Chương IV. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Dương |
Ngày 01/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
1. Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau:
Kiểm tra bài cũ
a. x < 4
2. Hai bất phương trình như thế nào gọi là tương đương cho ví dụ:
Đáp án:
0
4
Đáp án:
0
Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm gọi là hai bất phương trình tương đương
VD:
1
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Vd:
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Vd:
?1:
Trong các bất phương trình sau
bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
a)
b)
c)
d)
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
Ii. Hai Quy tắc biến đổi Bất Phương trình
1. Quy tắc chuyển vế
a. Vd:
Vậy tập nghiệm của BPT là:
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
Ii. Hai Quy tắc biến đổi Bất Phương trình
1. Quy tắc chuyển vế
a. Vd:
b. Quy tắc: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu hạng tử đó.
áp dụng:
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
0
5
Vậy tập nghiệm của BPT là:
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
Ii. Hai Quy tắc biến đổi Bất Phương trình
1. Quy tắc chuyển vế
a. Vd:
b. Quy tắc: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu hạng tử đó.
?2:
GiảI các bất phương trình sau:
a)
b)
?2:
GiảI các bất phương trình sau:
a)
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
Ii. Hai Quy tắc biến đổi Bất Phương trình
1. Quy tắc chuyển vế
a. Vd:
b. Quy tắc: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu hạng tử đó.
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
Vậy tập nghiệm của BPT là:
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
Ii. Hai Quy tắc biến đổi Bất Phương trình
1. Quy tắc chuyển vế
a. Vd:
b. Quy tắc: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu hạng tử đó.
?2:
GiảI các bất phương trình sau:
a)
b)
a)
Vậy tập nghiệm của BPT là:
Vậy tập nghiệm của BPT là:
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
Ii. Hai Quy tắc biến đổi Bất Phương trình
1. Quy tắc chuyển vế
a. Vd:
b. Quy tắc: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu hạng tử đó.
2. Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân 2 vế của 1 bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm
áp dụng:
GiảI bất phương trình sau:
a.
b.
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
Ii. Hai Quy tắc biến đổi Bất Phương trình
1. Quy tắc chuyển vế
a. Vd:
b. Quy tắc: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu hạng tử đó.
2. Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân 2 vế của 1 bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm
?3:
Giải các bất phương trình sau:
b)
a)
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
Ii. Hai Quy tắc biến đổi Bất Phương trình
1. Quy tắc chuyển vế
a. Vd:
b. Quy tắc: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu hạng tử đó.
2. Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân 2 vế của 1 bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm
?3:
Giải các bất phương trình sau:
a)
a)
Nhân 2 vế của bất phương
trình 1 với và đổi chiều
Ta được bất phương trình 2 tương đương với bất phương trình 1.
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
Ii. Hai Quy tắc biến đổi Bất Phương trình
1. Quy tắc chuyển vế
a. Vd:
b. Quy tắc: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu hạng tử đó.
2. Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân 2 vế của 1 bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm
?4:
Giải thích sự tương đương:
a)
b)
Cộng 2 vế của bất phương trình 1 với -5 ta được bất phương trình 2 tương đương với bất phương trình 1
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
Ii. Hai Quy tắc biến đổi Bất Phương trình
1. Quy tắc chuyển vế
a. Vd:
b. Quy tắc: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu hạng tử đó.
2. Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân 2 vế của 1 bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn và hai quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình.
BTVN: 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 _ 47 SGK
Kiểm tra bài cũ
a. x < 4
2. Hai bất phương trình như thế nào gọi là tương đương cho ví dụ:
Đáp án:
0
4
Đáp án:
0
Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm gọi là hai bất phương trình tương đương
VD:
1
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Vd:
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Vd:
?1:
Trong các bất phương trình sau
bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
a)
b)
c)
d)
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
Ii. Hai Quy tắc biến đổi Bất Phương trình
1. Quy tắc chuyển vế
a. Vd:
Vậy tập nghiệm của BPT là:
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
Ii. Hai Quy tắc biến đổi Bất Phương trình
1. Quy tắc chuyển vế
a. Vd:
b. Quy tắc: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu hạng tử đó.
áp dụng:
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
0
5
Vậy tập nghiệm của BPT là:
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
Ii. Hai Quy tắc biến đổi Bất Phương trình
1. Quy tắc chuyển vế
a. Vd:
b. Quy tắc: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu hạng tử đó.
?2:
GiảI các bất phương trình sau:
a)
b)
?2:
GiảI các bất phương trình sau:
a)
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
Ii. Hai Quy tắc biến đổi Bất Phương trình
1. Quy tắc chuyển vế
a. Vd:
b. Quy tắc: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu hạng tử đó.
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
Vậy tập nghiệm của BPT là:
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
Ii. Hai Quy tắc biến đổi Bất Phương trình
1. Quy tắc chuyển vế
a. Vd:
b. Quy tắc: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu hạng tử đó.
?2:
GiảI các bất phương trình sau:
a)
b)
a)
Vậy tập nghiệm của BPT là:
Vậy tập nghiệm của BPT là:
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
Ii. Hai Quy tắc biến đổi Bất Phương trình
1. Quy tắc chuyển vế
a. Vd:
b. Quy tắc: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu hạng tử đó.
2. Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân 2 vế của 1 bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm
áp dụng:
GiảI bất phương trình sau:
a.
b.
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
Ii. Hai Quy tắc biến đổi Bất Phương trình
1. Quy tắc chuyển vế
a. Vd:
b. Quy tắc: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu hạng tử đó.
2. Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân 2 vế của 1 bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm
?3:
Giải các bất phương trình sau:
b)
a)
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
Ii. Hai Quy tắc biến đổi Bất Phương trình
1. Quy tắc chuyển vế
a. Vd:
b. Quy tắc: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu hạng tử đó.
2. Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân 2 vế của 1 bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm
?3:
Giải các bất phương trình sau:
a)
a)
Nhân 2 vế của bất phương
trình 1 với và đổi chiều
Ta được bất phương trình 2 tương đương với bất phương trình 1.
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
Ii. Hai Quy tắc biến đổi Bất Phương trình
1. Quy tắc chuyển vế
a. Vd:
b. Quy tắc: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu hạng tử đó.
2. Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân 2 vế của 1 bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm
?4:
Giải thích sự tương đương:
a)
b)
Cộng 2 vế của bất phương trình 1 với -5 ta được bất phương trình 2 tương đương với bất phương trình 1
trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
I. Định nghĩa:
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc
Ii. Hai Quy tắc biến đổi Bất Phương trình
1. Quy tắc chuyển vế
a. Vd:
b. Quy tắc: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu hạng tử đó.
2. Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân 2 vế của 1 bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn và hai quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình.
BTVN: 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 _ 47 SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)