Chương IV. §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Chia sẻ bởi Nguyễn Hải Minh |
Ngày 01/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
đại số 8
GV:nguyễn minh hải
Trường thcs minh tân
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo Về dự GIờ .
Kiểm tra bài cũ
1.Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp?
a)
b)
a
-a
0
3,5
2. Tìm x biết.
Ta có: 2x = 6 hoặc 2x = - 6 suy ra x = 3 hoặc x = - 3
Vậy : x= 3 ; x = -3
Ví dụ 1:Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức
, ta có
, ta có
vậy
nên
nên
vậy
Giải
tiết 64- Phương trình chứa dấu
giá trị tuyệt
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
khi
khi
a
- a
Giá trị tuyệt đối của số a , kí hiệu là |a | , được định nghĩa như sau.
Ch?ng h?n :
(1)
(2)
* khi x ? 0 ? - 3x ? 0 nên |- 3x|= - 3x
vậy C = - 3x + 7x - 4 = 4x - 4
* khi x < 6 ta cú x - 6 < 0 nên |x -6 |= - (x - 6 )= 6 - x
vậy D = 5 - 4x + 6 - x = 11 - 5x
Giải
? 1. Rút gọn các biểu thức:
Ví dụ 2: Giải phương trình (SGK/50):
*NÕu th× khi ®ã
(Thoả mãn điều kiện ) (1)
Ta có phương trình
* Nếu thì khi đó
(Thoả mãn điều kiện ) (2)
Từ (1) và (2) ta có tập nghiệm của phương trình là S = {-1;2}
Ta có phương trình
2. Gi?i m?t s? phuong trỡnh ch?a d?u giỏ tr? tuy?t d?i
Gi?i
Giải
+) Nếu x - 3 ? 0 ? x ? .. khi đó |x - 3|= ...
Phương trình (*) có dạng ... = 9 - 2x
(*)
x + 2x = 9 + 3
.. = .
.. = .
(.......................... )
+) Nếu ... < 0 ? x < 3 khi đó |x - 3|= ...
Phương trình (*) có dạng ... = ...
....= ...
... = ..
(.......... )
Vậy tập nghiệm của phương trình (*) là
Ví dụ 3: Giải phương trình:
3
x - 3
x - 3
3x
12
x
4
(thỏa mãn điều kiện)
x - 3
- (x - 3) = - x + 3
- x + 3
9 - 2x
- x + 2x
9-3
x
6
( loại )
S= { 4 }
? 2 . Giải các phương trình sau:
a ) +) Nếu x + 5 ? 0 ? x ? - 5
khi đó |x + 5|= x + 5
PT ( 1) có dạng x + 5 = 3x + 1
x - 3x = 1 - 5
- 2x = - 4
x = 2
(t/mãn)
+) Nếu x + 5 < 0 ? x < - 5
khi đó |x + 5|= -(x+ 5) = - x - 5
PT (1) có dạng - x - 5 = 3x + 1
- x - 3x= 1 + 5
- 4x = 6
x = - 1,5
Vậy tập nghiệm của PT (1) là
S = ? 2 ?
(loại)
+) Nếu - 5x ? 0 ? x ? 0
khi đó |- 5x|= - 5x
PT ( 2) có dạng - 5x = 2x + 21
- 5x - 2x = 21
- 7x = 21
x = - 3
(t/mãn)
+) Nếu - 5x < 0 ? x > 0
khi đó |-5x|= -(- 5x) = 5x
PT (2) có dạng 5x = 2x + 21
5x - 2x = 21
3x = 21
x = 7
Vậy tập nghiệm của PT (2) là
S = ? -3 ; 7 ?
(t/mãn)
(1)
(1)
b)
( 2 )
Giải
Tiết 64 : Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Ví dụ 2: Giải phương trình
Ví dụ 3: Giải phương trình
Đặt điều kiện để bỏ dấu giá trị tuyệt đối (Theo từng trường hợp biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm và biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm)
Giải các phương trình ứng với mỗi điều kiện vừa đặt. Đối chiếu nghiệm ứng với mỗi điều kiện.
Tổng hợp nghiệm và trả lời.
* Các bước giải phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối
Ví dụ 1: bỏ dấu giá tr?i tuyệt đối và rút gọn các biểu thức:
3. Luyện tập
Bài 1: Chọn câu đúng, sai
Với
Với
Với
S Đ
4 . | x - 7 | = x - 7 với x ? 7
Bài tập 2: giải các phương trình sau
Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập số 35, 36, 37 SGK/51
Tiết sau ôn tập chương IV
Làm các câu hỏi ôn tập chương
Phát biểu thành lời các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân
Bài tập số 38, 39, 40, 41, 44 SGK/53
Trường thcs minh tân
chúc các em học tập tốt
chúc các thầy các cô mạnh khỏe
GV:nguyễn minh hải
Trường thcs minh tân
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo Về dự GIờ .
