Chương IV. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chia sẻ bởi Nguyễn Hà |
Ngày 30/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THÁI SƠN
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNG HÔM NAY
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: TĂNG THỊ HIỂN
HS1: 1. Thế nào là bất phýõng trình bậc nhất một ẩn?
Bất phýõng trình dạng: ax + b < 0
(hoặc ax +b> 0; ax+b0; ax+b0) trong đó a ; b là 2 số đã cho, a 0, đýợc gọi là bất phýõng trình bậc nhất một ẩn
2. Bất phýõng trình nào sau đây là bất phýõng trình bậc nhất một ẩn?
b) 0x + 8 0
a) x - 5 < 0
d) 5x +10 > 0
e)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giải các bất phýõng trình sau:
HS2: x – 5 < 0
x 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x 0 }
Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của bất phýõng trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Quy tắc nhân với một số: Khi nhân 2 vế của bất phýõng trình với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất ph. trình nếu số đó dýõng.
- Đổi chiều bất phýõng trình nếu số đó âm.
Muốn giải bất phýõng trình bậc nhất một ẩn ở câu d ta có thể chỉ áp dụng quy tắc chuyển vế hoặc quy tắc nhân với một số đýợc không?
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ 5:
2x - 3 < 0
(chuyển vế -3 sang vế phải và đổi dấu)
2x < 3
2x : 2 < 3: 2
x < 1,5
Giải bất phương trình 2x - 3 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số?
Giải
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x < 1,5 }
(chia cả hai vế bpt cho 2)
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
được biểu diễn trên trục số:
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
a) - 4x - 8 < 0
- 4x < 8
-4x : (-4) > 8 : (-4)
x > -2
b) 8 - 2x ≤ 0
- 2x ≤ -8
- 2x :(-2) ≥ (-8):(-2)
x ≥ 4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
{ x | x ≥ 4} và được biểu diễn trên trục số:
(chuyển vế + 8 sang vế phải và đổi dấu)
(chia cả hai vế cho -2 và đổi chiều bpt)
Giải
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
{ x | x > -2 } và được biểu diễn trên trục số:
O
4
?5
Giải các bất phương trình sau:
- 4x - 8 < 0; b) 8 - 2x ≤ 0
và biểu diễn tập nghiệm trên trục số?
(chuyển vế - 8 sang vế phải và đổi dấu)
Cách 2:
Cách 1:
b) 8 - 2x ≤ 0
8 ≤ 2x
8 : 2 ≤ 2x : 2
4 ≤ x
Vậy tập nghiệm của bpt là: { x | x ≥ 4}
(chuyển vế -2x và đổi dấu)
(chia cả hai vế cho 2)
(chia cả hai vế cho -4)
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Chú ý:
Để cho gọn, khi trình bày giải bpt, ta có thể:
- Không ghi câu giải thích
Khi có kết quả x <1,5 thì coi như giải xong và viết đơn giản: Nghiệm của bpt là
x <1,5.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
Ví dụ 5:
2x - 3 < 0
(chuyển vế -3 sang vế phải và đổi dấu)
2x < 3
2x : 2 < 3: 2
x < 1,5
Giải bất phương trình 2x - 3 > 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số?
Giải
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x < 1,5 } và được biểu diễn trên trục số:
(chia cả hai vế bpt cho 2)
Nghiệm của bpt là x <1,5.
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Cách giải bpt: ax + b > 0
. ax + b > 0
ax > - b
x > nếu a > 0
hoặc x < nếu a < 0
Ví dụ 6:
Giải bất phương trình:
( hoặc ax + b < 0 ; ax + b ≥ 0 ; ax + b ≤ 0 )
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
12 < 4x
12 : 4 < 4x : 4
3 < x
Vậy nghiệm của bất phương trình là x >3
- 4x + 12 < 0
Ví dụ 5:
2x - 3 < 0
2x < 3
2x : 2 < 3: 2
x < 1,5
Giải bất phương trình 2x - 3 > 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số?
