Chương IV. §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Chia sẻ bởi Ngọc Sơn |
Ngày 01/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Hoàng Thị Tuyết
giáo viên Trường thcs Ngọc Sơn
§2. liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp nh©n
Tiết 58.
Kiểm tra bài cũ :
Bài 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ?
Thứ năm, ngày 12 tháng 03 năm 2009
(-20) + 6 < (-12) + 6
(-8) - 200 > (-2) - 200
a > b ? a + 2 > b + 2
Bài 2: Điền dấu (>, <, = ) thích hợp
vào ô trống :
-2 3
(-2) + x 3 + x
(-2). 4 3. 4
-2 < 3
(-2). c 3. c
a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với 5091 thì được bất đẳng thức nào ?
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
b) Dự đoán kết quả : Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thì được bất đẳng thức nào ?
?1
- 2. c < 3. c
- 2. 5091 < 3. 5091 (hay: - 10182 < 15273 )
-2 3
-4 6
(-2).2
3. 2
* -2 < 3 ? - 2. 2 < 3. 2
* Tính chất : (SGK/ 38).
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
? Nếu nhân vào hai vế của bất đẳng
thức a < b với số c dương ta được bất
đẳng thức nào?
a < b ?a.c < b.c (với c > 0)
a) -2 < 3 ? - 2. 5091 < 3. 5091
?1
b) -2 < 3 ?- 2. c < 3. c
Tính chất: Với ba số a, b, c mà c > 0 ta có:
Nếu a < b thì ac < bc; nếu a ? b thì ac ? bc;
Nếu a > b thì ac > bc; nếu a ? b thì ac ? bc.
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
?2
Đặt dấu thích hợp (<, >) vào ô vuông:
( với c > 0 )
a) (-15,2). 3,5 (-15,08). 3,5
b) 4,15. 2,2 (-5,3). 2,2
<
>
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
a) -2 < 3 ? - 2. 5091 < 3. 5091
b) -2 < 3 ?- 2. c < 3. c
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
-2 3
-6 4
(-2).(-2)
3.(-2)
a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với - 345 thì được bất đẳng thức nào ?
b) Dự đoán kết quả : Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c âm thì được bất đẳng thức nào ?
b) - 2. c > 3. c
a) - 2. (-345) > 3. (-345) (hay 690 > - 1035)
* -2 < 3
?3
⇒ - 2.(- 2) 3. (-2)
( với c > 0 )
>
* Tính chất: (SGK)
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
*Tính chất: Với ba số a, b, c mà c < 0:
a) -2 < 3 ? - 2. 5091 < 3. 5091
b) -2 < 3 ?- 2. c < 3. c
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
?3
a) -2 < 3 ? - 2. (-345) > 3. (-345)
b) -2 < 3 ? - 2. c > 3. c
Nếu a < b thì ac > bc.
Nếu a ? b thì ac ? bc.
Nếu a > b thì ac < bc.
Nếu a ? b thì ac ? bc.
* Tính chất : (SGK/ 38).
( với c > 0 )
( với c < 0 )
* Tính chất: (SGK/38)
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
a) -2 < 3 ? - 2. 5091 < 3. 5091
b) -2 < 3 ?- 2. c < 3. c
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
a) -2 < 3 ? - 2. (-345) > 3. (-345)
b) -2 < 3 ? - 2. c > 3. c
( với c > 0 )
( với c < 0 )
Cho - 4a > - 4b, hãy so sánh a và b.
?4
* Tính chất: (SGK/38)
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
* Tính chất: (SGK/39)
Khi chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Khi chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
a) -2 < 3 ? - 2. 5091 < 3. 5091
b) -2 < 3 ?- 2. c < 3. c
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
a) -2 < 3 ? - 2. (-345) > 3. (-345)
b) -2 < 3 ? - 2. c > 3. c
( với c > 0 )
( với c < 0 )
* Tính chất: (SGK/38)
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
* Tính chất: (SGK/39)
3. Tính chất bắc cầu của thứ tự
* Ví dụ : (SGK/ 39).
Ví dụ. Cho a > b. Chứng minh a + 2 > b - 1 .
⇒ a + 2 > b + 2 (1)
⇒ b + 2 > b - 1 (2)
Từ (1) và (2) Suy ra :
a + 2 > b - 1 (theo tính chất bắc cầu)
*Nếu a < b và b < c thì a < c
+ Ta có a > b
Giải:
+ Ta có: 2 > -1
1
4
3
5
9
6
7
8
2
Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc các tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
Làm các bài tập 6, 7, 8, 9 (SGK/ 39 - 40)
và 10, 12 13 (SBT/ 42)
Tiết sau luyện tập.
