Chương IV. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tâm | Ngày 30/04/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

QUÍ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ LỚP
Nhiệt liệt chào mừng
GV: Huỳnh Ngọc Hạnh
1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Chương IV
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Khi so sánh hai số thực a và b xảy ra một trong ba trường hợp sau: a = b hoặc a > b hoặc a < b.
Khi biểu diễn số thực trên trục số (vẽ
theo phương nằm ngang) thì điểm biểu
diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu
diễn số lớn hơn .
=
<
>
<
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
=
>
<
Khi so sánh hai số thực a và b xảy ra một trong ba trường hợp sau: a = b hoặc a > b hoặc a < b.
a = b
a < b
a > b
Nếu số a không nhỏ hơn số b
Nếu số a không nhỏ hơn số b
a ≥ b
Nói gọn là: a lớn hơn hoặc bằng b
Ví dụ: Với mọi x: x2 ≥ 0
Nếu c là số không âm:
a = b
a < b
a > b
Nếu số a không lớn hơn số b
Nếu số a không lớn hơn số b
a ≤ b
Nói gọn là: a nhỏ hơn hoặc bằng b
Ví dụ: Với mọi x: - x2 ≤ 0
Nếu y không lớn hơn 3:
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a ≥ b
Nếu số a không lớn hơn số b thì a ≤ b.
c ≥ 0
y ≤ 3
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Khi so sánh hai số thực a và b xảy ra một trong ba trường hợp sau: a = b hoặc a > b hoặc a < b.
Ví dụ:
Bất đẳng thức: 7 + (-3) > -5

Vế trái là:
Vế phải là:
Bất đẳng thức: 7 + (-3) > -5
7 + (-3)
-5
2. Bất đẳng thức:
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a ≥ b
Nếu số a không lớn hơn số b thì a ≤ b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Khi so sánh hai số thực a và b xảy ra một trong ba trường hợp sau: a = b hoặc a > b hoặc a < b.
và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức.
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
chúc mừng
đội chiến thắng
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
- 4 < 2
2. Bất đẳng thức:
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a ≥ b
Nếu số a không lớn hơn số b thì a ≤ b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Khi so sánh hai số thực a và b xảy ra một trong ba trường hợp sau: a = b hoặc a > b hoặc a < b.
- 4 + 3 < 2 + 3
- 4 < 2
-4 + 3
2 + 3
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a ≥ b
Nếu số a không lớn hơn số b thì a ≤ b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Khi so sánh hai số thực a và b xảy ra một trong ba trường hợp sau: a = b hoặc a > b hoặc a < b.
- 4 + (-3) < 2 + (-3)
2. Bất đẳng thức:
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a ≥ b
Nếu số a không lớn hơn số b thì a ≤ b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Khi so sánh hai số thực a và b xảy ra một trong ba trường hợp sau: a = b hoặc a > b hoặc a < b.
- 4 + (-3) < 2 + (-3)
-4 + (-3)
2 + (-3)
- 4 + c < 2 + c
2. Bất đẳng thức:
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a ≥ b
Nếu số a không lớn hơn số b thì a ≤ b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Khi so sánh hai số thực a và b xảy ra một trong ba trường hợp sau: a = b hoặc a > b hoặc a < b.
- 4 < 2
- 4 + 3 < 2 + 3
- 4 + (-3) < 2 + (-3)
- 4 + c < 2 + c
Với ba số a, b và c ta có:
Nếu a < b thì: a + c b + c
Nếu a b thì: a + c b + c
Nếu a > b thì: a + c b + c
Nếu a b thì: a + c b + c
<
>
<
<
Tính chất: (SGK)
2. Bất đẳng thức:
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a ≥ b
Nếu số a không lớn hơn số b thì a ≤ b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Khi so sánh hai số thực a và b xảy ra một trong ba trường hợp sau: a = b hoặc a > b hoặc a < b.
Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Ví dụ: Chứng tỏ:
5000 + > 4800 +
Ta có: 5000 > 4800
Giải
Suy ra: 5000 + (-24) > 4800 + (-24)
2. Bất đẳng thức:
Giải:
Ta có: - 2004 > - 2005
Suy ra: - 2004 + (- 777) > - 2005 + (-777)
Tính chất: (SGK)
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a ≥ b
Nếu số a không lớn hơn số b thì a ≤ b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Khi so sánh hai số thực a và b xảy ra một trong ba trường hợp sau: a = b hoặc a > b hoặc a < b.
Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Giải
Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức.
2. Bất đẳng thức:
Ta có:
Suy ra:
- 4 + c < 2 + c với mọi số c?
Tính chất: (SGK)
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a ≥ b
Nếu số a không lớn hơn số b thì a ≤ b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Khi so sánh hai số thực a và b xảy ra một trong ba trường hợp sau: a = b hoặc a > b hoặc a < b.
Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Thảo luận nhóm
3
2
1
Hết giờ
Hết giờ
Hay:
A
C
D
B
Bài 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
ĐÚNG
ĐÚNG
ĐÚNG
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
SAI
b) a - 2 và b - 2
Bài 2: Cho a < b , haõy so saùnh:
Bài tập
Giải:
Ta có: a < b
Suy ra: a + 1 < b + 1
Giải:
Ta có: a < b
Suy ra: a + (- 2) < b + (- 2 )
Nên a - 2 < b - 2
a) a + 1 và b + 1
a > 2
Bài 4: (SGK trang 37)
Một biển báo giao thông như hình bên cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển quy định là 20km/h. Nếu một ô tô đi trên đường đó có vận tốc là a (km/h) thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau:
a ? 20
Bài tập
a ? 20
a < 2
20
Bạn chọn sai,
mời chọn lại
Bạn đã chọn đúng
chúc mừng bạn
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững bất đẳng thức, cho ví dụ.
- Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (dưới dạng công thức và phát biểu thành lời ).
- Làm bài tập: 3 sách giáo khoa trang 37
2, 4, 7 sách bài tập trang 41 – 42.
- Xem trước bài 2: “Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân”
BÀI 3: (Sgk - trang 37 )
So sánh a và b nếu:
a) a - 5 ≥ b - 5 b) 15 + a ≤ 15 + b
HƯỚNG DẪN
HƯỚNG DẪN CÂU ( a ):
a  b
a - 5 ≥ b - 5
a - 5 + 5 ≥ b - 5 + 5
a - 5 + 5 ≥ b - 5 + 5
Xin chân thành cảm ơn Giám khảo và toàn thể học sinh lớp 8 THCS Tân An Hội
Kính chúc Ban Giám Khảo.
Kính chúc quí thầy cô sức khoẻ.
Và kính chúc các em lớp 8 ngày càng học giỏi hơn nữa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tâm
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)