Chương IV. §3. Bất phương trình một ẩn

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Thạch | Ngày 01/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Bất phương trình một ẩn thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ ĐẾN VỚI TIẾT HỌC TOÁN CỦA LỚP 8A1
Học sinh 1: Thế nào là hai phương trình tương đương?
Áp dụng: Giải phương trình: 3(x – 2) – (x + 1) = 1
Học sinh 2: Hãy nêu tính chất bắc cầu của bất đẳng thức?
Áp dụng: Cho a > b, chứng minh: a – 1 > b – 4
Tiết 60:
1/. MỞ ĐẦU:
Bạn Nam có 25000 đồng. Nam muốn mua một cái bút giá 4000 đồng và một số quyển vở loại 2200 đồng một quyển. Tính số quyển vở bạn Nam có thể mua được.
Gọi số vở mà Nam có thể mua là x (quyển)
Số tiền Nam phải trả là:
2200x + 4000
Ta có hệ thức:
2200x + 4000 25000
là một bất phương trình với ẩn x
2200x + 4000 :
là vế trái
là vế phải
25000 :
x = 1 có thỏa mãn bất phương trình không?
x = 2 có thỏa mãn bất phương trình không?
x = 9 có thỏa mãn bất phương trình không?
x = 10 có thỏa mãn bất phương trình không?
Vậy: 1; 2;3;4; .; 9 là nghiệm của bất phương trình trên
x = 10 không là nghiệm của bất phương trình
Tiền mua bút: 4000
Tiền mua vở : 2200x
Tiết 60:
1/. MỞ ĐẦU:
?1
a/. Hãy cho biết vế trái, vế phải của bất phương trình
Giải
a/. Vế trái của bất phương trình là:
Vế phải của bất phương trình là: 6x - 5
b/. Chứng tỏ các số 3; 4 và 5 đều là nghiệm, còn số 6 không phải là nghiệm của bất phương trình vừa nêu.
SGK/41
Thay x = vào ta được
Chứng tỏ x = là nghiệm của bất phương trình
là khẳng định đúng
Thay x = vào ta được
Chứng tỏ x = 6 không là nghiệm của bất phương trình
là khẳng định sai
Tiết 60:
1/. MỞ ĐẦU:
2/. TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
- Tập hợp tất cả các nghiệm của bất phương trình được gọi là tập nghiệm của bất phương trình
- Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm của bất phương trình đó
Ví dụ 1:
Tập nghiệm của bất phương trình x > 3 là tập hợp các số lớn hơn 3, tức là tập hợp
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
3
0
Tiết 60:
1/. MỞ ĐẦU:
2/. TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
?2
SGK/41
Hãy cho biết vế trái, vế phải và tập nghiệm của bất phương trình x > 3, bất phương trình 3 < x và phương trình x = 3
Bất phương trình x > 3 có vế trái là x; vế phải là 3
Bất phương trình 3 < x có vế trái là 3; vế phải là x
Phương trình x = 3 có vế trái là x; vế phải là 3

Tập nghiệm là:
Tập nghiệm là:
Tập nghiệm là:
Tiết 60:
1/. MỞ ĐẦU:
2/. TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
Ví dụ 2:
Hãy viết tập nghiệm của bất phương trình x 6 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Tập nghiệm của bất phương trình x 6 là:
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
6
0
Giải
Tiết 60:
1/. MỞ ĐẦU:
2/. TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
?3
?4
Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x < 4 trên trục số
SGK/42
SGK/42
Học sinh hoạt động nhóm
Tiết 60:
1/. MỞ ĐẦU:
2/. TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
Trang BPTTĐ
Tiết 60:
1/. MỞ ĐẦU:
2/. TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
3/. BẤT PHƯƠNG TRÌNH TUONG DUONG:
Hai bất phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập hợp nghiệm
Ví dụ:
Kí hiệu:
(tương đương)
5 < x
x > 5
x 2
Chú ý:
Hai bất phương trình có cùng tập hợp nghiệm là tập hợp rỗng thì tương đương với nhau
Tiết 60:
1/. MỞ ĐẦU:
2/. TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH:
3/. BẤT PHƯƠNG TRÌNH TUONG DUONG:
- Tập hợp tất cả các nghiệm của bất phương trình được gọi là tập nghiệm của bất phương trình
- Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm của bất phương trình đó
Hai bất phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập hợp nghiệm
2200x + 4000 25000
là bất phương trình m?t ẩn ( ?n x )
Bài 17: SGK/43 Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? (Chỉ nêu một bất phương trình)
a/.
b/.
c/.
d/.
6
0
2
0
0
5
0
- 1
Bài tập: Các câu sau đúng hay sai:
a/.
b/.
c/.
d/.
7
0
Đ
1
0
-3
0
S
S
Đ
4
0
e/.
S
-Xem lại các ví dụ và bài tập đã giải
-Làm các bài tập: 15,16,18 SGK/43
-Ôn tập các tính chất của bất đẳng thức, hai quy tắc biến đổi phương trình
-Xem trước bài: Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Thạch
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)