Chương IV. §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Chia sẻ bởi Trần Quốc Hoàng |
Ngày 01/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
GIÁO VIÊN : TRẦN QUỐC HOÀNG
chào mừng Các Thầy Giáo, Cô Giáo
về dự HộI GIảNG CấP THị MÔN đại số lớp 8E!
PHòNG GIáO DụC ĐàO TạO THị Xã QUảNG TRị
Năm học:2009-2010
TỔ :TOÁN- LÝ
Chương IV
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
a) 1,53 1,8
b) - 2,37 - 2,41
d)
c )
<
>
=
<
a = b
a < b
a > b
Nếu số a không nhỏ hơn số b
Nếu số a không nhỏ hơn số b
a ? b
a = b
a < b
a > b
Nếu số a không lớn hơn số b
Nếu số a không lớn hơn số b
a ? b
Nói gọn là: a lớn hơn hoặc bằng b
Ví dụ: Với mọi x: x2 ? 0
Nếu c là số không âm: c ? 0
Nói gọn là: a nhỏ hơn hoặc bằng b
Ví dụ: Với mọi x: - x2 ? 0
Nếu y không lớn hơn 3: y ? 3
2.Bất đẳng thức
Ta gọi hệ thức dạng ab,a≤ b,a ≥ b) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức
Ví dụ 1: Baát ñaúng thöùc: 7 + (-3) > -5
Veá traùi laø: 7 + (-3)
Veá phaûi laø: -5
NHÌN THẤU ĐOÁN TÀI
a) Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức ta được bất đẳng thức nào ?
b) Khi cộng - 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức ta được bất đẳng thức nào ?
Hoạt động cá nhân
Dãy 1 phần a
Dãy 2 phần b
Có -4 < 2 suy ra -4 + 3 < 2 + 3 ( vì -1 < 5 )
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-2
-3
-4
-5
-6
-8
-9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9
0
1
2
3
4
6
7
8
9
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9
-4 + 3
2 + 3
2 +(- 3)
2
-4
5
-1
5
-1
-1
-7
-1
-7
Có -4 < 2 suy ra -4 +(- 3 ) < 2 +(- 3) ( vì -7 < -1 )
-1
-4 + ( - 3 )
- 4 + c < 2 + c
- 4 < 2
- 4 + 3 < 2 + 3
- 4 + (-3) < 2 + (-3)
- 4 + c < 2 + c
Với a,b,c ? R ta có :
a) Nếu a < b thì a + c b + c
c) Nếu a ? b thì a + c b + c
d) Nếu a ? b thì a + c b + c
Kết luận : Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho .
Điền dấu " < ; > ; ? ; ? " thích hợp vào ô trống:
<
b) Nếu a > b thì a + c b + c
>
≥
≤
Tính chất :
?
Ví dụ: Chứng tỏ:
2003 + (-35) < 2004+ (-35)
Giải:
Ta có: 2003 < 2004
Ap dụng tính chất, c?ng -35 vo hai v? c?a b?t d?ng th?c 2003 < 2004
Suy ra: 2003 + (-35) < 2004+ (-35)
Giải:
Ta có: - 2004 > - 2005
Ap dụng tính chất
Suy ra: - 2004 + ( - 777 ) > - 2005 + ( - 777 )
Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức.
A
C
D
B
Bài 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
ĐÚNG
ĐÚNG
ĐÚNG
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
SAI
Bài 4:( Sgk - Trang 37 ) Một biển báo giao thông như hình bên cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quảng đường có biển quy định là 20km/h. Nếu một ô tô đi trên đường đó có vận tốc là a thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau:
a > 20
a ? 20
Bài tập
a ? 20
a < 20
20
60
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
BÀI VỪA HỌC:
-Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ( dưới dạng công thức và phát biểu thành lời ) và cho ví dụ áp dụng.
-Làm bài tập: 2, 3 sách giáo khoa trang 37
2, 4, 7 sách bài tập trang 41 - 42
BÀI 3: (Sgk - trang 37 )
So sánh a và b nếu:
a) a - 5 ? b - 5 b) 15 + a ? 15 + b
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
HƯỚNG DẪN CÂU ( a ):
a ? b
a - 5 ? b - 5
a - 5 + 5 ? b - 5 + 5
a - 5 + 5 ? b - 5 + 5
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
BÀI VỪA HỌC:
Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ( dưới dạng công thức và phát biểu thành lời ) và cho ví dụ áp dụng.
Làm bài tập: 2, 3 sách giáo khoa trang 37
2, 4, 7 sách bài tập trang 41 - 42
CHUẨN BỊ BÀI SAU: TIẾT 58
LIEÂN HEÄ GIÖÕA THÖÙ TÖÏ VAØ PHEÙP NHAÂN
Kính chúc hội thi thành công tốt đẹp.
Kính chúc quí thầy cô sức khoẻ.
