Chương IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Chia sẻ bởi Nguyễn Tâm |
Ngày 01/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
phòng giáo dục kiến xương
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy giáo, cô giáo
Về dự giờ lớp 8a .
Trường Trung học cơ sở
Quang Trung
HS1:Viết phươmg trình biểu thị cân thăng bằng trong hình trên?
Toán 8
Thứ hai, ngày 20 tháng 10 năm 2008
kiểm tra bài cũ
kiểm tra bài cũ
3x + 5 = 2x + 7
2x + 7
3x + 5
HS1: cân không thăng bằng ta biểu thị như thế nào?
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số
Điền dấu thích hợp ( =, <, >) vào ô vuông:
a) 1,53 1,8
b) -2,37 -2,41
c)
d)
>
=
<
?1
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
<
Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra những trường hợp nào?
Khi so sánh 2 số thực a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b,
Số a nhỏ hơn số b,
Số a lớn hơn số b,
kí hiệu a < b.
kí hiệu a > b.
kí hiệu a = b.
Khi biểu diễn số thực trên trục số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số
Điền dấu thích hợp ( =, <, >) vào ô vuông:
a) 1,53 1,8
b) -2,37 -2,41
c)
d)
>
=
<
?1
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
<
Khi so sánh 2 số thực a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b,
Số a nhỏ hơn số b,
Số a lớn hơn số b,
kí hiệu a = b.
kí hiệu a < b.
kí hiệu a > b.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần :
-2;
-1,3;
0;
3.
1;
Khi biểu diễn số thực trên trục số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên phải hay bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn?
Hệ thức có dạng như thế nào thì gọi là bất đẳng thức?
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì xảy ra những trường hợp nào?
Nếu số a không lớn hơn số b thì xảy ra những trường hợp nào?
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số
Điền dấu thích hợp ( =, <, >) vào ô vuông:
a) 1,53 1,8
b) -2,37 -2,41
c)
d)
>
=
<
?1
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
<
Khi so sánh 2 số thực a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b,
Số a nhỏ hơn số b,
Số a lớn hơn số b,
kí hiệu a = b.
kí hiệu a < b.
kí hiệu a > b.
Khi biểu diễn số thực trên trục số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
a = b.
a < b.
a > b.
a, b ? R, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a > b hoặc a = b
Ví dụ.
Nếu x không âm ta
Nếu y không dương ta
a = b.
a > b.
a < b.
viết x ? 0
viết y ? 0
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số
Điền dấu thích hợp ( =, <, >) vào ô vuông:
a) 1,53 1,8
b) -2,37 -2,41
c)
d)
>
=
<
?1
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
<
Khi so sánh 2 số thực a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b,
Số a nhỏ hơn số b,
Số a lớn hơn số b,
kí hiệu a = b.
kí hiệu a < b.
kí hiệu a > b.
Khi biểu diễn số thực trên trục số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a > b hoặc a = b
2. Bất đẳng thức
Hệ thức dạng a < b ( hay a > b ; a ?b ; a ? b) là bất đẳng thức.
a gọi là vế trái ,
b gọi là vế phải
Hãy cho ví dụ về bất đẳng thức và chỉ rõ từng vế của nó.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Từ -4 < 2 hãy so sánh -4 + 3 với 2 + 3 .
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số
Điền dấu thích hợp ( =, <, >) vào ô vuông:
a) 1,53 1,8
b) -2,37 -2,41
c)
d)
>
=
<
?1
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
<
Khi so sánh 2 số thực a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b,
Số a nhỏ hơn số b,
Số a lớn hơn số b,
kí hiệu a = b.
kí hiệu a < b.
kí hiệu a > b.
Khi biểu diễn số thực trên trục số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a > b hoặc a = b
2. Bất đẳng thức
Hệ thức dạng a < b ( hay a > b ; a ?b ; a ? b) là bất đẳng thức.
a gọi là vế trái ,
b gọi là vế phải
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
+3
+3
-4 + 3
-4 < 2
2 + 3
<
a) Khi cộng thêm -3 vào hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 ta được bất đẳng thức nào?
?2
Ta được bất đẳng thức - 4 - 3 < 2 - 3
b) Khi cộng số c vào hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 ta được bất đẳng thức nào?
Ta được bất đẳng thức -4 +c < 2 + c .
hay - 7 < - 1
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Khi so sánh 2 số thực a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b,
Số a nhỏ hơn số b,
Số a lớn hơn số b,
kí hiệu a = b.
kí hiệu a < b.
kí hiệu a > b.
Khi biểu diễn số thực trên trục số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a > b hoặc a = b
2. Bất đẳng thức
Hệ thức dạng a < b ( hay a > b ; a ?b ; a ? b) là bất đẳng thức.
a gọi là vế trái ,
b gọi là vế phải
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Tính chất: Với ba số a,b,c ta có.
Nếu a ? b thì a + c ? b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a ? b thì a + c ? b + c
Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Ví dụ 2
Chứng tỏ 2003 + (-35) < 2004 + (-35)
Giải
Ta có : 2003 < 2004
2003 + (-35) < 2004 + (-35)
(Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng)
Hai bất đẳng thức a < b và a + c < b + c là hai bất đẳng thức cùng chiều.
Dựa vào thứ tự giữa và 3, so sánh 5 và
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Khi so sánh 2 số thực a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b,
Số a nhỏ hơn số b,
Số a lớn hơn số b,
kí hiệu a = b.
kí hiệu a < b.
kí hiệu a > b.
Khi biểu diễn số thực trên trục số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a > b hoặc a = b
2. Bất đẳng thức
Hệ thức dạng a < b ( hay a > b ; a ?b ; a ? b) là bất đẳng thức.
a gọi là vế trái ,
b gọi là vế phải
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Tính chất: Với ba số a,b,c ta có.
