Chương IV. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chia sẻ bởi Bùi Thị Liệu |
Ngày 30/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Toán 8B
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo đến dự giờ
1.Thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
Kiểm tra bài cũ:
Bất phương trình dạng: ax + b < 0
(hoặc ax + b > 0; ax + b ? 0; ax + b ? 0)
trong đó a, b là các số đã cho, a 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
b) 2y ? 0
a) x - 8 ? 0
d) 2x - 3 < 0
?
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
c) 0x + 8 ? 0
e) x2 - 2x > 2
b) 2y ? 0
a) x – 8 0
d) 2x - 3 < 0
c) 0x + 8 0
e) x2 - 2x > 2
?
Muốn giải bất phương trình câu d ta có thể chỉ áp dụng quy tắc chuyển vế hoặc quy tắc nhân được không?
Giải bất phương trình 2x - 3 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số?
2x - 3 < 0
? 2x < 3
? 2x : 2 < 3 : 2
? x < 1,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x < 1,5 }
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
(chuyển - 3 sang vế phải và đổi dấu )
(chia hai v? cho 2)
Giải
D? cho g?n khi trỡnh by, ta cú th?:
- Khụng ghi cõu gi?i thớch;
- Khi cú k?t qu? x < 1,5 thỡ coi l gi?i xong v vi?t don gi?n: Nghi?m c?a b?t phuong trỡnh l x < 1,5.
Chú ý:
nghiệm của bất phương trình là x < 1,5
Vớ d? 5.
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số?
a, - 4x - 8 < 0
b, -3x +12 ? 0
Hoạt động nhóm
Yêu cầu:
- Nhóm 1+2 làm câu a
- Nhóm 3+4 làm câu b
ĐÁP ÁN
a) - 4x - 8 < 0
- 4x < 8
? x > -2
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > -2
b) - 3x + 12 ≥ 0
- 3x ≥ -12
x ≤ 4
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ? 4
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ? 4
a) 8x + 19 < 4x - 5
b) - 0,2 x - 0,2 > 2.(0,2x - 1)
c)
Bất phương trình sau đây có là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
?
Hãy sắp xếp lại các dòng dưới đây một cách hợp lí để giải bất phương trình 4x + 19 < 8x – 5?
1) 4x + 19 < 8x - 5
4) 4x – 8x < - 5 - 19
3) Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 6
5) x > 6
2) - 4x < - 24
4x + 19 < 8x – 5
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x > 6
x > 6
- 4x < - 24
4x – 8x < - 5 - 19
Giải bất phương trình
Giải các bất phương trình sau:
a, - 0,2 x - 0,2 > 2.(0,2x - 1)
b,
Các bước chủ yếu để giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b ? 0; ax + b ? 0:
- Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc (nếu có).
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế,
các hằng số sang vế kia.
- Thu gọn và giải bất phương trình nhận được.
- Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu dương (nếu có)
Các hình ảnh sau cho ta tập nghiệm về bất phương trình nào?
Tìm lỗi trong lời giải bài toán sau:
Giải bất phương trình
- 6x + 2x < 14 - 15
- 4x < - 1
- 4x : (- 4) < - 1:(- 4)
x > 1/4
15 – 6x < 14 – 2x
V?y nghi?m c?a b?t phuong trỡnh l: x > 1/4
Nối cột A với cột B để được đáp án đúng
a)
b)
c)
d)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc 2 quy tắc biến đổi bất phương trình, vận dụng thành thạo các quy tắc này để giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và giải bất phương trình đưa về dạng: ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b 0; ax + b ≤ 0
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa.
- Làm các bài 23 đến bài 33 (SGK T 47, 48 )
- Tiết sau học: Luyện tập
KIếN THứC CầN NHớ
Định nghiã:Bất phương trình dạng:ax + b < 0 (hoặc ax+b>0; ax+b?0; ax+b?0), trong đó a và b là hai số đã cho, a?0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Quy tắc chuyển vế:Khi chuyển một hạng tử của bấtphương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Quy tắc nhân: Khi nhân (hoặc chia) 2 vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Các bước chủ yếu để giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b ? 0; ax + b ? 0:
- Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc (nếu có).
