Chương IV. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Chia sẻ bởi Trần Văn Tuấn | Ngày 01/05/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

GIÁO ÁN:
ĐẠI SỐ
KHỐI 8
GIÁO VIÊN : Nguyễn Văn Tý
TRƯỜNG THCS ĐẠ LONG
ĐẠ LONG- ĐAM RÔNG
Bài1: Ghép mỗi BPT ở cột trái với biểu diễn tập nghiệm của BPT ở cột phải để được kết quả đúng.
a) x < -3
b) x > 2
c) x ? 2
d) x ? -3
a ? 5
b ? 3
c ? 2
d ? 1
BPT
biểu diễn tập nghiệm
đáp án
ax + b 0 (a ? 0)




=
Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.(T1)
Đáp án: a) 2x – 3 < 0 và c) 5x – 15 ≥ 0 là hai bất phương trình bậc nhất một ẩn.
b) 0.x + 5 > 0 ; d) x2 > 0 không phải là BPT bậc nhất một ẩn
1/ Định nghĩa: Bất phương trình có dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0).
Trong đó: a, b là hai số đã cho; a  0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
 Dïng tÝnh chÊt vÒ liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp céng ®Ó gi¶i thÝch:
Nếu a + b < c ? a < c - b (1)
Tiết 61: B?T PHUONG TRìNH B?C NH?T M?T ?N.
Nếu a < c - b ? a + b < c (2)
1. ��nh ngh�a:(SGK/43)
? ?1- SGK/ 43
2. hai quy t�c bi�n �ỉi b�t ph��ng tr�nh:


Ti�t 61: B?T PHUONG TR�NH B?C NH?T M?T ?N.
1. ��nh ngh�a :(SGK/43)
? ?1- SGK/ 43
2. hai quy t�c bi�n �ỉi b�t ph��ng tr�nh:
a. Quy t�c chuyĨn v�: (SGK/44)
a x+ b < c ? a x< c -b
a + b < c ? a < c - b
Khi chuyển một hạng tử của BPT từ ....... sang vế kia ta phải ........ hạng tử đó.
vế này
đổi dấu
Tiết 61: B?T PHUONG TRìNH B?C NH?T M?T ?N.
Gi�i v� minh h�a nghiƯm cđa BPT tr�n trơc s�:
? Ví dơ 1:
x - 5 < 18
? x < 18 + 5
? x < 23
Vậy tập nghiệm của BPT là:
{x /x < 23}
23
O
1. ��nh ngh�a :(SGK/43)
? ?1- SGK/ 43
2. hai quy t�c bi�n �ỉi b�t ph��ng tr�nh:
ax+ b < c ? ax < c-b
(Chuyển vế -5 và đổi dấu thành 5)
? V� dơ 2:
3x > 2x + 5
? 3x - 2x > 5
? x > 5
Vậy tập nghiệm của BPT là:
{x /x > 5}
? ?1- SGK/ 43
a x+ b < c ? ax < c - b
? V� dơ 1 ; 2: (SGK/44)
Tiết 61: B?T PHUONG TRìNH B?C NH?T M?T ?N.
1. ��nh ngh�a :(SGK/43)
2. hai quy t�c bi�n �ỉi b�t ph��ng tr�nh:
a. Quy t�c chuyĨn v�: (SGK/44)
Gi�i v� minh h�a nghiƯm cđa BPT tr�n trơc s�:
(Chuyển vế 2x và đổi dấu thành -2x)
TiÕt 61: BẤT PHƯƠNG TR×NH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
??2
Giải các bất phương trình sau:
a) x + 12 > 21 ; b) -2x > -3x - 5
đáp án:
? x > 21 - 12
a) x + 12 > 21
? x > 9
b) -2x > -3x - 5
? -2x + 3x > -5
? x > -5
1. ��nh ngh�a:(SGK/43)
? ?1- SGK/ 43
a x+ b < c ? ax < c - b
2. hai quy t�c bi�n �ỉi b�t ph��ng tr�nh:
? V� dơ 1 ; 2: (SGK/44)
? Ap dơng:?2 (SGK/44)
Tiết 61: B?T PHUONG TRìNH B?C NH?T M?T ?N.
a. Quy t�c chuyĨn v�: (SGK/44)
0,5x < 3 ?
Điền vào ô trống dấu "< ; > ; ? ; ?" cho hợp lý.
a < b  ac  bc
c>0
a < b ? ac ? bc
c<0
<
>
Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó...
- ...... .... BPT nếu số đó âm
dương
Đổi chiều
b. Quy tắc nhân với một số.
0,5x < 3
 0,5x.2 < 3.2
? x < 6
Vậy tập nghiệm của phương trình là: {x/x < 6}.
? V� dơ 3:
Gi�i b�t ph��ng tr�nh.
? ?1- SGK/ 43
b.Quy t�c nh�n víi m�t s�. (SGK/44)
Tiết 61: B?T PHUONG TRìNH B?C NH?T M?T ?N.
1. ��nh ngh�a:(SGK/43)
2. hai quy t�c bi�n �ỉi b�t ph��ng tr�nh:
ax + b < c ? ax < c - b
? V� dơ 1 ; 2: (SGK/44)
? Ap dơng:?2 (SGK/44)
a. Quy t�c chuyĨn v�: (SGK/44)
Nhân cả hai vế với 2
? V� dơ 4:
Gi�i v� minh hoa nghiƯm cđa BPT tr�n trơc s�.
? ?1- SGK/ 43
a x< b  axc bc
c>0
<
ax < b ? axc bc
c<0
>
? x > -12
Vậy tập nghiệm của BPT là: {x /x > -12}.
>
? V� dơ 3;4 : (SGK/45)
Tiết 61: B?T PHUONG TRìNH B?C NH?T M?T ?N.
1. ��nh ngh�a:(SGK/43)
2. hai quy t�c bi�n �ỉi b�t ph��ng tr�nh:
a x+ b < c ? a x< c - b
? V� dơ 1 ; 2: (SGK/44)
? Ap dơng:?2 (SGK/44)
a. Quy t�c chuyĨn v�: (SGK/44)
b.Quy t�c nh�n víi m�t s�. (SGK/44)
? ?1- SGK/ 43
a x+ b < c ? ax < c - b
?3 Gi�i c�c BPT sau(d�ng quy t�c nh�n)
(Hoạt động nhóm)
a) 2x < 24 ; b) -3x < 27
��p �n:
? x < 12
a) 2x < 24
b) -3x < 27
? x > -9
Tiết 61: B?T PHUONG TRìNH B?C NH?T M?T ?N.
1. ��nh ngh�a:(SGK/43)
2. hai quy t�c bi�n �ỉi b�t ph��ng tr�nh:
b.Quy t�c nh�n víi m�t s�. (SGK/44)
a x< b  axc bc
ax < b ? axc bc
? V� dơ 1 ; 2: (SGK/44)
? Ap dơng:?2 (SGK/44)
? Ap dơng: ?3 (SGK/45)
<
>
a. Quy t�c chuyĨn v�: (SGK/44)
c>0
c<0
? V� dơ 3;4 : (SGK/45)
Giải thích sự tương đương :
a) x + 3 < 7  x – 2 < 2;