* Hướng dẫn bài 8b)
Cho a < b, chứng tỏ: 2a - 3 < 2b + 5
+ Ta nhân 2 vế của bđt: a < b với 2 được :
2a < 2b
+ Cộng 2 vế của bđt 2a < 2b với (- 3) được :
2a - 3 < 2b - 3.
+ Vận dụng t/c bắc cầu c/m 2b - 3 < 2b + 5.
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
a) -2 < 3 ? - 2. 5091 < 3. 5091
b) -2 < 3 ?- 2. c < 3. c
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
a) -2 < 3 ? - 2. (-345) > 3. (-345)
b) -2 < 3 ? - 2. c > 3. c
( với c > 0 )
( với c < 0 )
* Tính chất: (SGK/38)
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
* Tính chất: (SGK/39)
3. Tính chất bắc cầu của thứ tự
* Ví dụ : (SGK/ 39).
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
Câu 1. Chọn đáp án đúng:
Cho - 29a > - 21a , ta có:
A. a > 0
B. a = 0
C. a < 0
D. a ? 0
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
0 : 11
0 : 12
0 : 13
0 : 14
0 : 15
0 : 16
0 : 17
0 : 18
0 : 19
0 : 20
0 : 21
0 : 22
0 : 20
0 : 23
0 : 24
0 : 25
0 : 26
0 : 27
0 : 28
0 : 29
0 : 30
Câu 2. Chỉ ra câu sai ?
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
0 : 11
0 : 12
0 : 13
0 : 14
0 : 15
0 : 16
0 : 17
0 : 18
0 : 19
0 : 20
0 : 21
0 : 22
0 : 20
0 : 23
0 : 24
0 : 25
0 : 26
0 : 27
0 : 28
0 : 29
0 : 30
A. a > b và b > c ? a > c
B. x < y ? x - 2008 < y - 2008
C. x > y ? x3 > x2y với x ? 0
D. x > y ? - x > - y
Bạn được thưởng 10 điểm
Bạn bị trừ 10 điểm
Câu 4 : Cho m < n , Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào ô trống :
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
0 : 11
0 : 12
0 : 13
0 : 14
0 : 15
0 : 16
0 : 17
0 : 18
0 : 19
0 : 20
0 : 21
0 : 22
0 : 20
0 : 23
0 : 24
0 : 25
0 : 26
0 : 27
0 : 28
0 : 29
0 : 30
a) 5m 5n
b) - 3m -5n
5m < 5n
- 3m > -5n
Câu 3. Cho biết 4 - a ? 4 - b . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.
A. a ? b B. a ? b
C. - a ? - b D. - a > - b.
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
0 : 11
0 : 12
0 : 13
0 : 14
0 : 15
0 : 16
0 : 17
0 : 18
0 : 19
0 : 20
0 : 21
0 : 22
0 : 20
0 : 23
0 : 24
0 : 25
0 : 26
0 : 27
0 : 28
0 : 29
0 : 30
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng,
Khẳng định nào sai ?
A) (- 6). 5 < (- 5). 5
B) (- 6). (-3) < (- 5). (-3)
C) (- 2003).(-2005) ? (- 2005). 2004
D) - 3x2 ? 0
S
Đ
S
Đ
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
0 : 11
0 : 12
0 : 13
0 : 14
0 : 15
0 : 16
0 : 17
0 : 18
0 : 19
0 : 20
0 : 21
0 : 22
0 : 20
0 : 23
0 : 24
0 : 25
0 : 26
0 : 27
0 : 28
0 : 29
0 : 30
Bạn bị mất lượt chơi.
Bạn được thưởng
một tràng pháo tay
Luật chơi:
* Mỗi đội lần lượt chọn 1 ngôi sao bất kỳ. Suy nghĩ và trả lời trong vòng 30s . Đội nào chọn sao thì đội đó được quyền trả lời trước.
+ Nếu trả lời đúng thì được 10 điểm .
+ Nếu trả lời sai thì đội kia có quyền trả lời; nếu đúng được 5 điểm.
* Kết thúc cuộc chơi, đội thắng cuộc là đội có tổng số điểm cao nhất. Nếu 2 đội bằng điểm nhau thì đội nào trả lời nhiều lần nhanh nhất là đội thắng cuộc.
giáo viên Trường thcs Ngọc Sơn
§2. liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp nh©n
Tiết 58.
