Chương IV. §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Chia sẻ bởi Tôn Nữ Bích Vân |
Ngày 01/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: TÔN NỮ BÍCH VÂN
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: -3(x + 2) < x - 1 .
Nghiệm của bất phương trình là x > -1,25
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
1. Nhắc lại về dấu giá trị tuyệt đối:
| a | = a khi a 0 ; | a | = a khi a < 0.
Ví dụ 1:
a) Khi x 3, ta có x 3 0 nên |x 3| = x 3. Vậy: A = x 3 + x 2 = 2x 5.
b) Khi x > 0, ta có 2x < 0 nên |2x| = (2x) = 2x Vậy: B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5.
?1
Rút gọn các biểu thức:
a) C= | -3x | + 7x - 4 khi x ? 0
b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6
1.Nhắc lại về dấu giá trị tuyệt đối:
Ví dụ 2: Giải phương trình |3x| = x+ 4 (1)
Ta có: |3x| = 3x khi 3x 0 hay x 0;
|3x| = 3x khi 3x < 0 hay x < 0.
Vậy để giải phương trình (1), ta quy về giải hai
phương trình sau:
2.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:
Với 3x 0 x 0 ta có phương trình:
3x = x + 4 2x = 4 x = 2: thỏa mãn x 0 nên là nghiệm của phương trình (1).
Với 3x < 0 x < 0 ta có phương trình :
-3x = x + 4 -4x = 4 x = -1 : thỏa mãn x < 0 nên là nghiệm của phương trình (1).
Vậy:Tập nghiệm của phương trình (1) là S = {1; 2}
1. Nhắc lại về dấu giá trị tuyệt đối:
Ví dụ 3: Giải phương trình |x - 3| = 9 - 2x (2)
Ta có |x - 3| = x - 3 khi x - 3 0 hay x 3;
| x - 3| = - (x - 3) khi x - 3 < 0 hay x < 3.
Vậy để giải phương trình (2), ta quy về giải hai
phương trình sau:
2.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:
Với x - 3 0 x 3 ta có phương trình:
x - 3 = 9 - 2x x + 2x = 9+3 3x = 12 x = 4:
thỏa mãn x 3 nên là nghiệm của phương trình (2)
Với x - 3 < 0 x < 3 ta có phương trình:
-(x - 3) = 9 - 2x -x + 3 = 9 - 2x x = 6 : không thỏa mãn x < 3 , ta loại.
Vậy:Tập nghiệm của phương trình (2) là S = {4}.
?2
Giải các phương trình:
a) | x + 5| = 3x + 1
b) | - 5x | = 2x + 21
Làm trên phim trong
Số người chơi:
Đội A : 4 em (tổ 1,2)
Đội B: 4 em (tổ 3,4)
Luật chơi:
-Mỗi đội hội ý phân công : mỗi bạn nối 1 câu ở bảng phụ.
-Hội ý xong sắp thành hàng dọc.
-Người đứng đầu nhận một viên phấn.
-Sau hiệu lệnh “Bắt đầu”,người thứ nhất lên nối câu 1 với kết quả rồi chuyền phấn cho người thứ 2.
-Cứ tiếp tục cho đến người cuối cùng.
Cách tính điểm:
-Mỗi câu điền đúng được 2 điểm,mỗi câu điền sai bị trừ 1 điểm.
-Đội điền xong trước được cộng 2 điểm thưởng.
-Đội nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc.
Các em khác làm trên phim trong:
Dãy A làm câu a) và c)
Dãy B làm câu b) và d)
Chọn câu trả lời đúng:
Nghiệm của phương trình |x-2| = 18 - 3x là:
a)
x = 5
d)
x = 8
b)
x = 5; x = 8
Một đáp số khác
c)
đúng
sai
sai
sai
Lập bảng xét dấu :
Với x<-5:
-5
0,5
0
+
+
-
0
-
+
+
ta có: -x-5 - (1-2x) = x
-x+2x-x = 6
0x = 6 : vô nghiệm
ta có: x+5 - (1-2x) = x
x+2x-x = -4
Với -5Với x 0,5:
ta có: x+5 + (1-2x) = x
-2x = -6
x = 3 : thỏa mãn x 0,5 nên là nghiệm của (1)
Vậy:Tập nghiệm của phương trình (1) là S ={-2; 3}.
Giải phương trình |x+5| - |1-2x| = x (1)
Soạn bài tập 37 SGK.
Soạn bài tập 66, 67, 68 / 48 SBT
Chuẩn bị “Ôn tập chương”, soạn câu hỏi SGK /52
1.Giải phương trình:
a) |2x 5| = 2 x
b) 2|x + 1| + |x 3| = 6
2.Giải bất phương trình: |x 1| < 9 + 3x
Hướng dẫn về nhà
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: -3(x + 2) < x - 1 .