Và kính chúc các em lớp 8E ngày càng học giỏi hơn nữa.
chào mừng Các Thầy Giáo, Cô Giáo
về dự HộI GIảNG CấP THị MÔN đại số lớp 8E!
PHòNG GIáO DụC ĐàO TạO THị Xã QUảNG TRị
Năm học:2009-2010
TỔ :TOÁN- LÝ
Chương IV
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
a) 1,53 1,8
b) - 2,37 - 2,41
d)
c )
<
>
=
<
a = b
a < b
a > b
Nếu số a không nhỏ hơn số b
Nếu số a không nhỏ hơn số b
a ? b
a = b
a < b
a > b
Nếu số a không lớn hơn số b
Nếu số a không lớn hơn số b
a ? b
Nói gọn là: a lớn hơn hoặc bằng b
Ví dụ: Với mọi x: x2 ? 0
Nếu c là số không âm: c ? 0
Nói gọn là: a nhỏ hơn hoặc bằng b
Ví dụ: Với mọi x: - x2 ? 0
Nếu y không lớn hơn 3: y ? 3
2.Bất đẳng thức
Ta gọi hệ thức dạng ab,a≤ b,a ≥ b) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức
Ví dụ 1: Baát ñaúng thöùc: 7 + (-3) > -5
Veá traùi laø: 7 + (-3)
Veá phaûi laø: -5
NHÌN THẤU ĐOÁN TÀI
a) Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức ta được bất đẳng thức nào ?
b) Khi cộng - 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức ta được bất đẳng thức nào ?
Hoạt động cá nhân
Dãy 1 phần a
Dãy 2 phần b
Có -4 < 2 suy ra -4 + 3 < 2 + 3 ( vì -1 < 5 )
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-2
-3
-4
-5
-6
-8
-9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9
0
1
2
3
4
6
7
8
9
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9
-4 + 3
2 + 3
2 +(- 3)
2
-4
5
-1
5
-1
-1
-7
-1
-7
Có -4 < 2 suy ra -4 +(- 3 ) < 2 +(- 3) ( vì -7 < -1 )
-1
-4 + ( - 3 )
- 4 + c < 2 + c
- 4 < 2
- 4 + 3 < 2 + 3
- 4 + (-3) < 2 + (-3)
- 4 + c < 2 + c
Với a,b,c ? R ta có :
a) Nếu a < b thì a + c b + c
c) Nếu a ? b thì a + c b + c
d) Nếu a ? b thì a + c b + c
Kết luận : Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho .
Điền dấu " < ; > ; ? ; ? " thích hợp vào ô trống:
<
b) Nếu a > b thì a + c b + c
>
≥
≤
Tính chất :
?
Ví dụ: Chứng tỏ:
2003 + (-35) < 2004+ (-35)
Giải:
Ta có: 2003 < 2004
Ap dụng tính chất, c?ng -35 vo hai v? c?a b?t d?ng th?c 2003 < 2004
Suy ra: 2003 + (-35) < 2004+ (-35)
Giải:
Ta có: - 2004 > - 2005
Ap dụng tính chất
Suy ra: - 2004 + ( - 777 ) > - 2005 + ( - 777 )
Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức.
A
C
D
B
Bài 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
ĐÚNG
ĐÚNG
ĐÚNG
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
SAI
Bài 4:( Sgk - Trang 37 ) Một biển báo giao thông như hình bên cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quảng đường có biển quy định là 20km/h. Nếu một ô tô đi trên đường đó có vận tốc là a thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau:
a > 20
a ? 20
Bài tập
a ? 20
a < 20
20
60
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
BÀI VỪA HỌC:
-Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ( dưới dạng công thức và phát biểu thành lời ) và cho ví dụ áp dụng.
-Làm bài tập: 2, 3 sách giáo khoa trang 37
2, 4, 7 sách bài tập trang 41 - 42
BÀI 3: (Sgk - trang 37 )
So sánh a và b nếu:
a) a - 5 ? b - 5 b) 15 + a ? 15 + b
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
HƯỚNG DẪN CÂU ( a ):
a ? b
a - 5 ? b - 5
a - 5 + 5 ? b - 5 + 5
a - 5 + 5 ? b - 5 + 5
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
BÀI VỪA HỌC:
Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ( dưới dạng công thức và phát biểu thành lời ) và cho ví dụ áp dụng.
Làm bài tập: 2, 3 sách giáo khoa trang 37
2, 4, 7 sách bài tập trang 41 - 42
CHUẨN BỊ BÀI SAU: TIẾT 58
LIEÂN HEÄ GIÖÕA THÖÙ TÖÏ VAØ PHEÙP NHAÂN
Kính chúc hội thi thành công tốt đẹp.
Kính chúc quí thầy cô sức khoẻ.
Và kính chúc các em lớp 8E ngày càng học giỏi hơn nữa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)