Kiểm tra bài cũ
1.Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp?
a)
b)
a
-a
0
3,5
2. Tìm x biết.
Ta có: 2x = 6 hoặc 2x = - 6 suy ra x = 3 hoặc x = - 3
Vậy : x= 3 ; x = -3
Ví dụ 1:Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức
, ta có
, ta có
vậy
nên
nên
vậy
Giải
tiết 64- Phương trình chứa dấu
giá trị tuyệt
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
khi
khi
a
- a
Giá trị tuyệt đối của số a , kí hiệu là |a | , được định nghĩa như sau.
Ch?ng h?n :
(1)
(2)
* khi x ? 0 ? - 3x ? 0 nên |- 3x|= - 3x
vậy C = - 3x + 7x - 4 = 4x - 4
* khi x < 6 ta cú x - 6 < 0 nên |x -6 |= - (x - 6 )= 6 - x
vậy D = 5 - 4x + 6 - x = 11 - 5x
Giải
? 1. Rút gọn các biểu thức:
Ví dụ 2: Giải phương trình (SGK/50):
*NÕu th× khi ®ã
(Thoả mãn điều kiện ) (1)
Ta có phương trình
* Nếu thì khi đó
(Thoả mãn điều kiện ) (2)
Từ (1) và (2) ta có tập nghiệm của phương trình là S = {-1;2}
Ta có phương trình
2. Gi?i m?t s? phuong trỡnh ch?a d?u giỏ tr? tuy?t d?i
Gi?i
Giải
+) Nếu x - 3 ? 0 ? x ? .. khi đó |x - 3|= ...
Phương trình (*) có dạng ... = 9 - 2x
(*)
x + 2x = 9 + 3
.. = .
.. = .
(.......................... )
+) Nếu ... < 0 ? x < 3 khi đó |x - 3|= ...
Phương trình (*) có dạng ... = ...
....= ...
... = ..
(.......... )
Vậy tập nghiệm của phương trình (*) là
Ví dụ 3: Giải phương trình:
3
x - 3
x - 3
3x
12
x
4
(thỏa mãn điều kiện)
x - 3
- (x - 3) = - x + 3
- x + 3
9 - 2x
- x + 2x
9-3
x
6
( loại )
S= { 4 }
? 2 . Giải các phương trình sau:
a ) +) Nếu x + 5 ? 0 ? x ? - 5
khi đó |x + 5|= x + 5
PT ( 1) có dạng x + 5 = 3x + 1
x - 3x = 1 - 5
- 2x = - 4
x = 2
(t/mãn)
+) Nếu x + 5 < 0 ? x < - 5
khi đó |x + 5|= -(x+ 5) = - x - 5
PT (1) có dạng - x - 5 = 3x + 1
- x - 3x= 1 + 5
- 4x = 6
x = - 1,5
Vậy tập nghiệm của PT (1) là
S = ? 2 ?
(loại)
+) Nếu - 5x ? 0 ? x ? 0
khi đó |- 5x|= - 5x
PT ( 2) có dạng - 5x = 2x + 21
- 5x - 2x = 21
- 7x = 21
x = - 3
(t/mãn)
+) Nếu - 5x < 0 ? x > 0
khi đó |-5x|= -(- 5x) = 5x
PT (2) có dạng 5x = 2x + 21
5x - 2x = 21
3x = 21
x = 7
Vậy tập nghiệm của PT (2) là
S = ? -3 ; 7 ?
(t/mãn)
(1)
(1)
b)
( 2 )
Giải
Tiết 64 : Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Ví dụ 2: Giải phương trình
Ví dụ 3: Giải phương trình
Đặt điều kiện để bỏ dấu giá trị tuyệt đối (Theo từng trường hợp biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm và biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm)
Giải các phương trình ứng với mỗi điều kiện vừa đặt. Đối chiếu nghiệm ứng với mỗi điều kiện.
Tổng hợp nghiệm và trả lời.
* Các bước giải phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối
Ví dụ 1: bỏ dấu giá tr?i tuyệt đối và rút gọn các biểu thức:
3. Luyện tập
Bài 1: Chọn câu đúng, sai
Với
Với
Với
S Đ
4 . | x - 7 | = x - 7 với x ? 7
Bài tập 2: giải các phương trình sau
Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập số 35, 36, 37 SGK/51
Tiết sau ôn tập chương IV
Làm các câu hỏi ôn tập chương
Phát biểu thành lời các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân
Bài tập số 38, 39, 40, 41, 44 SGK/53
Trường thcs minh tân
chúc các em học tập tốt
chúc các thầy các cô mạnh khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hải Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)