Giải
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x <1,5
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
ax + b > 0
ax > - b
x > nếu a > 0
hoặc x < nếu a < 0
ax + b > 0
ax > -b
Cách giải bpt: ax + b > 0 ( hoặc
ax + b < 0 ; ax + b ≥ 0 ; ax + b ≤ 0 )
ax = -b
x > nếu a > 0
hoặc x < nếu a < 0
(a ≠ 0)
(a ≠ 0)
Ta giữ nguyên dấu "="
- Giữ nguyên chiều bpt nếu số đó dương.
Đổi chiều bpt nếu số
đó âm.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
ax + b > 0
Cách giải bpt: ax + b > 0
( hoặc ax + b < 0 ; ax + b ≥ 0 ; ax + b ≤ 0 )
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
(Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.)
(Giải bất phương trình nhận được)
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng
ax + b > 0
(hoặc ax + b<0; ax+b≥0; ax + b≤0 )
3x + 5 > 5x - 7
3x - 5x > -7 - 5
x < 6
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x < 6
-2x : (-2) < -12 : (-2)
-2x > -12
Ví dụ 7: Giải bất phương trình:
(Thu gọn)
Cách giải
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng
ax + b > 0 ( hoặc ax + b < 0 ; ax + b ≥ 0;
ax + b ≤ 0 )
Giải các bất phương trình sau
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
– 0,2x – 0,2 > 0,4x – 2
b) 15x + 29 < 15x + 9
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 3
- 0,2x – 0,4x > - 2 + 0,2
- 0,6 x > - 1,8
- 0,6 x:(- 0,6) < - 1,8:(- 0,6)
x < 3
Vậy bất phương trình vô nghiệm
15x – 15x < 9 - 29
0x < - 20
+ Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
+Giải bất phương trình nhận được.
+ Thu gọn
Cách giải
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
Tìm lỗi sai trong lời giải bất phương trình sau:
2 - 5x 17
- 5x 17 - 2
- 5x 15
- 5x : (- 5) 15 :(- 5)
x -3
Vậy nghiệm của bất phương trình là x -3
ax + b > 0 ( hoặc ax + b < 0 ; ax + b ≥ 0;
ax + b ≤ 0 )
+ Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
+Giải bất phương trình nhận được.
+ Thu gọn
Cách giải
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng
Lời giải sau đúng hay sai? Vì sao?
Vì
Vậy bất phương trình có nghiệm: x < 4
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
ax + b > 0 ( hoặc ax + b < 0 ; ax + b ≥ 0;
ax + b ≤ 0 )
+ Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
+Giải bất phương trình nhận được.
+ Thu gọn
Cách giải
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
ax + b > 0 ( hoặc ax + b < 0 ; ax + b ≥ 0;
ax + b ≤ 0 )
+ Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
+Giải bất phương trình nhận được.
+ Thu gọn
Cách giải
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng
1) 3x - 6 > 15
4) 3x> 15 + 6
3) x > 7
5) 3x : 3 > 21 : 3
2) 3x > 21
6) Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3
Hãy sắp xếp các dòng dưới đây một cách hợp lí để giải bất phương trình: 3x - 6 > 15 và giải thích các bước giải?
THẢO LUẬN NHÓM (2 phút)
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
ax + b > 0 ( hoặc ax + b < 0 ; ax + b ≥ 0;
ax + b ≤ 0 )
+ Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
+Giải bất phương trình nhận được.
+ Thu gọn
Cách giải
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng
3x - 6 > 15
3x > 15 + 6
x > 3
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3
3x : 3 > 21 : 3
3x > 21
Giải bất phương trình
1)
2)
3)
5)
6)
4)
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
Học thuộc 2 quy tắc biến đổi bất phương trình, vận dụng thành thạo các quy tắc này để giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và giải bất phương trình đưa về dạng: ax + b > 0;
ax + b < 0; ax + b 0; ax + b ≤ 0
Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa.
Làm các bài 23 c,d; 24 a,b; 25a,b,d (SGK – 47)
- Tiết sau học: Luyện tập
Hướng dẫn về nhà
ax + b > 0 ( hoặc ax + b < 0 ; ax + b ≥ 0;
ax + b ≤ 0 )
+ Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
+Giải bất phương trình nhận được.