Kiểm tra bài cũ :
Bài 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ?
Thứ năm, ngày 12 tháng 03 năm 2009
(-20) + 6 < (-12) + 6
(-8) - 200 > (-2) - 200
a > b ? a + 2 > b + 2
Bài 2: Điền dấu (>, <, = ) thích hợp
vào ô trống :
-2 3
(-2) + x 3 + x
(-2). 4 3. 4
-2 < 3
(-2). c 3. c
a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với 5091 thì được bất đẳng thức nào ?
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
b) Dự đoán kết quả : Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thì được bất đẳng thức nào ?
?1
- 2. c < 3. c
- 2. 5091 < 3. 5091 (hay: - 10182 < 15273 )
-2 3
-4 6
(-2).2
3. 2
* -2 < 3 ? - 2. 2 < 3. 2
* Tính chất : (SGK/ 38).
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
? Nếu nhân vào hai vế của bất đẳng
thức a < b với số c dương ta được bất
đẳng thức nào?
a < b ?a.c < b.c (với c > 0)
a) -2 < 3 ? - 2. 5091 < 3. 5091
?1
b) -2 < 3 ?- 2. c < 3. c
Tính chất: Với ba số a, b, c mà c > 0 ta có:
Nếu a < b thì ac < bc; nếu a ? b thì ac ? bc;
Nếu a > b thì ac > bc; nếu a ? b thì ac ? bc.
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
?2
Đặt dấu thích hợp (<, >) vào ô vuông:
( với c > 0 )
a) (-15,2). 3,5 (-15,08). 3,5
b) 4,15. 2,2 (-5,3). 2,2
<
>
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
a) -2 < 3 ? - 2. 5091 < 3. 5091
b) -2 < 3 ?- 2. c < 3. c
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
-2 3
-6 4
(-2).(-2)
3.(-2)
a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với - 345 thì được bất đẳng thức nào ?
b) Dự đoán kết quả : Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c âm thì được bất đẳng thức nào ?
b) - 2. c > 3. c
a) - 2. (-345) > 3. (-345) (hay 690 > - 1035)
* -2 < 3
?3
⇒ - 2.(- 2) 3. (-2)
( với c > 0 )
>
* Tính chất: (SGK)
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
*Tính chất: Với ba số a, b, c mà c < 0:
a) -2 < 3 ? - 2. 5091 < 3. 5091
b) -2 < 3 ?- 2. c < 3. c
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
?3
a) -2 < 3 ? - 2. (-345) > 3. (-345)
b) -2 < 3 ? - 2. c > 3. c
Nếu a < b thì ac > bc.
Nếu a ? b thì ac ? bc.
Nếu a > b thì ac < bc.
Nếu a ? b thì ac ? bc.
* Tính chất : (SGK/ 38).
( với c > 0 )
( với c < 0 )
* Tính chất: (SGK/38)
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
a) -2 < 3 ? - 2. 5091 < 3. 5091
b) -2 < 3 ?- 2. c < 3. c
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
a) -2 < 3 ? - 2. (-345) > 3. (-345)
b) -2 < 3 ? - 2. c > 3. c
( với c > 0 )
( với c < 0 )
Cho - 4a > - 4b, hãy so sánh a và b.
?4
* Tính chất: (SGK/38)
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
* Tính chất: (SGK/39)
Khi chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Khi chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
a) -2 < 3 ? - 2. 5091 < 3. 5091
b) -2 < 3 ?- 2. c < 3. c
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
a) -2 < 3 ? - 2. (-345) > 3. (-345)
b) -2 < 3 ? - 2. c > 3. c
( với c > 0 )
( với c < 0 )
* Tính chất: (SGK/38)
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
* Tính chất: (SGK/39)
3. Tính chất bắc cầu của thứ tự
* Ví dụ : (SGK/ 39).
Ví dụ. Cho a > b. Chứng minh a + 2 > b - 1 .
⇒ a + 2 > b + 2 (1)
⇒ b + 2 > b - 1 (2)
Từ (1) và (2) Suy ra :
a + 2 > b - 1 (theo tính chất bắc cầu)
*Nếu a < b và b < c thì a < c
+ Ta có a > b
Giải:
+ Ta có: 2 > -1
1
4
3
5
9
6
7
8
2
Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc các tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
Làm các bài tập 6, 7, 8, 9 (SGK/ 39 - 40)
và 10, 12 13 (SBT/ 42)
Tiết sau luyện tập.
