Chương IV. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoàng Mai |
Ngày 01/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ THAM DỰ TIẾT DẠY HÔM NAY !
GV: Lê Văn Dương
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO HUYỆN ĐiỆN BIÊN ĐÔNG
1.Th? no l phuong trình b?c nh?t m?t ?n? Nu hai quy t?c bi?n d?i phuong trình?
2. Gi?i phuong trình sau: 2x- 4 = 0
ĐÁP ÁN
1. Phương trình dạng ax+b=0 với a,b là hai số đã cho và a 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình.
a.Quy tắc chuyển vế.
Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
b, Quy tắc nhân với một số.
Trong một phương trình ta có thể nhân (chia) cả hai vế với cùng một số khác 0
3.Giải phương trình:2x-4=0
2x=4
x=2
Tiết 60: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
Đáp án: a) 2x – 3 < 0 và c) 5x – 15 ≥ 0 là hai bất phương trình bậc nhất một ẩn.
1/ Định nghĩa: Bất phương trình có dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0).
Trong đó: a, b là hai số đã cho; a 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ ……….sang vế kia ta phải ………….hạng tử đó
vế này
đổi dấu
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
a, Quy tắc chuyển vế.
Gii v minh ha nghiƯm cđa BPT trn trơc s:
? Ví dơ 1:
x - 5 < 18
? x < 18 + 5
? x < 23
Vậy tập nghiệm của BPT là:
S= {x /x < 23}
23
O
(Chuyển vế -5 và đổi dấu thành 5)
? V dơ 2:
3x > 2x + 5
? 3x - 2x > 5
? x > 5
Vậy tập nghiệm của BPT là:
S= {x /x > 5}
Giải và minh họa nghiệm của BPT trên trục số:
(Chuyển vế 2x và đổi dấu thành -2x)
??2
Giải các bất phương trình sau:
a) x + 12 > 21 ; b) -2x > -3x - 5
đáp án:
? x > 21 - 12
a) x + 12 > 21
? x > 9
b) -2x > -3x - 5
? -2x + 3x > -5
? x > -5
0,5x < 3 ?
Điền vào ô trống dấu "< ; > ; ? ; ?" cho hợp lý.
a < b ac bc
c>0
a < b ? ac ? bc
c<0
<
>
Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó...
- .....b?t phuong trỡnh nếu số đó âm
dương
Đổi chiều
b. Quy tắc nhân với một số.
0,5x < 3
0,5x.2 < 3.2
? x < 6
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S= {x/x < 6}.
? V dơ 3:
Gii bt phng trnh.
Nhân cả hai vế với 2
? V dơ 4:
Gii v minh hoa nghiƯm cđa BPT trn trơc s.
? x > -12
Vậy tập nghiệm của BPT là: S = {x /x > -12}.
?3 Gi¶i c¸c BPT sau(dïng quy t¾c nh©n)
a) 2x < 24 b) -3x < 27
p n:
? x < 12
a) 2x < 24
b) -3x < 27
? x > -9
a) 2x < 24 b) -3x < 27
2x < 24
? 2x : 2 < 24 : 2
? x < 12
b) 3x < 27
? -3x : (-3) > 27 : (-3)
? x > -9
?3 Gi¶i c¸c BPT sau:
p n:
Giải thích sự tương đương :
a) x + 3 < 7 x – 2 < 2;
Giải : a) Ta có: x + 3 < 7
x < 7 – 3
x < 4.
?4
Cách khác :
Cộng (-5) vào 2 vế của bpt x + 3 < 7, ta được:
x + 3 – 5 < 7 – 5 x – 2 < 2.
và: x – 2 < 2
x < 2 + 2
x < 4.
Vậy hai bpt tương đương, vì có cùng một tập nghiệm.
Bài 1: Giải các BPT sau:
a) 8x + 2 < 7x - 1
; b) -4x < 12
p n
a) 8x + 2 < 7x - 1
? 8x - 7x < -1 - 2
? x < -3
b) -4x < 12
? -4x : (-4) > 12 : (-4)
? x > -3
Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT MỘT ẨN.
1/ Định nghĩa: Bất phương trình có dạng ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0 ). Trong đó: a, b là hai số đã cho; a 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
a) Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
b) Quy tắc nhân với một số : Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải :
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương;
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Hãy ghép sao cho được một BPT có tập nghiệm
x > 4 với các số, chữ và các dấu phép toán kèm theo.
nhm a
nhóm b
x ; 3 ; 7 ; + ; >
x ; 1 ; 3 ; - ; >
x
1
-
3
>
x
1
-
3
>
x
3
7
+
>
đáp án
ai nhanh nhất
? a) x - 23 < 0 ( a = ; b = )
? b) x2 - 2x + 1 > 0 ( a = ; b = )
? c) 0x - 3 > 0 ( a = ; b = )
? e ) (m - 1)x - 2m ? 0 ( a = ; b = )
? d) x - 5 < 18 ( a = ; b = )
Đánh dấu nhân vào ô trống của BPT bậc nhất một ẩn và xác định hệ số a, b của BPT bậc nhất một ẩn đó.
x
x
x
1
-23
-23
1
-2m
m - 1
(đk: m khác 1)
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa, hai quy tắc vừa học.
- Làm bài tập: 19; 20; 21; 22/ SGK/ Tr 47.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ GIÁO CÙNG TẤT CẢ
CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ GIÁO CÙNG TẤT CẢ
CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!