+ Thu gọn
Cách giải
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNG HÔM NAY
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: TĂNG THỊ HIỂN
HS1: 1. Thế nào là bất phýõng trình bậc nhất một ẩn?
Bất phýõng trình dạng: ax + b < 0
(hoặc ax +b> 0; ax+b0; ax+b0) trong đó a ; b là 2 số đã cho, a 0, đýợc gọi là bất phýõng trình bậc nhất một ẩn
2. Bất phýõng trình nào sau đây là bất phýõng trình bậc nhất một ẩn?
b) 0x + 8 0
a) x - 5 < 0
d) 5x +10 > 0
e)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giải các bất phýõng trình sau:
HS2: x – 5 < 0
x 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x 0 }
Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của bất phýõng trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Quy tắc nhân với một số: Khi nhân 2 vế của bất phýõng trình với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất ph. trình nếu số đó dýõng.
- Đổi chiều bất phýõng trình nếu số đó âm.
Muốn giải bất phýõng trình bậc nhất một ẩn ở câu d ta có thể chỉ áp dụng quy tắc chuyển vế hoặc quy tắc nhân với một số đýợc không?
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ 5:
2x - 3 < 0
(chuyển vế -3 sang vế phải và đổi dấu)
2x < 3
2x : 2 < 3: 2
x < 1,5
Giải bất phương trình 2x - 3 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số?
Giải
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x < 1,5 }
(chia cả hai vế bpt cho 2)
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
được biểu diễn trên trục số:
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
a) - 4x - 8 < 0
- 4x < 8
-4x : (-4) > 8 : (-4)
x > -2
b) 8 - 2x ≤ 0
- 2x ≤ -8
- 2x :(-2) ≥ (-8):(-2)
x ≥ 4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
{ x | x ≥ 4} và được biểu diễn trên trục số:
(chuyển vế + 8 sang vế phải và đổi dấu)
(chia cả hai vế cho -2 và đổi chiều bpt)
Giải
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
{ x | x > -2 } và được biểu diễn trên trục số:
O
4
?5
Giải các bất phương trình sau:
- 4x - 8 < 0; b) 8 - 2x ≤ 0
và biểu diễn tập nghiệm trên trục số?
(chuyển vế - 8 sang vế phải và đổi dấu)
Cách 2:
Cách 1:
b) 8 - 2x ≤ 0
8 ≤ 2x
8 : 2 ≤ 2x : 2
4 ≤ x
Vậy tập nghiệm của bpt là: { x | x ≥ 4}
(chuyển vế -2x và đổi dấu)
(chia cả hai vế cho 2)
(chia cả hai vế cho -4)
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Chú ý:
Để cho gọn, khi trình bày giải bpt, ta có thể:
- Không ghi câu giải thích
Khi có kết quả x <1,5 thì coi như giải xong và viết đơn giản: Nghiệm của bpt là
x <1,5.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
Ví dụ 5:
2x - 3 < 0
(chuyển vế -3 sang vế phải và đổi dấu)
2x < 3
2x : 2 < 3: 2
x < 1,5
Giải bất phương trình 2x - 3 > 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số?
Giải
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x < 1,5 } và được biểu diễn trên trục số:
(chia cả hai vế bpt cho 2)
Nghiệm của bpt là x <1,5.
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Cách giải bpt: ax + b > 0
. ax + b > 0
ax > - b
x > nếu a > 0
hoặc x < nếu a < 0
Ví dụ 6:
Giải bất phương trình:
( hoặc ax + b < 0 ; ax + b ≥ 0 ; ax + b ≤ 0 )
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
12 < 4x
12 : 4 < 4x : 4
3 < x
Vậy nghiệm của bất phương trình là x >3
- 4x + 12 < 0
Ví dụ 5:
2x - 3 < 0
2x < 3
2x : 2 < 3: 2
x < 1,5
Giải bất phương trình 2x - 3 > 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số?