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế,
các hằng số sang vế kia.
- Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu dương (nếu có)
- Thu gọn và giải bất phương trình nhận được.
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc kiến thức cần nhớ.
Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa.
Làm các bài
23 ? 27 (SGK - 47)
KIếN THứC CầN NHớ
1. Định nghiã:Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2. Hai quy tắc: Quy tắc chuyển vế và Quy tắc nhân.
3. Các bước chủ yếu để giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b ? 0; ax + b ? 0:
- Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc (nếu có).
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
- Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu dương (nếu có).
- Thu gọn và giải bất phương trình nhận được.
Chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo và các em học sinh!
1:30
1:29
1:28
1:27
1:26
1:25
1:24
1:23
1:22
1:21
1:20
1:19
1:18
1:17
1:16
1:15
1:14
1:13
1:12
1:11
1:10
1:09
1:08
1:07
1:06
1:05
1:04
1:03
1:02
1:01
1:00
0:59
0:58
0:57
0:56
0:55
0:54
0:53
0:52
0:51
0:50
0:49
0:48
0:47
0:46
0:45
0:44
0:43
0:42
0:41
0:40
0:39
0:38
0:37
0:36
0:35
0:34
0:33
0:32
0:31
0:30
0:29
0:28
0:27
0:26
0:25
0:24
0:23
0:22
0:21
0:20
0:19
0:18
0:17
0:16
0:15
0:14
0:13
0:12
0:11
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
0:00
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc kiến thức cần nhớ.
Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa.
Làm các bài 23 ? 27 (SGK - 47)
Kiểm tra bài cũ:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
f) 8x + 19 < 4x - 5
Cách giải?
b) 2x ? 16
a) x - 8 ? 0
d) 2x - 3 < 0
?
c) 0x + 8 ? 0
e) x2 - 2x > 2
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo đến dự giờ
1.Thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
Kiểm tra bài cũ:
Bất phương trình dạng: ax + b < 0
(hoặc ax + b > 0; ax + b ? 0; ax + b ? 0)
trong đó a, b là các số đã cho, a 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
b) 2y ? 0
a) x - 8 ? 0
d) 2x - 3 < 0
?
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
c) 0x + 8 ? 0
e) x2 - 2x > 2
b) 2y ? 0
a) x – 8 0
d) 2x - 3 < 0
c) 0x + 8 0
e) x2 - 2x > 2
?
Muốn giải bất phương trình câu d ta có thể chỉ áp dụng quy tắc chuyển vế hoặc quy tắc nhân được không?
Giải bất phương trình 2x - 3 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số?
2x - 3 < 0
? 2x < 3
? 2x : 2 < 3 : 2
? x < 1,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x < 1,5 }
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
(chuyển - 3 sang vế phải và đổi dấu )
(chia hai v? cho 2)
Giải
D? cho g?n khi trỡnh by, ta cú th?:
- Khụng ghi cõu gi?i thớch;
- Khi cú k?t qu? x < 1,5 thỡ coi l gi?i xong v vi?t don gi?n: Nghi?m c?a b?t phuong trỡnh l x < 1,5.
Chú ý:
nghiệm của bất phương trình là x < 1,5
Vớ d? 5.
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số?
a, - 4x - 8 < 0
b, -3x +12 ? 0
Hoạt động nhóm
Yêu cầu:
- Nhóm 1+2 làm câu a
- Nhóm 3+4 làm câu b
ĐÁP ÁN
a) - 4x - 8 < 0
- 4x < 8
? x > -2
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > -2
b) - 3x + 12 ≥ 0
- 3x ≥ -12
x ≤ 4
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ? 4
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ? 4
a) 8x + 19 < 4x - 5
b) - 0,2 x - 0,2 > 2.(0,2x - 1)
c)
Bất phương trình sau đây có là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
?
