Chương IV. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Chia sẻ bởi Văn Nghĩa | Ngày 01/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Môn: D?I SỐ - LỚP 8
TRƯỜNG THCS TRẦN KIỆT
Tổ :Toán - Tin

KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập1: Giải bất phương trình : x -3 > 5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Bài tập 2: Giải bất phương trình: - 0,2x > 3 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Bài tập1: Ta có: x – 3 > 5
<=> x > 5 + 3 (chuyển vế -3 và đổi thành 3 )
<=> x > 8
Tập nghiệm là: { x / x > 8 }.
Biểu diễn trên trục số:
Bài tập 2: Ta có: - 0,2x > 3
<=> - 0,2x.( -5 ) < 3.( -5 ) (nhân hai vế với -5 và đổi chiều )
<=> x < -15
Tập nghiệm là: { x / x < -15 }.
Biểu diễn trên trục số:


Giải:
0
8
////////////////////////////(
)////////////////////////////
0
-15
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)
Tiết 66:
1. Định nghĩa (SGK/Tr 43)
b) Quy tắc nhân với một số (sgk/tr 44)
a) Quy tắcchuyển vế ( sgk /tr 44)
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình:

3.Giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn:
Xét ví dụ:
Giải bất phương trình
2x +7 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Giải:
Ta có:2x + 7 < 0
2x < -7 (chuyển 7 sang vế phải và đổi dấu thành -7 )
2x : 2 < -7 : 2 (chia hai vế cho 2)
x < - 3,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x < - 3,5 }
và được biểu diễn tập trên trục số như sau:
)////////////////////////////
0
- 3,5
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)
Tiết 66:
1. Định nghĩa (SGK/Tr 43)
b) Quy tắc nhân với một số (sgk/tr 44)
a) Quy tắcchuyển vế ( sgk /tr 44)
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình:
3.Giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn:
Giải bất phương trình
-4x – 8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Giải:
Ta có:-4x – 8 < 0
-4x < 8(chuyển -8 sang vế phải và đổi dấu )
-4x : (-4) > 8 :(-4) (chia hai vế cho -4 và đổi chiều.)
x > -2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x > -2 }
và được biểu diễn tập trên trục số như sau:
////////////////(
0
-2
? 5
Trang 46 (sgk):
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)
Tiết 66:
1. Định nghĩa (SGK/Tr 43)
b) Quy tắc nhân với một số (sgk/tr 44)
a) Quy tắcchuyển vế ( sgk /tr 44)
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình:
Giải bất phương trình
-6x + 24 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Giải:
Ta có:-6x + 24 < 0
- 6x < - 24
-6x : ( - 6 ) < - 24 : ( - 6 )
x > 4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x > 4 }
và được biểu diễn tập trên trục số như sau:
//////////////////////////(
4
0
Ví dụ:


3.Giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn:
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)
Tiết 62:
1. Đinh nghĩa (SGK/Tr 43)
b) Quy tắc nhân với một số (sgk/tr 44)
a) Quy tắcchuyển vế ( sgk /tr 44)
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình:
3.Giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn:
Giải bất phương trình
5x – 25 > 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Giải:
Ta có: 5x – 25 > 0
5x > 25
5x:5 > 25:5
x > 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x > 5 }
và được biểu diễn tập trên trục số như sau:
//////////////////////////(
5
0
Ví dụ:
Ví dụ:
Giải bất phương trình
-6x + 24 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Ta có:-6x + 24 < 0
- 6x < - 24
-6x : ( - 6 ) < - 24 : ( - 6 )
x > 4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x > 4 }
và được biểu diễn tập trên trục số như sau:
Giải:
//////////////////////////(
4
0
(Chuyển -5 sang vế phải
và đổi dấu)
( Chia cả hai vế cho 2 )
vậy tập nghiệm của bpt:
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)
Tiết 62:
1. Định nghĩa (SGK/Tr 43)
b) Quy tắc nhân với một số (sgk/tr 44)
a) Quy tắcchuyển vế ( sgk /tr 44)
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình:
3.Giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn:
Giải bất phương trình:
5x - 2 < 7x + 6.
Giải:
Ta có: 5x - 2 < 7x + 6
5x – 7x < 6 +2
- 2x < 8
-2x : (-2) > 8 : (-2)
x >- 4