Giải
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x <1,5
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
ax + b > 0
ax > - b
x > nếu a > 0
hoặc x < nếu a < 0
ax + b > 0
ax > -b
Cách giải bpt: ax + b > 0 ( hoặc
ax + b < 0 ; ax + b ≥ 0 ; ax + b ≤ 0 )
ax = -b
x > nếu a > 0
hoặc x < nếu a < 0
(a ≠ 0)
(a ≠ 0)
Ta giữ nguyên dấu "="
- Giữ nguyên chiều bpt nếu số đó dương.
Đổi chiều bpt nếu số
đó âm.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
ax + b > 0
Cách giải bpt: ax + b > 0
( hoặc ax + b < 0 ; ax + b ≥ 0 ; ax + b ≤ 0 )
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
(Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.)
(Giải bất phương trình nhận được)
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng
ax + b > 0
(hoặc ax + b<0; ax+b≥0; ax + b≤0 )
3x + 5 > 5x - 7
3x - 5x > -7 - 5
x < 6
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x < 6
-2x : (-2) < -12 : (-2)
-2x > -12
Ví dụ 7: Giải bất phương trình:
(Thu gọn)
Cách giải
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng
ax + b > 0 ( hoặc ax + b < 0 ; ax + b ≥ 0;
ax + b ≤ 0 )
Giải các bất phương trình sau
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
– 0,2x – 0,2 > 0,4x – 2
b) 15x + 29 < 15x + 9
Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 3
- 0,2x – 0,4x > - 2 + 0,2
- 0,6 x > - 1,8
- 0,6 x:(- 0,6) < - 1,8:(- 0,6)
x < 3
Vậy bất phương trình vô nghiệm
15x – 15x < 9 - 29
0x < - 20
+ Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
+Giải bất phương trình nhận được.
+ Thu gọn
Cách giải
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
Tìm lỗi sai trong lời giải bất phương trình sau:
2 - 5x 17
- 5x 17 - 2
- 5x 15
- 5x : (- 5) 15 :(- 5)
x -3
Vậy nghiệm của bất phương trình là x -3
ax + b > 0 ( hoặc ax + b < 0 ; ax + b ≥ 0;
ax + b ≤ 0 )
+ Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
+Giải bất phương trình nhận được.
+ Thu gọn
Cách giải
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng
Lời giải sau đúng hay sai? Vì sao?
Vì
Vậy bất phương trình có nghiệm: x < 4
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
ax + b > 0 ( hoặc ax + b < 0 ; ax + b ≥ 0;
ax + b ≤ 0 )
+ Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
+Giải bất phương trình nhận được.
+ Thu gọn
Cách giải
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
ax + b > 0 ( hoặc ax + b < 0 ; ax + b ≥ 0;
ax + b ≤ 0 )
+ Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
+Giải bất phương trình nhận được.
+ Thu gọn
Cách giải
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng
1) 3x - 6 > 15
4) 3x> 15 + 6
3) x > 7
5) 3x : 3 > 21 : 3
2) 3x > 21
6) Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3
Hãy sắp xếp các dòng dưới đây một cách hợp lí để giải bất phương trình: 3x - 6 > 15 và giải thích các bước giải?
THẢO LUẬN NHÓM (2 phút)
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
ax + b > 0 ( hoặc ax + b < 0 ; ax + b ≥ 0;
ax + b ≤ 0 )
+ Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
+Giải bất phương trình nhận được.
+ Thu gọn
Cách giải
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng
3x - 6 > 15
3x > 15 + 6
x > 3
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3
3x : 3 > 21 : 3
3x > 21
Giải bất phương trình
1)
2)
3)
5)
6)
4)
1. Định nghĩa.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TIẾP THEO)
TIẾT 62:
Học thuộc 2 quy tắc biến đổi bất phương trình, vận dụng thành thạo các quy tắc này để giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và giải bất phương trình đưa về dạng: ax + b > 0;
ax + b < 0; ax + b 0; ax + b ≤ 0
Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa.
Làm các bài 23 c,d; 24 a,b; 25a,b,d (SGK – 47)
- Tiết sau học: Luyện tập
Hướng dẫn về nhà
ax + b > 0 ( hoặc ax + b < 0 ; ax + b ≥ 0;
ax + b ≤ 0 )
+ Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
+Giải bất phương trình nhận được.
+ Thu gọn
Cách giải
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)