Hãy sắp xếp lại các dòng dưới đây một cách hợp lí để giải bất phương trình 4x + 19 < 8x – 5?
1) 4x + 19 < 8x - 5
4) 4x – 8x < - 5 - 19
3) Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 6
5) x > 6
2) - 4x < - 24
4x + 19 < 8x – 5
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x > 6
x > 6
- 4x < - 24
4x – 8x < - 5 - 19
Giải bất phương trình
Giải các bất phương trình sau:
a, - 0,2 x - 0,2 > 2.(0,2x - 1)
b,
Các bước chủ yếu để giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b ? 0; ax + b ? 0:
- Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc (nếu có).
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế,
các hằng số sang vế kia.
- Thu gọn và giải bất phương trình nhận được.
- Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu dương (nếu có)
Các hình ảnh sau cho ta tập nghiệm về bất phương trình nào?
Tìm lỗi trong lời giải bài toán sau:
Giải bất phương trình
- 6x + 2x < 14 - 15
- 4x < - 1
- 4x : (- 4) < - 1:(- 4)
x > 1/4
15 – 6x < 14 – 2x
V?y nghi?m c?a b?t phuong trỡnh l: x > 1/4
Nối cột A với cột B để được đáp án đúng
a)
b)
c)
d)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc 2 quy tắc biến đổi bất phương trình, vận dụng thành thạo các quy tắc này để giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và giải bất phương trình đưa về dạng: ax + b > 0; ax + b < 0; ax + b 0; ax + b ≤ 0
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa.
- Làm các bài 23 đến bài 33 (SGK T 47, 48 )
- Tiết sau học: Luyện tập
KIếN THứC CầN NHớ
Định nghiã:Bất phương trình dạng:ax + b < 0 (hoặc ax+b>0; ax+b?0; ax+b?0), trong đó a và b là hai số đã cho, a?0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Quy tắc chuyển vế:Khi chuyển một hạng tử của bấtphương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Quy tắc nhân: Khi nhân (hoặc chia) 2 vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.
Các bước chủ yếu để giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b ? 0; ax + b ? 0:
- Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc (nếu có).
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế,
các hằng số sang vế kia.
- Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu dương (nếu có)
- Thu gọn và giải bất phương trình nhận được.
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc kiến thức cần nhớ.
Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa.
Làm các bài
23 ? 27 (SGK - 47)
KIếN THứC CầN NHớ
1. Định nghiã:Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2. Hai quy tắc: Quy tắc chuyển vế và Quy tắc nhân.
3. Các bước chủ yếu để giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b ? 0; ax + b ? 0:
- Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc (nếu có).
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
- Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu dương (nếu có).
- Thu gọn và giải bất phương trình nhận được.
Chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo và các em học sinh!
1:30
1:29
1:28
1:27
1:26
1:25
1:24
1:23
1:22
1:21
1:20
1:19
1:18
1:17
1:16
1:15
1:14
1:13
1:12
1:11
1:10
1:09
1:08
1:07
1:06
1:05
1:04
1:03
1:02
1:01
1:00
0:59
0:58
0:57
0:56
0:55
0:54
0:53
0:52
0:51
0:50
0:49
0:48
0:47
0:46
0:45
0:44
0:43
0:42
0:41
0:40
0:39
0:38
0:37
0:36
0:35
0:34
0:33
0:32
0:31
0:30
0:29
0:28
0:27
0:26
0:25
0:24
0:23
0:22
0:21
0:20
0:19
0:18
0:17
0:16
0:15
0:14
0:13
0:12
0:11
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
0:00
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc kiến thức cần nhớ.
Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa.
Làm các bài 23 ? 27 (SGK - 47)
Kiểm tra bài cũ:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
f) 8x + 19 < 4x - 5
Cách giải?
b) 2x ? 16
a) x - 8 ? 0
d) 2x - 3 < 0
?
c) 0x + 8 ? 0
e) x2 - 2x > 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Liệu
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)