Ví dụ:
4.Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax+ b ≥ 0:
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)
Tiết 62:
1. Định nghĩa (SGK/Tr 43)
b) Quy tắc nhân với một số (sgk/tr 44)
a) Quy tắcchuyển vế ( sgk /tr 44)
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình:
3.Giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn:
Giải bất phương trình:
- 0,2x – 0,2 > 0,4x - 2.
Giải:
Ta có: - 0,2x – 0,2 > 0,4x - 2
– 0,2 + 2 > 0,4x + 0,2x
1,8 > 0,6x
3 > x Hay x < 3

4.Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax+ b ≥ 0:
? 6
Trang 46 (sgk):
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)
Tiết 62:
1. Định nghĩa (SGK/Tr 43)
b) Quy tắc nhân với một số (sgk/tr 44)
a) Quy tắcchuyển vế ( sgk /tr 44)
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình:
3.Giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn:
Giải bất phương trình:
- 0,2x – 0,2 > 0,4x - 2.
Giải:
Ta có: - 0,2x – 0,2 > 0,4x - 2
– 0,2 + 2 > 0,4x + 0,2x
1,8 > 0,6x
3 > x Hay x < 3

4.Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax+ b ≥ 0:
? 6
Trang 46 (sgk):
Ví dụ: Giải bất phương trình:
-3x + 2 > 4x - 12.
Giải:
Ta có: -3x + 2 > 4x - 12.

–3x – 4x > -12 - 2
-7x > -14
- 7x: ( -7 ) < -14: ( - 7 )
x <2

BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)
Tiết 62:
1. ĐỊnh nghĩa (SGK/Tr 43)
b) Quy tắc nhân với một số (sgk/tr 44)
a) Quy tắcchuyển vế ( sgk /tr 44)
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình:
3.Giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn:
4.Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax+ b ≥ 0:
Ví dụ: Giải bất phương trình:
-3x + 2 > 4x - 12.
Giải:
Ta có: -3x + 2 > 4x - 12.

–3x – 4x > -12 - 2
-7x > -14
- 7x: ( -7 ) < -14: ( - 7 )
x <2

Bài tập:
Kiểm tra xem x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau:
a) 2x + 3 ≥ - 5
b) 3x + 4 > -2x + 6
c) 2x + 7 ≤ 3x + 5
d) 2x -5 < x -3
Đáp án:
Câu: a ; c
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt)
Tiết 62:
1. ĐỊnh nghĩa (SGK/Tr 43)
b) Quy tắc nhân với một số (sgk/tr 44)
a) Quy tắcchuyển vế ( sgk /tr 44)
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình:
3.Giải bất phương trình bậc nhất
một ẩn:
4.Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax+ b ≥ 0:
Giải bất phương trình:
-3x + 2 > 4x - 12.
Giải:
Ta có: -3x + 2 > 4x - 12.

–3x – 4x > -12 - 2
-7x > -14
- 7x: ( -7 ) < -14: ( - 7 )
x <2

.Củng cố và hướng dẫn học sinh tự học:
a) Bài vừa học:
- Cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Cách biểu diễn tập nghiệm bất phương trình bậc nhất một ẩn trên trục số.
-.Giải bất phương trình đưa được
về dạng ax + b < 0; ax + b > 0;
ax + b ≤ 0; ax+ b ≥ 0.
b) Bài sắp học:
LUYỆN TẬP
- Giải các bài tập 24–27 trang47(sgk).
Tham khảo các bài tập 28 – 32 trang48(sgk).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Văn Nghĩa
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)