Chương IV. §3. Bất phương trình một ẩn

Chia sẻ bởi Đinh Văn Khoa | Ngày 01/05/2019 | 61

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Bất phương trình một ẩn thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 60:
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN.
GV: Đinh Văn Khoa
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM TP HỘI AN
ĐỘ NÉT RÕ - HIỆU ỨNG VỪA ... và KIỂM TRA NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH
KHI ĐANG TRÌNH CHIẾU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
GV: Đinh Văn Khoa
TIẾT 60
KIẺM TRA BÀI CŨ
Hãy phát biểu các tính chất của bất đăng thức .
Cho a < b và m < n .Chứng tỏ : a(m - n) > b( m - n )
Do m < n nên m – n < 0
Từ a < b . Nhân hai vế cho m - n là số âm ta được : a(m - n) > b( m- n )
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
I. Mở đầu
Bạn Nam có 25 000 đồng. Nam muốn mua một cái bút giá 4 000 đồng và một số quyển vở loại 2 200 đồng một quyển. Tính số quyển vở mà bạn Nam có thể mua được.
Bài toán:
Trong bất phương trình:


là vế phải


là vế trái

Ta nói x = 9 là một nghiệm của bất phương trình
Ta nói x = 10 không là nghiệm của bất ph/trình
2200x + 4000 (1)
Đúng
Thay x = 9 ta được
Thay x = 10 ta được
Sai
25000
?1a. Hãy cho biết vế trái, vế phải của bất phương trình
b.Chứng tỏ các số 3; 4; 5 đều là nghiệm còn số 6 không phải là nghiệm của bất phương trình trên.

b.Chứng tỏ số 3 là nghiệm của bất phương trình .

Thay x = vào ta được
b.Chứng tỏ số 4 là nghiệm của bất phương trình

Thay x = vào ta được
b.Chứng tỏ số 5 là nghiệm của bất phương trình trên.

Thay x = vào ta được
b.Chứng tỏ số 6 không phải là nghiệm của bất phương trình

Thay x = vào ta được
2. Tập nghiệm của bất phương trình
Tập nghiệm: Tập hợp tất cả các nghiệm của bất phương trình.
Giải bất phương trình: Tìm tập nghiệm của bất phương trình đó.
Ví dụ 1 : Tập nghiệm của bất phương trình x > 3 là tập hợp các số lớn hơn 3 ,tức là tập hợp {x x > 3} .
Ta biểu diễn tập hợp này trên trục số như sau:
3
x > 3
( Trong hình vẽ trên , gạch bỏ tất cả các giá trị bên trái điểm 3 kể cả điểm 3 )
3
2. Tập nghiệm của bất phương trình
Tập nghiệm: Tập hợp tất cả các nghiệm của bất p/t.
Giải bất p/trình: Tìm tập nghiệm của bất ph/trình đó.
?2: Hãy cho biết vế trái, vế phải và tập nghiệm của bất phương trình 3 < x , bất phương trình 3 < x và phương trình x = 3
0
2. Tập nghiệm của bất phương trình
Tập nghiệm: Tập hợp tất cả các nghiệm của bất p/t.
Giải bất p/trình: Tìm tập nghiệm của bất ph/trình đó.
VD2: Tập nghiệm của bất phương trình x ≤ 7 là tập hợp các số nhỏ hơn hoặc bằng 7 ,tức là tập hợp {x x ≤ 7} .
Ta biểu diễn tập hợp này trên trục số như sau
7
( Trong hình vẽ trên , gạch bỏ tất cả các giá trị bên phải điểm 7 nhưng điểm 7 được giữ lại)
x ≤ 7
2. Tập nghiệm của bất phương trình
Tập nghiệm: Tập hợp tất cả các nghiệm của bất p/t.
Giải bất p/trình: Tìm tập nghiệm của bất ph/trình đó.
?3: Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x ≥ - 2 trên trục số ,
-2
Tập nghiệm của bất phương trình x ≥ - 2 là
{x x ≥ - 2 } .
( Trong hình vẽ trên , gạch bỏ tất cả các giá trị bên trái điểm - 2 nhưng điểm - 2 được giữ lại)
x ≥ -2
Tập nghiệm của bất phương trình x < 4 là
{x x < 4 } .
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x < 4 trên trục số ,

2. Tập nghiệm của bất phương trình
Tập nghiệm: Tập hợp tất cả các nghiệm của bất p/t.
Giải bất p/trình: Tìm tập nghiệm của bất ph/trình đó.
4
?3: Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x < 4 trên trục số ,
Giải
x< 4
3. Bất phương trình tương đương
Ta nói hai bất phương trình trên tương đương và dùng kí hiệu “ ” để chỉ sự tương đương đó
Ví dụ: x > 3  3< x
Từ các ví dụ trên : Bất phương trình x > 3 và 3 < x có cùng tập nghiệm là {x x > 3}
Bài 17(p43) Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào.
2
– 1
6
5
a)
c)
b)
d)
x ≤ 6
x ≥ 5
x < – 1
x > 2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Nắm vững khái niệm của bất phương trình một ẩn – Xác định vế trái và vế phải của mỗi bất phương trình một ẩn
Thế nào là tập nghiệm của bất pt ? Giải bất pt là đi tìm?
Thế nào là bất phương trình tương đương
-Bài tập 15,16,18p43
-Đoc:Bất phương trình bậc nhất một ẩn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Văn Khoa
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)