Chương IV. §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Chia sẻ bởi Lý Hải Quân |
Ngày 01/05/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 64 : phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
Giá trị tuyệt đối của số a, kí hiệu là | a |
| a | = - a khi a < 0
Chẳng hạn :
| 2 | =
2
| 0 | =
0
| -1,8 | =
1,8
Ví dụ 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức.
Giải :
x - 3
- (x - 3)
Bài tập : Điễn vào chỗ trống sao cho thích hợp.
Bài tập ?1. Rút gọn các biểu thức
- 2x
- (- 2x)
= 2x
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Tiết 64 : phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
| a | = - a khi a < 0
| 3x | = -3x khi 3x < 0 hay x < 0
Ta có
Ta có
3x = x + 4 ? 2x = 4 ? x = 2
Giá trị x = 2 thỏa mãn ĐK, nên 2 là nghiệm của (1)
+ Phương trình -3x = x + 4 với ĐK x < 0
Ta có
- 3x = x + 4 ? -4x = 4 ? x = -1
Giá trị x = -1 thỏa mãn ĐK, nên -1 là nghiệm của (1).
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S = {-1 ; 2}
Cách giải :
B1 - Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
B2 - Thực hiện phép tính
B3 - Đối chiếu với ĐK, kết luận
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Tiết 64 : phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
| a | = - a khi a < 0
Cách giải :
B1 - Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
B2 - Thực hiện phép tính
B3 - Đối chiếu với ĐK, kết luận
Hoạt động nhóm :
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Tiết 64 : phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
| a | = - a khi a < 0
Cách giải :
B1 - Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
B2 - Thực hiện phép tính
B3 - Đối chiếu với ĐK, kết luận
* Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối bằng cách lập bảng
Giải phương trình :
I x + 5 I = 3x + 1
Ta thấy x + 5 = 0 khi x = -5
- Thay x = -5 vào phương trình ta được | -5 + 5 | - {3. (-5) + 1} = -14 = 0 ( vô lí)
Do đó x = -5 không là nghiệm của phương trình
Ta xét bảng sau
- Nếu x < -5 , từ (1) suy ra - 4x - 6 = 0 ? 4x = - 6 ? x = - 3/2 ( loại ) vì - 3/2 > - 5
I x + 5 I – (3x + 1) = 0 (1)
- Nếu x > -5 , từ (1) suy ra - 2x + 4 = 0 ? 2x = 4 ? x = 2 (thỏa mãn ĐK , vì 2 > -5).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}
Giải :
x
-5
| x + 5 |
- (x +5)
x + 5
| x+5 | - (3x+1)
-4x - 6
- 2x + 4
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Tiết 64 : phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
| a | = - a khi a < 0
Cách giải :
B1 - Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
B2 - Thực hiện phép tính
B3 - Đối chiếu với ĐK, kết luận
Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lại lí thuyết về giá trị tuyệt đối
- Đọc lại các ví dụ trong bài học
- Làm bài tập 35, 36, 37 SGK
- Làm câu hỏi ôn tập chương IV
- Bai tập làm thêm
- Giải phương trình : | x - 1 | + | x + 2 | = 3
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Tiết 64 : phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Cách giải :
B1 - Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
B2 - Thực hiện phép tính
B3 - Đối chiếu với ĐK, kết luận
Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lại lí thuyết về giá trị tuyệt đối
- Đọc lại các ví dụ trong bài học
- Làm bài tập 35, 36, 37 SGK
- Làm câu hỏi ôn tập chương IV
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
Giá trị tuyệt đối của số a, kí hiệu là | a |
| a | = - a khi a < 0
Chẳng hạn :
| 2 | =
2
| 0 | =
0
| -1,8 | =
1,8
Ví dụ 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức.
Giải :
x - 3
- (x - 3)
Bài tập : Điễn vào chỗ trống sao cho thích hợp.
Bài tập ?1. Rút gọn các biểu thức
- 2x
- (- 2x)
= 2x
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Tiết 64 : phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
| a | = - a khi a < 0
| 3x | = -3x khi 3x < 0 hay x < 0
Ta có
Ta có
3x = x + 4 ? 2x = 4 ? x = 2
Giá trị x = 2 thỏa mãn ĐK, nên 2 là nghiệm của (1)
+ Phương trình -3x = x + 4 với ĐK x < 0
Ta có
- 3x = x + 4 ? -4x = 4 ? x = -1
Giá trị x = -1 thỏa mãn ĐK, nên -1 là nghiệm của (1).
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S = {-1 ; 2}
Cách giải :
B1 - Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
B2 - Thực hiện phép tính
B3 - Đối chiếu với ĐK, kết luận
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Tiết 64 : phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
| a | = - a khi a < 0
Cách giải :
B1 - Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
B2 - Thực hiện phép tính
B3 - Đối chiếu với ĐK, kết luận
Hoạt động nhóm :
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Tiết 64 : phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
| a | = - a khi a < 0
Cách giải :
B1 - Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
B2 - Thực hiện phép tính
B3 - Đối chiếu với ĐK, kết luận
* Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối bằng cách lập bảng
Giải phương trình :
I x + 5 I = 3x + 1
Ta thấy x + 5 = 0 khi x = -5
- Thay x = -5 vào phương trình ta được | -5 + 5 | - {3. (-5) + 1} = -14 = 0 ( vô lí)
Do đó x = -5 không là nghiệm của phương trình
Ta xét bảng sau
- Nếu x < -5 , từ (1) suy ra - 4x - 6 = 0 ? 4x = - 6 ? x = - 3/2 ( loại ) vì - 3/2 > - 5
I x + 5 I – (3x + 1) = 0 (1)
- Nếu x > -5 , từ (1) suy ra - 2x + 4 = 0 ? 2x = 4 ? x = 2 (thỏa mãn ĐK , vì 2 > -5).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}
Giải :
x
-5
| x + 5 |
- (x +5)
x + 5
| x+5 | - (3x+1)
-4x - 6
- 2x + 4
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Tiết 64 : phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
| a | = - a khi a < 0
Cách giải :
B1 - Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
B2 - Thực hiện phép tính
B3 - Đối chiếu với ĐK, kết luận
Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lại lí thuyết về giá trị tuyệt đối
- Đọc lại các ví dụ trong bài học
- Làm bài tập 35, 36, 37 SGK
- Làm câu hỏi ôn tập chương IV
- Bai tập làm thêm
- Giải phương trình : | x - 1 | + | x + 2 | = 3
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Tiết 64 : phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Cách giải :
B1 - Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
B2 - Thực hiện phép tính
B3 - Đối chiếu với ĐK, kết luận
Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lại lí thuyết về giá trị tuyệt đối
- Đọc lại các ví dụ trong bài học
- Làm bài tập 35, 36, 37 SGK
- Làm câu hỏi ôn tập chương IV
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Hải Quân
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)