Giải : a) Ta có: x + 3 < 7
 x < 7 – 3
 x < 4.
?4
và: x – 2 < 2
 x < 2 + 2
 x < 4.
Vậy hai bpt tương đương, vì có cùng một tập nghiệm.
b) 2x < -4 ? -3x > 6
 ?4 Gi¶i thÝch sù t­¬ng t­¬ng:
 x < -2  x < -2
 2x : 2 < -4 : 2  -3x : (-3) < 6 : (-3)
Gi?i : D�ng QT nh�n víi m�t s� �Ĩ gi�i t�ng BPT tr�n ta ��ỵc 2 BPT c� c�ng t�p nghiƯm l� : x < -2 .
b) 2x < -4 v� -3x > 6
? ?1- SGK/ 43
ax + b < c ? ax < c - b
Bài 1: Giải các BPT sau:
a) 8x + 2 < 7x - 1
; b) -4x < 12
��p �n
a) 8x + 2 < 7x - 1
? 8x - 7x < -1 - 2
? x < -3
b) -4x < 12
? -4x : (-4) > 12 : (-4)
? x > -3
3. b�i t�p:
? B�i 1: a) x < - 3; b) x > - 3
Tiết 61: B?T PHUONG TRìNH B?C NH?T M?T ?N.
1. ��nh ngh�a:(SGK/43)
2. hai quy t�c bi�n �ỉi b�t ph��ng tr�nh:
a. Quy t�c chuyĨn v�: (SGK/44)
? V� dơ 1 ; 2: (SGK/44)
? Ap dơng:?2,?3 (SGK/44)
b.Quy t�c nh�n víi m�t s�. (SGK/44)
? V� dơ 3;4 : (SGK/45)
Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT MỘT ẨN.
1/ Định nghĩa: Bất phương trình có dạng ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0 ). Trong đó: a, b là hai số đã cho; a  0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
a) Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
b) Quy tắc nhân với một số : Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải :
- Gĩư nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương;
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa, hai quy tắc vừa học.
- Làm bài tập: 19; 20; 21; 22/ SGK/ Tr 47.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)