* Hướng dẫn bài 8b)
Cho a < b, chứng tỏ: 2a - 3 < 2b + 5
+ Ta nhân 2 vế của bđt: a < b với 2 được :
2a < 2b
+ Cộng 2 vế của bđt 2a < 2b với (- 3) được :
2a - 3 < 2b - 3.
+ Vận dụng t/c bắc cầu c/m 2b - 3 < 2b + 5.
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
a) -2 < 3 ? - 2. 5091 < 3. 5091
b) -2 < 3 ?- 2. c < 3. c
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
a) -2 < 3 ? - 2. (-345) > 3. (-345)
b) -2 < 3 ? - 2. c > 3. c
( với c > 0 )
( với c < 0 )
* Tính chất: (SGK/38)
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
* Tính chất: (SGK/39)
3. Tính chất bắc cầu của thứ tự
* Ví dụ : (SGK/ 39).
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
Câu 1. Chọn đáp án đúng:
Cho - 29a > - 21a , ta có:
A. a > 0
B. a = 0
C. a < 0
D. a ? 0
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
0 : 11
0 : 12
0 : 13
0 : 14
0 : 15
0 : 16
0 : 17
0 : 18
0 : 19
0 : 20
0 : 21
0 : 22
0 : 20
0 : 23
0 : 24
0 : 25
0 : 26
0 : 27
0 : 28
0 : 29
0 : 30
Câu 2. Chỉ ra câu sai ?
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
0 : 11
0 : 12
0 : 13
0 : 14
0 : 15
0 : 16
0 : 17
0 : 18
0 : 19
0 : 20
0 : 21
0 : 22
0 : 20
0 : 23
0 : 24
0 : 25
0 : 26
0 : 27
0 : 28
0 : 29
0 : 30
A. a > b và b > c ? a > c
B. x < y ? x - 2008 < y - 2008
C. x > y ? x3 > x2y với x ? 0
D. x > y ? - x > - y
Bạn được thưởng 10 điểm
Bạn bị trừ 10 điểm
Câu 4 : Cho m < n , Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào ô trống :
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
0 : 11
0 : 12
0 : 13
0 : 14
0 : 15
0 : 16
0 : 17
0 : 18
0 : 19
0 : 20
0 : 21
0 : 22
0 : 20
0 : 23
0 : 24
0 : 25
0 : 26
0 : 27
0 : 28
0 : 29
0 : 30
a) 5m 5n
b) - 3m -5n
5m < 5n
- 3m > -5n
Câu 3. Cho biết 4 - a ? 4 - b . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.
A. a ? b B. a ? b
C. - a ? - b D. - a > - b.
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
0 : 11
0 : 12
0 : 13
0 : 14
0 : 15
0 : 16
0 : 17
0 : 18
0 : 19
0 : 20
0 : 21
0 : 22
0 : 20
0 : 23
0 : 24
0 : 25
0 : 26
0 : 27
0 : 28
0 : 29
0 : 30
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng,
Khẳng định nào sai ?
A) (- 6). 5 < (- 5). 5
B) (- 6). (-3) < (- 5). (-3)
C) (- 2003).(-2005) ? (- 2005). 2004
D) - 3x2 ? 0
S
Đ
S
Đ
0 : 00
0 : 01
0 : 02
0 : 03
0 : 04
0 : 05
0 : 06
0 : 07
0 : 08
0 : 09
0 : 10
0 : 11
0 : 12
0 : 13
0 : 14
0 : 15
0 : 16
0 : 17
0 : 18
0 : 19
0 : 20
0 : 21
0 : 22
0 : 20
0 : 23
0 : 24
0 : 25
0 : 26
0 : 27
0 : 28
0 : 29
0 : 30
Bạn bị mất lượt chơi.
Bạn được thưởng
một tràng pháo tay
Luật chơi:
* Mỗi đội lần lượt chọn 1 ngôi sao bất kỳ. Suy nghĩ và trả lời trong vòng 30s . Đội nào chọn sao thì đội đó được quyền trả lời trước.
+ Nếu trả lời đúng thì được 10 điểm .
+ Nếu trả lời sai thì đội kia có quyền trả lời; nếu đúng được 5 điểm.
* Kết thúc cuộc chơi, đội thắng cuộc là đội có tổng số điểm cao nhất. Nếu 2 đội bằng điểm nhau thì đội nào trả lời nhiều lần nhanh nhất là đội thắng cuộc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngọc Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)