứ hoàn thành)

EX:
S + had + PP + O

I had learned English before I was 15 years old.
S + had + been + PP

The English had been learned by me before I was 15 years old.

7. The Future Perfect Tense (Tương lai hoàn thành)

EX:
S + Will + have + PP + O


I will have learned English next week.
S + Will + have + been + PP

The English will has been learned by me next week.

8. The Present Continuous Tense (Hiện tại tiếp diễn)

EX:
S + am/is/are + Ving + O


She is listening the radio.
S + am/is/are + being + PP

The radio is being listened by her.

9. The Past Continuous Tense (Quá khứ tiếp diễn)
Was: dùng cho ngôi I/She/he/it.
EX:
S + was/were + Ving + O


She was reading a newspaper when I came.
S + was/were + being + PP

A newpaper was being read (by her) when I came.

10. The Future Continuous Tense (Tương lai tiếp diễn)


EX:
S + Will + be + Ving + O


I will be waiting for you at the airport at 8 o’clock the day after tomorrow.
S + Will + be + being + PP

You will be being waited (by me) at the airport at 8 o’clock the day after tomorrow.

11. Defective Verbs (Động từ khuyết thiếu)


EX:
S + can/could/must + V + O


I can play football.
S + can/could/must + be + PP

The
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Mậu Thành
Dung lượng: 68,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)