Chương IV. §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Chia sẻ bởi Nguyễn Vũ Hùng |
Ngày 30/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
1
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
ĐẠI SỐ LỚP 8
LỚP 8A1
GIÁO VIÊN :Nguyễn Vũ Hùng
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Thành phố PHAN THIẾT
TRƯƠNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Thành phố PHAN THIẾT
Chào mừng các THẦY CÔ GIÁO
và các em học sinh
Kiểm tra bài cũ
2
1/ Hãy nêu định nghĩa bất phương trình bật nhất một ẩn ?
2/ Chọn câu trả lời đúng:
Tập nghiệm của bất phương trình x – 3 > 3(x + 1) là :
x – 3 = 3x + 3 ; (3x – 2 )(4x + 5 )=0;
Chúng ta đã biết giải các phương trình dạng sau :
Thì cách giải chúng như thế nào ?
Còn các phương trình có dạng :
x – 3 > 3(x + 1) x – 3 > 3x + 3
- 2x > 6
x < - 3
Giải thích :
1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
*Định nghĩa:
Sgk
Ví dụ 1 :
Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Giá trị tuyệt đối của số a, ký hiệu là | a|,
định nghĩa như sau:
| 5 | =
|a | = - a
Ví dụ :
|a | = a
| - 7 | =
| 0 | =
- ( - 7 )
= 7
5
0
khi a ≥ 0
khi a < 0
Ví dụ 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút
gọn các biểu thức
a) A = | x – 3 | + x – 2 khi x ≥ 3
b) B = 4x + 5 + | – 2x | khi x > 0
1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
*Định nghĩa: Sgk
Giải :
a) A = | x – 3 | + x – 2
thì x – 3 0
Nên : A =
thì | x – 3 | =
b) B = 4x + 5 + | – 2x |
- 2x < 0
Nên | - 2x | = - ( - 2x) = 2x
B= 4x + 5 + 2x =
Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
|a | = - a khi a < 0
|a | = a khi a ≥ 0
Ví dụ 1 :
x – 3 + x – 2 =
Vậy : B= 6x + 5 khi x > 0
Vậy : A = 2x – 5 khi x ≥ 3
2x – 5
6x + 5
x – 3
≥
khi x ≥ 3
khi x ≥ 3
khi x > 0
khi x > 0
Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
*Định nghĩa: Sgk
|a | = - a khi a < 0
|a | = a khi a ≥ 0
Ví dụ 1 :
? 1 :
?1: Rút gọn biểu thức :
a) C = | – 3x | + 7x – 4
b) D = 4 – 4x + | x – 6 |
Giải :
thì – 3x ≥ 0
| – 3x | = – 3x
nên C = – 3x + 7x – 4
thì x – 6 < 0
| x– 6 |
Nên: D = 4 – 4x – x + 6
= 10 – 5x
2.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Ví dụ 2
Giải phương trình : | 3x | = x + 4 (1)
Gpt : | 3x | = x + 4
+Nếu
x ≥ 0
Khi đó :(1)3x = x + 4
2x = 4
x = 2
(thỏa)
+Nếu 3x <0
x < 0
Khi đó : (1) - 3x = x + 4
- 4x = 4
x = - 1
(thỏa)
thì | 3x | = 3x
thì | 3x | = – 3x
= 4x – 4
= - x + 6
Kết luận : pt có tập nghiệm S = { - 1 ; 2 }
khi x ≤ 0
khi x ≤ 0
a)
a)
khi x < 6
khi x < 6
b)
3x
≥ 0
Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
*Định nghĩa: Sgk
|a | = - a khi a < 0
|a | = a khi a ≥ 0
Ví dụ 1 :
? 1 :
2.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Ví dụ 2
Gpt : | 3x | = x + 4
* Ví dụ 3
Gpt : |x– 3 | = 9– 2x (2)
Gpt : |x– 3 | = 9– 2x (2)
+Nếu x – 3 ≥0
x ≥ 3
Khi đó :(2) x– 3 = 9 – 2x
3x = 12
x = 4
(thỏa)
+Nếu x – 3 <0
x < 3
khi (2) - x+ 3 = 9 – 2x
x = 6
( không thỏa)
thì | x – 3 | = x – 3
thì | x – 3 | = – x + 3
Kết luận : (2) có tập nghiệm S = { 4 }
