Chương IV. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Chia sẻ bởi Nguyễn Bảo Toàn | Ngày 01/05/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

đại số 8
Giáo viên: Nguyễn Thị Bảo Toàn
Phòng giáo dục và đào tạo Sơn Tây

Trường trung học cơ sở Sơn Tây
Kiểm tra bài cũ:
Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của bất phương trình sau:
x ? - 3
2. Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
đáp án
Tập nghiệm của bất phương trình x ? - 3 là {x ?x ? - 3}
Biểu diễn trên trục số:
2. Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x > 4.
Tiết 61:
bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Phương trình d?ng
phương trình bậc nhất một ẩn.
ax + b = 0
1. Định nghĩa:
với a, b: hai số đã cho
và a ? 0

Phương trình bậc nhất một ẩn.
bất phương trình bậc nhất một ẩn.
với a, b: hai số đã cho
và a ? 0

bất phương trình bậc nhất một ẩn.
1. Định nghĩa:
a) Bất phương trình dạng ax + b < 0 (ax + b > 0; ax + b ? 0; ax + b ? 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ? 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
b) Ví dụ :
4x - 13 > 0
(với a = 4; b = - 13)
-x + 1 < 0
(với a = -1; b = 1)
c) Hãy cho ví dụ bất phương trình bậc nhất một ẩn có :
? - x > 0 ; - x ? 0
* a = -2 ; b = 2
? -2x+2 > 0 ; -2x + 2 ? 0
* a = -1 ; b =
Bài tập trắc nghiệm:
Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
F.
A.
C.
x3 + 1 > 0
D.
0.x + 7 ? 0
B.
2x - 3 < 0
2x - 3 < 0
Bất phương trình có dạng ax + b < 0 (ax + b > 0; ax + b ? 0; ax + b ? 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ? 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
11 - 5x > 0
E.
11 - 5x > 0
* Dùng tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để giải thích
Nếu a + b < c  a < c - b (1)
Nếu a < c – b  a + b < c (2)
Giải thích (2):
Ta có: a < c - b
 a +b < c- b + b
 a + b < c
T? (1) v� (2) ta du?c:
a + b < c ? a < c - b
Giải thích (1):
Ta có: a + b < c
 a + b + (-b) < c + (-b)
 a < c - b
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ ………… sang vế kia ta phải ………… hạng tử đó.
vế này
đổi dấu
a. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển vế một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia thì ta phải đổi dấu hạng tử đó.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình:
? 2. Giải bất phương trình sau:
a. x+ 12 > 21 b. – 2x > - 3x - 5
Diền vào ô trống dấu "< ; > ; ? ; ? " cho hợp lý.
a < b  ac  bc
a < b ? ac ? bc
c>0
c<0
<
>
Khi nhân hai vế của b?t phuong trỡnh với cùng một số khác 0, ta phải:
- Gi? nguyờn chiều b?t phuong trỡnh nếu số đó.
- .... b?t phuong trỡnh nếu số đó
dương
Đổi chiều

âm
b. Quy tắc nhân với một số:
Khi nhân cả hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
+ Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương;
+ Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Giải thích sự tương đương:
a) x + 3 < 7 ? x - 2 < 2
b) 2x < - 4 ? - 3x > 6
?4
4. ta phải đổi chiều bất phương trình.
Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được phát biểu đúng:
2) Bài tập củng cố.
Hãy ghép sao cho được một BPT có tập nghiệm
x > 4 với các số, chữ và các dấu phép toán kèm theo.
nh�m a
nhóm b
x ; 3 ; 7 ; + ; >
x ; 1 ; 3 ; - ; >
x
1
-
3
>
x
1
-
3
>
x
3
7
+
>
đáp án
ai nhanh nhất
hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
bắt đầu
BÀI TẬP :
Gọi số bao gạo thuyền chở được là x (bao,
x>0, xZ)
Theo bài ra ta có bất phương trình:
60 + 100x  870
 100x  870 - 60
 100x  810
 100x : 100  810 : 100
 x  8,1
mà xZ, x>0  x lớn nhất bằng 8
Vậy thuyền chở được tối đa 8 bao gạo.
B�i gi?i:
? Người ta dùng một chiếc thuyền có trọng tải 870kg để chở gạo. Biết rằng mỗi bao gạo có khối lượng là 100kg và người lái nặng 60 kg. Hỏi thuyền có thể chở được tối đa mấy bao gạo?
Lập bất phương trình từ bài toán sau rồi giải bất phương trình đó:
?
Thảm hoạ sông Gianh
D?m đò do chở quá tải - 42 người chết đuối
(Quảng Bỡnh - sáng 30 tết nam 2008)
Xe chở quá tải
làm sập cầu
(Cần Thơ)
- 4 xe máy rớt xuống sông
- 2 người bị thương nặng
- Giao thông ùn tắc
Xe chở quá tải
bị nổ lốp
và đổ xuống mặt đường
(Lào Cai)
An toàn giao thông!
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa, hai quy tắc vừa học.
- Làm bài tập: 19; 20; 21; 22 (SGK/ Tr 47.)
40; 41; 42; 43; 44; 45 (SBT/Tr 45)
Kết thúc bài giảng
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô giáo và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bảo Toàn
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)