Nghiệm của bất phương trình là x > -1,25
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
1. Nhắc lại về dấu giá trị tuyệt đối:
| a | = a khi a 0 ; | a | = a khi a < 0.
Ví dụ 1:
a) Khi x 3, ta có x 3 0 nên |x 3| = x 3. Vậy: A = x 3 + x 2 = 2x 5.
b) Khi x > 0, ta có 2x < 0 nên |2x| = (2x) = 2x Vậy: B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5.
?1
Rút gọn các biểu thức:
a) C= | -3x | + 7x - 4 khi x ? 0
b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6
1.Nhắc lại về dấu giá trị tuyệt đối:
Ví dụ 2: Giải phương trình |3x| = x+ 4 (1)
Ta có: |3x| = 3x khi 3x 0 hay x 0;
|3x| = 3x khi 3x < 0 hay x < 0.
Vậy để giải phương trình (1), ta quy về giải hai
phương trình sau:
2.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:
Với 3x 0 x 0 ta có phương trình:
3x = x + 4 2x = 4 x = 2: thỏa mãn x 0 nên là nghiệm của phương trình (1).
Với 3x < 0 x < 0 ta có phương trình :
-3x = x + 4 -4x = 4 x = -1 : thỏa mãn x < 0 nên là nghiệm của phương trình (1).
Vậy:Tập nghiệm của phương trình (1) là S = {1; 2}
1. Nhắc lại về dấu giá trị tuyệt đối:
Ví dụ 3: Giải phương trình |x - 3| = 9 - 2x (2)
Ta có |x - 3| = x - 3 khi x - 3 0 hay x 3;
| x - 3| = - (x - 3) khi x - 3 < 0 hay x < 3.
Vậy để giải phương trình (2), ta quy về giải hai
phương trình sau:
2.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:
Với x - 3 0 x 3 ta có phương trình:
x - 3 = 9 - 2x x + 2x = 9+3 3x = 12 x = 4:
thỏa mãn x 3 nên là nghiệm của phương trình (2)
Với x - 3 < 0 x < 3 ta có phương trình:
-(x - 3) = 9 - 2x -x + 3 = 9 - 2x x = 6 : không thỏa mãn x < 3 , ta loại.
Vậy:Tập nghiệm của phương trình (2) là S = {4}.
?2
Giải các phương trình:
a) | x + 5| = 3x + 1
b) | - 5x | = 2x + 21
Làm trên phim trong
Số người chơi:
Đội A : 4 em (tổ 1,2)
Đội B: 4 em (tổ 3,4)
Luật chơi:
-Mỗi đội hội ý phân công : mỗi bạn nối 1 câu ở bảng phụ.
-Hội ý xong sắp thành hàng dọc.
-Người đứng đầu nhận một viên phấn.
-Sau hiệu lệnh “Bắt đầu”,người thứ nhất lên nối câu 1 với kết quả rồi chuyền phấn cho người thứ 2.
-Cứ tiếp tục cho đến người cuối cùng.
Cách tính điểm:
-Mỗi câu điền đúng được 2 điểm,mỗi câu điền sai bị trừ 1 điểm.
-Đội điền xong trước được cộng 2 điểm thưởng.
-Đội nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc.
Các em khác làm trên phim trong:
Dãy A làm câu a) và c)
Dãy B làm câu b) và d)
Chọn câu trả lời đúng:
Nghiệm của phương trình |x-2| = 18 - 3x là:
a)
x = 5
d)
x = 8
b)
x = 5; x = 8
Một đáp số khác
c)
đúng
sai
sai
sai
Lập bảng xét dấu :
Với x<-5:
-5
0,5
0
+
+
-
0
-
+
+
ta có: -x-5 - (1-2x) = x
-x+2x-x = 6
0x = 6 : vô nghiệm
ta có: x+5 - (1-2x) = x
x+2x-x = -4
Với -5
ta có: x+5 + (1-2x) = x
-2x = -6
x = 3 : thỏa mãn x 0,5 nên là nghiệm của (1)
Vậy:Tập nghiệm của phương trình (1) là S ={-2; 3}.
Giải phương trình |x+5| - |1-2x| = x (1)
Soạn bài tập 37 SGK.
Soạn bài tập 66, 67, 68 / 48 SBT
Chuẩn bị “Ôn tập chương”, soạn câu hỏi SGK /52
1.Giải phương trình:
a) |2x 5| = 2 x
b) 2|x + 1| + |x 3| = 6
2.Giải bất phương trình: |x 1| < 9 + 3x
Hướng dẫn về nhà
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tôn Nữ Bích Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)