Chương IV. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tiên | Ngày 01/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN ĐỒNG XUÂN
MÔN : TOÁN
LỚP : 8
GIÁO VIÊN: NGUY?N TH�NH TI�N
TRƯƠNG THCS LÊ VĂN TÁM
naêm 2009
Kiểm tra giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình một ẩn nào sau đây:
a/ 2x – 1 < 0
b/ 5x + 15 > 0
c/ - x2 + 1 > 0
Bài tập:
Ngày 5 - 4 - 2006
Kiểm tra giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình một ẩn nào sau đây:
a/ 2x – 1 < 0
b/ 5x + 15 > 0
c/ - x2 + 1 > 0
Bài Tập:
Ngày 5 - 4 - 2006
Tiết: 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 4:
Tiết: 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 4:
1/ ĐỊNH NGHĨA:
Baát phöông trình daïng ax+ b < 0 (hoaëc ax + b > 0, ax + b < 0,ax + b >0 ) trong ñoù a vaø b laø hai soá ñaõ cho, a ≠ 0, ñöôïc goïi laø baát phöông trình baäc nhaát moät aån.
Ngày 5 - 4 - 2006
Tiết: 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 4:
1/ Định nghĩa:
Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b > 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho, a ? 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Trong các bất phương trình sau, hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn
a/ 2x – 3 < 0
c/ 5x – 15 > 0
d/ x2 > 0
b/ 0.x + 5 > 0
Ngày 5 - 4 - 2006
Tiết: 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 4:
1/ Định nghĩa:
Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b > 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho, a ? 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi của
bất phương trình
Ngày 5 - 4 - 2006
Tiết: 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 4:
1/ Định nghĩa:
Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b > 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho, a ? 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ:
2/ Hai quy tắc biến đổi
của bất phương trình
x
+ 3
<
2

x
+ 3
<
2
+(� 3)
+(� 3)