? 2
Gpt :a)|x + 5 | = 3x + 1
b) | - 5 x | = 3x - 16
a)|x + 5 | = 3x + 1 (3)
+ Nếu x + 5 ≥ 0 x ≥ - 5 thì | x + 5 | = x + 5
Nên:(3) x + 5 = 3x + 1
- 2x = - 4
x = 2 ( thỏa)
+ Nếu x + 5 < 0 x < - 5 thì | x + 5| = - x - 5
Nên:(3) - x - 5 = 3x+ 1
- 4x = 6
x =
Kết luận : pt có tập nghiệm S = {2 }
b) | - 5 x | = 3x - 16 ( 4 )
+ Nếu – 5x ≥ 0 x ≤ 0 thì | -5x | = - 5x
Nên:(4) - 5x = 3x- 16
- 8x =-16
x = 2
(ko thỏa )
+ Nếu – 5x <0 x>0 thì | -5x | = 5x
(Ko thỏa)
Nên :(4) 5x = 3x- 16
2x = - 16
x = -8
(ko thỏa )
Kết luận : phương trình vô nghiệm
Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
*Định nghĩa: Sgk
|a | = - a khi a < 0
|a | = a khi a ≥ 0
Ví dụ 1 :
? 1 :
2.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Ví dụ 2
Gpt : | 3x- 6 | = x + 4
* Ví dụ 3
Gpt : |x– 3 | = 9– 2x (2)
? 2
Gpt : a)|x + 5 | = 3x + 1
b) | - 5 x| = 2x + 21
3.Cách Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối với điều kiện kèm theo.(Nếu a ≥ 0 thi |a | = a, Nếu a<0 thì |a|=- a)
Lập và giải 2 phương trình không chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Đối chiếu nghiệm với mỗi điều kiện của từng phương trình,rồi kết luận.
Hướng dẫn học ở nhà
Xem lại cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Làm bài tập 35/SGK ( làm tương tự VD1).
- Làm bài tập 36, 37/SGK ( làm tương tự VD2, VD3)
- Hoàn thành phiếu học tập
- Chuẩn bị ôn tập chương
9
CUNG CHỨA GÓC
Bài học đến đây đã kết thúc
CHÀO TẠM BIỆT
Kính chuùc quyù thaày coâ giaùo
vaø caùc em hoïc sinh nhieàu söùc khoûe
Tiết 47:
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
ĐẠI SỐ LỚP 8
LỚP 8A1
GIÁO VIÊN :Nguyễn Vũ Hùng
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Thành phố PHAN THIẾT
TRƯƠNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Thành phố PHAN THIẾT
Chào mừng các THẦY CÔ GIÁO
và các em học sinh
Kiểm tra bài cũ
2
1/ Hãy nêu định nghĩa bất phương trình bật nhất một ẩn ?
2/ Chọn câu trả lời đúng:
Tập nghiệm của bất phương trình x – 3 > 3(x + 1) là :
x – 3 = 3x + 3 ; (3x – 2 )(4x + 5 )=0;
Chúng ta đã biết giải các phương trình dạng sau :
Thì cách giải chúng như thế nào ?
Còn các phương trình có dạng :
x – 3 > 3(x + 1) x – 3 > 3x + 3
- 2x > 6
x < - 3
Giải thích :
1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
*Định nghĩa:
Sgk
Ví dụ 1 :
Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Giá trị tuyệt đối của số a, ký hiệu là | a|,
định nghĩa như sau:
| 5 | =
|a | = - a
Ví dụ :
|a | = a
| - 7 | =
| 0 | =
- ( - 7 )
= 7
5
0
khi a ≥ 0
khi a < 0
Ví dụ 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút
gọn các biểu thức
a) A = | x – 3 | + x – 2 khi x ≥ 3
b) B = 4x + 5 + | – 2x | khi x > 0
1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
*Định nghĩa: Sgk
Giải :
a) A = | x – 3 | + x – 2
thì x – 3 0
Nên : A =
thì | x – 3 | =
b) B = 4x + 5 + | – 2x |
- 2x < 0
Nên | - 2x | = - ( - 2x) = 2x
B= 4x + 5 + 2x =
Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
|a | = - a khi a < 0
|a | = a khi a ≥ 0
Ví dụ 1 :