GV: Lê Văn Dương
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO HUYỆN ĐiỆN BIÊN ĐÔNG
1.Th? no l phuong trình b?c nh?t m?t ?n? Nu hai quy t?c bi?n d?i phuong trình?
2. Gi?i phuong trình sau: 2x- 4 = 0
ĐÁP ÁN
1. Phương trình dạng ax+b=0 với a,b là hai số đã cho và a 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình.
a.Quy tắc chuyển vế.
Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
b, Quy tắc nhân với một số.
Trong một phương trình ta có thể nhân (chia) cả hai vế với cùng một số khác 0
3.Giải phương trình:2x-4=0
2x=4
x=2
Tiết 60: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
Đáp án: a) 2x – 3 < 0 và c) 5x – 15 ≥ 0 là hai bất phương trình bậc nhất một ẩn.
1/ Định nghĩa: Bất phương trình có dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0).
Trong đó: a, b là hai số đã cho; a 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ ……….sang vế kia ta phải ………….hạng tử đó
vế này
đổi dấu
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
a, Quy tắc chuyển vế.
Gii v minh ha nghiƯm cđa BPT trn trơc s:
? Ví dơ 1:
x - 5 < 18
? x < 18 + 5
? x < 23
Vậy tập nghiệm của BPT là:
S= {x /x < 23}
23
O
(Chuyển vế -5 và đổi dấu thành 5)
? V dơ 2:
3x > 2x + 5
? 3x - 2x > 5
? x > 5
Vậy tập nghiệm của BPT là:
S= {x /x > 5}
Giải và minh họa nghiệm của BPT trên trục số:
(Chuyển vế 2x và đổi dấu thành -2x)
??2
Giải các bất phương trình sau:
a) x + 12 > 21 ; b) -2x > -3x - 5
đáp án:
? x > 21 - 12
a) x + 12 > 21
? x > 9
b) -2x > -3x - 5
? -2x + 3x > -5
? x > -5
0,5x < 3 ?
Điền vào ô trống dấu "< ; > ; ? ; ?" cho hợp lý.
a < b ac bc
c>0
a < b ? ac ? bc
c<0
<
>
Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó...
- .....b?t phuong trỡnh nếu số đó âm
dương
Đổi chiều
b. Quy tắc nhân với một số.
0,5x < 3
0,5x.2 < 3.2
? x < 6
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S= {x/x < 6}.
? V dơ 3:
Gii bt phng trnh.
Nhân cả hai vế với 2
? V dơ 4:
Gii v minh hoa nghiƯm cđa BPT trn trơc s.
? x > -12
Vậy tập nghiệm của BPT là: S = {x /x > -12}.
?3 Gi¶i c¸c BPT sau(dïng quy t¾c nh©n)
a) 2x < 24 b) -3x < 27
p n:
? x < 12
a) 2x < 24
b) -3x < 27
? x > -9
a) 2x < 24 b) -3x < 27
2x < 24
? 2x : 2 < 24 : 2
? x < 12
b) 3x < 27
? -3x : (-3) > 27 : (-3)
? x > -9
?3 Gi¶i c¸c BPT sau:
p n:
Giải thích sự tương đương :
a) x + 3 < 7 x – 2 < 2;
Giải : a) Ta có: x + 3 < 7
x < 7 – 3
x < 4.
?4
Cách khác :
Cộng (-5) vào 2 vế của bpt x + 3 < 7, ta được:
x + 3 – 5 < 7 – 5 x – 2 < 2.
và: x – 2 < 2
x < 2 + 2
x < 4.
Vậy hai bpt tương đương, vì có cùng một tập nghiệm.
Bài 1: Giải các BPT sau:
a) 8x + 2 < 7x - 1
; b) -4x < 12
p n
a) 8x + 2 < 7x - 1
? 8x - 7x < -1 - 2
? x < -3
b) -4x < 12
? -4x : (-4) > 12 : (-4)
? x > -3
Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT MỘT ẨN.
1/ Định nghĩa: Bất phương trình có dạng ax + b < 0 ( hoặc ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0 ). Trong đó: a, b là hai số đã cho; a 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
a) Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
b) Quy tắc nhân với một số : Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải :
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương;
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Hãy ghép sao cho được một BPT có tập nghiệm
x > 4 với các số, chữ và các dấu phép toán kèm theo.
nhm a
nhóm b
x ; 3 ; 7 ; + ; >
x ; 1 ; 3 ; - ; >
x
1
-
3
>
x
1
-
3
>
x
3
7
+
>
đáp án
ai nhanh nhất
? a) x - 23 < 0 ( a = ; b = )
? b) x2 - 2x + 1 > 0 ( a = ; b = )
? c) 0x - 3 > 0 ( a = ; b = )
? e ) (m - 1)x - 2m ? 0 ( a = ; b = )
? d) x - 5 < 18 ( a = ; b = )
Đánh dấu nhân vào ô trống của BPT bậc nhất một ẩn và xác định hệ số a, b của BPT bậc nhất một ẩn đó.
x
x
x
1
-23
-23
1
-2m
m - 1
(đk: m khác 1)
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa, hai quy tắc vừa học.
- Làm bài tập: 19; 20; 21; 22/ SGK/ Tr 47.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ GIÁO CÙNG TẤT CẢ
CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC THẦY CÔ GIÁO CÙNG TẤT CẢ
CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoàng Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)