x
<
2
� 3
� 3
Ngày 5 - 4 - 2006

x
<
�1
Tiết: 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 4:
1/ Định nghĩa:
Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b > 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho, a ? 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
a/ Quy tắc chuyển vế
 Khi chuyeån moät haïng töû cuûa baát phöông trình töø veá naøy sang veá kia ta phaûi ñoåi daáu haïng töû ñoù.
2/ Hai quy tắc biến đổi
của bất phương trình
Ngày 5 - 4 - 2006
Tiết: 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 4:
1/ Định nghĩa:
Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b > 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho, a ? 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi
của bất phương trình
a/ Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Ví dụ 1:
Giải bất phương trình x - 5 < 18
Giải:
x - 5 < 18
? x
? x < 23
< 18
- 5
+ 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x < 23 }
Ngày 5 - 4 - 2006
Tiết: 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 4:
1/ Định nghĩa:
Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b > 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho, a ? 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi
của bất phương trình
a/ Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
b/ Quy tắc nhân với một số
 Khi nhaân hai veá cuûa baát phöông trình vôùi cuøng moät soá khaùc 0, ta phaûi:
Giöõ nguyeân chieàu cuûa baát phöông trình neáu soá ñoù döông.
Ñoåi chieàu cuûa baát phöông trình neáu soá ñoù aâm.
Ngày 5 - 4 - 2006
Tiết: 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 4:
1/ Định nghĩa:
Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b > 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho, a ? 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi
của bất phương trình
a/ Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
b/ Quy tắc nhân với một số
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương.
Đổi chiều của bất phương trình nếu số đó âm.
Ví dụ 3:
Giải bất phương trình 0,5x < 3
Ví dụ 4:
Ngày 5 - 4 - 2006
Tiết: 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 4:
1/ Định nghĩa:
Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b > 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho, a ? 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi
của bất phương trình
a/ Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
b/ Quy tắc nhân với một số
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương.
Đổi chiều của bất phương trình nếu số đó âm.
a/ x + 3 < 7
?
x - 2 < 2
Bất phương trình x + 3 < 7 có tập hợp nghiệm là { x | x < 4 }
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x + 3 < 7 trên trục số
Bất phương trình x - 2 < 2 có tập hợp nghiệm là { x | x < 4 }
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x - 2 < 2 trên trục số
)
)
Vậy bất phương trình
x + 3 < 7
?
x - 2 < 2
Ngày 5 - 4 - 2006
Tiết: 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 4:
1/ Định nghĩa:
Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b > 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho, a ? 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi
của bất phương trình
a/ Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
b/ Quy tắc nhân với một số
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương.
Đổi chiều của bất phương trình nếu số đó âm.
b/ 2x < - 4
?
-3x > 6
Bất phương trình 2x < -4 có tập hợp nghiệm là { x | x < -2 }
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 2x < -2 trên trục số
Bất phương trình -3x > 6 có tập hợp nghiệm là { x | x < -2 }
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình -3x > 6 trên trục số
)
)
Vậy bất phương trình
2x < -4
?
-3x > 6
Ngày 5 - 4 - 2006
Tiết: 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 4:
1/ Định nghĩa:
Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b > 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho, a ? 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi
của bất phương trình
a/ Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
b/ Quy tắc nhân với một số
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương.
Đổi chiều của bất phương trình nếu số đó âm.
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp sau của mỗi bài tập.
1/ Giải bất phương trình x - 5 > 3 theo quy tắc chuyển vế ta được tập nghiệm là :
A/ { x| x > 8}
B/ { x| x > 8}
C/ { x| x > -2}
D/ { x| x > -2}
Ngày 5 - 4 - 2006
Tiết: 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 4:
1/ Định nghĩa:
Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b > 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho, a ? 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi
của bất phương trình
a/ Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
b/ Quy tắc nhân với một số
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương.
Đổi chiều của bất phương trình nếu số đó âm.
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp sau của mỗi bài tập.
2/ Giải bất phương trình 1,5x < -9 theo quy tắc nhân với một số ta được tập nghiệm là:
A/ { x| x < - 6}
B/ { x| x < - 6}
C/ { x| x > - 6}
D/ { x| x > - 6}
Ngày 5 - 4 - 2006
Tiết: 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 4:
1/ Định nghĩa:
Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b > 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho, a ? 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi
của bất phương trình
a/ Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
b/ Quy tắc nhân với một số
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương.
Đổi chiều của bất phương trình nếu số đó âm.
 Hoïc thuoäc ñònh nghóa, hai quy
taéc bieán ñoåi baát phöông trình.
BTVN: 19b, c, d; 20; 21
SGK trang 47.
Bài vừa học
Ngày 5 - 4 - 2006
Tiết: 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 4:
1/ Định nghĩa:
Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b > 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho, a ? 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi
của bất phương trình
a/ Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
b/ Quy tắc nhân với một số
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương.
Đổi chiều của bất phương trình nếu số đó âm.
 Cho baát phöông trình 2x – 3 < 0
Sử dụng quy tắc nào vừa học để giải được bất phương trình trên?.
Để giải được ta tìm hiểu phần 3, 4 của bài này để biết cách giải
?
Bài sắp học
Ngày 5 - 4 - 2006
CHÚC QUÝ THẦY CÔ THÀNH CÔNG TRONG SỰ NGHIỆP GIẢNG DẠY
VÀ VUI VẺ TRONG CUÔC SỐNG
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Tiết: 61
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 4:
1/ Định nghĩa:
Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b > 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho, a ? 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2/ Hai quy tắc biến đổi
của bất phương trình
a/ Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
b/ Quy tắc nhân với một số
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương.
Đổi chiều của bất phương trình nếu số đó âm.
 Hoïc thuoäc ñònh nghóa, hai quy
taéc bieán ñoåi baát phöông trình.
BTVN: 19b, d; 20a, c, d; 21
SGK trang 47.
Bài vừa học
Ngày 5 - 4 - 2006
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tiên
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)