x – 3 + x – 2 =
Vậy : B= 6x + 5 khi x > 0
Vậy : A = 2x – 5 khi x ≥ 3
2x – 5
6x + 5
x – 3
≥
khi x ≥ 3
khi x ≥ 3
khi x > 0
khi x > 0
Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
*Định nghĩa: Sgk
|a | = - a khi a < 0
|a | = a khi a ≥ 0
Ví dụ 1 :
? 1 :
?1: Rút gọn biểu thức :
a) C = | – 3x | + 7x – 4
b) D = 4 – 4x + | x – 6 |
Giải :
thì – 3x ≥ 0
| – 3x | = – 3x
nên C = – 3x + 7x – 4
thì x – 6 < 0
| x– 6 |
Nên: D = 4 – 4x – x + 6
= 10 – 5x
2.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Ví dụ 2
Giải phương trình : | 3x | = x + 4 (1)
Gpt : | 3x | = x + 4
+Nếu
x ≥ 0
Khi đó :(1)3x = x + 4
2x = 4
x = 2
(thỏa)
+Nếu 3x <0
x < 0
Khi đó : (1) - 3x = x + 4
- 4x = 4
x = - 1
(thỏa)
thì | 3x | = 3x
thì | 3x | = – 3x
= 4x – 4
= - x + 6
Kết luận : pt có tập nghiệm S = { - 1 ; 2 }
khi x ≤ 0
khi x ≤ 0
a)
a)
khi x < 6
khi x < 6
b)
3x
≥ 0
Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
*Định nghĩa: Sgk
|a | = - a khi a < 0
|a | = a khi a ≥ 0
Ví dụ 1 :
? 1 :
2.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Ví dụ 2
Gpt : | 3x | = x + 4
* Ví dụ 3
Gpt : |x– 3 | = 9– 2x (2)
Gpt : |x– 3 | = 9– 2x (2)
+Nếu x – 3 ≥0
x ≥ 3
Khi đó :(2) x– 3 = 9 – 2x
3x = 12
x = 4
(thỏa)
+Nếu x – 3 <0
x < 3
khi (2) - x+ 3 = 9 – 2x
x = 6
( không thỏa)
thì | x – 3 | = x – 3
thì | x – 3 | = – x + 3
Kết luận : (2) có tập nghiệm S = { 4 }
? 2
Gpt :a)|x + 5 | = 3x + 1
b) | - 5 x | = 3x - 16
a)|x + 5 | = 3x + 1 (3)
+ Nếu x + 5 ≥ 0 x ≥ - 5 thì | x + 5 | = x + 5
Nên:(3) x + 5 = 3x + 1
- 2x = - 4
x = 2 ( thỏa)
+ Nếu x + 5 < 0 x < - 5 thì | x + 5| = - x - 5
Nên:(3) - x - 5 = 3x+ 1
- 4x = 6
x =
Kết luận : pt có tập nghiệm S = {2 }
b) | - 5 x | = 3x - 16 ( 4 )
+ Nếu – 5x ≥ 0 x ≤ 0 thì | -5x | = - 5x
Nên:(4) - 5x = 3x- 16
- 8x =-16
x = 2
(ko thỏa )
+ Nếu – 5x <0 x>0 thì | -5x | = 5x
(Ko thỏa)
Nên :(4) 5x = 3x- 16
2x = - 16
x = -8
(ko thỏa )
Kết luận : phương trình vô nghiệm
Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
*Định nghĩa: Sgk
|a | = - a khi a < 0
|a | = a khi a ≥ 0
Ví dụ 1 :
? 1 :
2.Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
* Ví dụ 2
Gpt : | 3x- 6 | = x + 4
* Ví dụ 3
Gpt : |x– 3 | = 9– 2x (2)
? 2
Gpt : a)|x + 5 | = 3x + 1
b) | - 5 x| = 2x + 21
3.Cách Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối với điều kiện kèm theo.(Nếu a ≥ 0 thi |a | = a, Nếu a<0 thì |a|=- a)
Lập và giải 2 phương trình không chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Đối chiếu nghiệm với mỗi điều kiện của từng phương trình,rồi kết luận.
Hướng dẫn học ở nhà
Xem lại cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Làm bài tập 35/SGK ( làm tương tự VD1).
- Làm bài tập 36, 37/SGK ( làm tương tự VD2, VD3)
- Hoàn thành phiếu học tập
- Chuẩn bị ôn tập chương
9
CUNG CHỨA GÓC
Bài học đến đây đã kết thúc
CHÀO TẠM BIỆT
Kính chuùc quyù thaày coâ giaùo
vaø caùc em hoïc sinh nhieàu söùc khoûe
Tiết 47:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Vũ Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)