Chương IV. §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Thu | Ngày 30/04/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG
CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY
KIỂM TRA
HS 1: Không thực hiện phép tính hãy giải thích tại sao -2016 +12< -2016+ 15
HS 2: Cho a-3 > b-3, hãy so sánh a và b.
Tiết 58: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
3.2
(-2).2
VÍ DỤ: Cho bất đẳng thức - 2 < 3, so sánh - 2.2 và 3.2
-2 < 3 => (-2).2 < 3.2
?1
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với 5091 thì được bất đẳng thức nào?

b. Dự đoán kết quả: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thì được bất đẳng thức nào?
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
?2
Khi nhân hai vế của bất đẳng thức với cùng một số
dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất
đẳng thức đã cho.
Đặt dấu thích hợp ( <, >) vào ô vuông
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
<
>
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
VÍ DỤ: Cho bất đẳng thức - 2 < 3, so sánh - 2.(-2) và 3.(-2)
(-2).(-2)
3.(-2)
-2 < 3 => (-2).(-2) > 3.(-2)
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với
-345 thì được bất đẳng thức nào?

b. Dự đoán kết quả: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với cùng số c âm thì được bất đẳng thức nào?
?3
Khi nhân hai vế của bất đẳng thức với cùng một số
âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất
đẳng thức đã cho.
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
Cho -4a > -4b. Hãy so sánh a và b.



Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác 0 thì sao?
?4
?5
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn: a < b; b < c
thì a < c.
3. Tính chất bắc cầu của thứ tự
Ví Dụ: Cho a > b. Chứng minh rằng: a + 2 > b - 1
Giải:
Vì: a > b => a + 2 > b + 2 (Cộng cả hai vế với 2) ( 1)
Vì: 2 > -1 => b + 2 > b -1 (Cộng cả hai vế với b) ( 2)
Từ ( 1) ( 2) => a + 2 > b – 1 (Tính chất bắc cầu)
CỦNG CỐ
Với ba số a, b, c
c > 0
c < 0
- Nếu a < b thì a.c < b.c
- Nếu a > b thì a.c > b.c
- Nếu a ≤ b thì a.c ≤ b.c
- Nếu a ≥ b thì a.c ≥ b.c
- Nếu a < b thì a.c > b.c
- Nếu a > b thì a.c < b.c
- Nếu a ≤ b thì a.c ≥ b.c
- Nếu a ≥ b thì a.c ≤ b.c
V? NH� C�C EM C?N
+ Học thuộc các tính chất của bất đẳng thức.

+ BTVN:
5,6,7,8/ 39 (SGK)
Tiết sau luyện tập.
Bài tập 1: Cho biết a âm hay dương nếu:
a, 2a < 3a
b, -2a < -3a
c, -15a < 12a
a > 0
a < 0
a > 0
a < 0
a > 0
Bài tập 2: Cho a < b. chứng minh:
2a – l < 2b + 5
1
3
2
4
5
6
Ông là ai?
TRÒ CHƠI
Có một bất đẳng thức mang tên một nhà Toán học nổi tiếng, để biết được ông là ai?
Câu 1: Khẳng định sau đúng hay sai? (-6).5 < (-5).5
ĐÚNG
SAI
Bạn giỏi lắm !
Câu 2: Khẳng định sau đúng hay sai? (-2013).(-3) < (-2012).(-3)
ĐÚNG
SAI
Bạn giỏi lắm !
Câu 3: Số a là số âm hay dương nếu: 12a < 15a
a là số dương
a là số âm
Bạn giỏi lắm !
Câu 4: số a là số âm hay dương nếu: 4a < 3a
a là số dương
a là số âm
Bạn giỏi lắm !
Câu 5: Cho m > n .Hãy so sánh 5m và 5n
5m > 5n
Bạn giỏi lắm !
5m < 5n
Câu 6: Cho a < b.
Hãy so sánh: -a và - b
-a > - b
Bạn giỏi lắm !
-a < - b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Anh Thu
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)