Chương IV. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chia sẻ bởi Nguyễn Tùng Linh |
Ngày 01/05/2019 |
71
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
BÀI CŨ
Nêu định nghĩa BPT một ẩn? Viết và biểu diễn tập nghiệm của BPT sau trên trục số: x > 3
2. Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Lấy ví dụ.
1. Định nghĩa:
2. Hai quy tắc chuyển vế
3. Giải BPT bậc nhất một ẩn
4.Giải BPT đưa được về dạng ax+b<0; ax+ b>0; ax+ b 0; ax +b 0
1. Định nghĩa:
?1. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
1. Định nghĩa:
2. Hai quy tắc chuyển vế
Quy tắc chuyển vế
Quy tắc nhân với một số
2. Hai quy tắc biến đổi BPT:
a. Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó
?2. Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a, x + 12 > 21; b, -2x > -3x - 5
Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương
- Đổi chiều BPT nếu số đó âm
?3. Giải các BPT sau(dùng quy tắc nhân)
a, 2x < 24; b, -3x < 27
?4. Giải thích sự tương đương:
a, x +3 < 7 x - 2 < 2;
b, 2x < -4 - 3x > 6
2. Hai quy tắc biến đổi BPT:
b. Quy tắc nhân với một số
Bài 1: Điền quy tắc phù hợp để giải thích sự tương đương của các BPT sau:
3x +1 > 7 + x
3x - x > 7-1(……………………………….………………………………..…..................…….)
2x > 6
x > 3(……………………………………………………………………………….)
Quy tắc chuyển vế
Quy tắc nhân với một số
LUYỆN TẬP:
Bài tập 2: Giải các BPT:
a. x - 5 > 3 ; c. 0,3x > 0,6
b. x - 2x < -2x + 4 d. - 4x < 12
LUYỆN TẬP:
Bài tập 3: Các lời giải sau đúng hay sai:
a, x - 15 < y -15 x < y
b, - 15 x < -15y x < y
Lưu ý: Nếu xóa hai hạng tử giống nhau ở 2 vế của BPT ta được một BPT mới tương đương.
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
1. Nắm vững định nghĩa và hai quy tắc biến đổi BPT
2. Bài tập 19b,d; 20; 21/SGK
Bài tập 40; 41; 43/SBT
3. Xem trước mục 3, 4 của bài bất phương trình bậc nhất một ẩn
Nêu định nghĩa BPT một ẩn? Viết và biểu diễn tập nghiệm của BPT sau trên trục số: x > 3
2. Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Lấy ví dụ.
1. Định nghĩa:
2. Hai quy tắc chuyển vế
3. Giải BPT bậc nhất một ẩn
4.Giải BPT đưa được về dạng ax+b<0; ax+ b>0; ax+ b 0; ax +b 0
1. Định nghĩa:
?1. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
1. Định nghĩa:
2. Hai quy tắc chuyển vế
Quy tắc chuyển vế
Quy tắc nhân với một số
2. Hai quy tắc biến đổi BPT:
a. Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó
?2. Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a, x + 12 > 21; b, -2x > -3x - 5
Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương
- Đổi chiều BPT nếu số đó âm
?3. Giải các BPT sau(dùng quy tắc nhân)
a, 2x < 24; b, -3x < 27
?4. Giải thích sự tương đương:
a, x +3 < 7 x - 2 < 2;
b, 2x < -4 - 3x > 6
2. Hai quy tắc biến đổi BPT:
b. Quy tắc nhân với một số
Bài 1: Điền quy tắc phù hợp để giải thích sự tương đương của các BPT sau:
3x +1 > 7 + x
3x - x > 7-1(……………………………….………………………………..…..................…….)
2x > 6
x > 3(……………………………………………………………………………….)
Quy tắc chuyển vế
Quy tắc nhân với một số
LUYỆN TẬP:
Bài tập 2: Giải các BPT:
a. x - 5 > 3 ; c. 0,3x > 0,6
b. x - 2x < -2x + 4 d. - 4x < 12
LUYỆN TẬP:
Bài tập 3: Các lời giải sau đúng hay sai:
a, x - 15 < y -15 x < y
b, - 15 x < -15y x < y
Lưu ý: Nếu xóa hai hạng tử giống nhau ở 2 vế của BPT ta được một BPT mới tương đương.
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
1. Nắm vững định nghĩa và hai quy tắc biến đổi BPT
2. Bài tập 19b,d; 20; 21/SGK
Bài tập 40; 41; 43/SBT
3. Xem trước mục 3, 4 của bài bất phương trình bậc nhất một ẩn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tùng Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)