Nếu a ? b thì a + c ? b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a ? b thì a + c ? b + c
Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
?4
So sánh -2004 + ( -777) và -2005 + (-777)
?3
Giải
Ta có : -2004 > -2005
-2004 +(-777) > -2005 + (-777)
Giải
hay
Ta có
Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Khi so sánh 2 số thực a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b,
Số a nhỏ hơn số b,
Số a lớn hơn số b,
kí hiệu a = b.
kí hiệu a < b.
kí hiệu a > b.
Khi biểu diễn số thực trên trục số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a > b hoặc a = b
2. Bất đẳng thức
Hệ thức dạng a < b ( hay a > b ; a ?b ; a ? b) là bất đẳng thức.
a gọi là vế trái ,
b gọi là vế phải
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Tính chất: Với ba số a,b,c ta có.
Nếu a ? b thì a + c ? b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a ? b thì a + c ? b + c
Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Tìm hiểu luật giao thông.
CU 1
CU 2
CU 3
CU 4
1)Thế nào là bất đẳng thức? Cho ví dụ.
2)Nêu tính chất của bất đẳng thức ?
4) So sánh a vàb nếu: a-5 ? b-5.
3) Cho a1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Khi so sánh 2 số thực a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b,
Số a nhỏ hơn số b,
Số a lớn hơn số b,
kí hiệu a = b.
kí hiệu a < b.
kí hiệu a > b.
Khi biểu diễn số thực trên trục số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a > b hoặc a = b
2. Bất đẳng thức
Hệ thức dạng a < b ( hay a > b ; a ?b ; a ? b) là bất đẳng thức.
a gọi là vế trái ,
b gọi là vế phải
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Tính chất: Với ba số a,b,c ta có.
Nếu a ? b thì a + c ? b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a ? b thì a + c ? b + c
Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Tìm hiểu luật giao thông.
Tốc độ tối đa cho phép
Nếu gọi x là vận tốc của một phương tiện đang đi trên đoạn đường đó thì x phải thoả mãn điều kiện nào dưới đây thì người điều khiển phương tiện đó không vi phạm luật giao thông?
a) x < 40
b) x > 40
c) x ? 40
d) x ? 40
Anh Thất đang đi trên đoạn đường đó với vận tốc 49 km/ giờ, hỏi anh Thất có vi phạm luật không?
Có.
Anh An đang đi trên đoạn đường đó với vận tốc 38 km/ giờ, hỏi anh An có vi phạm luật giao thông không?
Không.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Khi so sánh 2 số thực a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b,
Số a nhỏ hơn số b,
Số a lớn hơn số b,
kí hiệu a = b.
kí hiệu a < b.
kí hiệu a > b.
Khi biểu diễn số thực trên trục số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a > b hoặc a = b
2. Bất đẳng thức
Hệ thức dạng a < b ( hay a > b ; a ?b ; a ? b) là bất đẳng thức.
a gọi là vế trái ,
b gọi là vế phải
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Tính chất: Với ba số a,b,c ta có.
Nếu a ? b thì a + c ? b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a ? b thì a + c ? b + c
Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
?
Phần việc ở nhà:
1.Học thuộc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
2.Làm bài tập 1; 2; 3 SGK và các bài 2; 7; 9 SBT
Tiết học đã kết thúc.
Cảm ơn các thầy giáo, cô giáo
các em học sinh
Đã tham gia tiết học này.
phòng giáo dục kiến xương
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy giáo, cô giáo
Về dự giờ lớp 8a .
Trường Trung học cơ sở
Quang Trung
HS1:Viết phươmg trình biểu thị cân thăng bằng trong hình trên?
Toán 8
Thứ hai, ngày 20 tháng 10 năm 2008
kiểm tra bài cũ
kiểm tra bài cũ
3x + 5 = 2x + 7
2x + 7
3x + 5
HS1: cân không thăng bằng ta biểu thị như thế nào?
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số
Điền dấu thích hợp ( =, <, >) vào ô vuông:
a) 1,53 1,8
b) -2,37 -2,41
c)
d)
>
=
<
?1
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
<
Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra những trường hợp nào?
Khi so sánh 2 số thực a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b,
Số a nhỏ hơn số b,
Số a lớn hơn số b,
kí hiệu a < b.
kí hiệu a > b.
kí hiệu a = b.
Khi biểu diễn số thực trên trục số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số
Điền dấu thích hợp ( =, <, >) vào ô vuông:
a) 1,53 1,8
b) -2,37 -2,41
c)
d)
>
=
<
?1
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
<
Khi so sánh 2 số thực a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b,
Số a nhỏ hơn số b,
Số a lớn hơn số b,
kí hiệu a = b.
kí hiệu a < b.
kí hiệu a > b.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần :
-2;
-1,3;
0;
3.
1;
Khi biểu diễn số thực trên trục số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên phải hay bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn?
Hệ thức có dạng như thế nào thì gọi là bất đẳng thức?
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì xảy ra những trường hợp nào?
Nếu số a không lớn hơn số b thì xảy ra những trường hợp nào?
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số
Điền dấu thích hợp ( =, <, >) vào ô vuông:
a) 1,53 1,8
b) -2,37 -2,41
c)
d)
>
=
<
?1
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
<
Khi so sánh 2 số thực a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b,
Số a nhỏ hơn số b,
Số a lớn hơn số b,
kí hiệu a = b.
kí hiệu a < b.
kí hiệu a > b.
Khi biểu diễn số thực trên trục số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
a = b.
a < b.
a > b.
a, b ? R, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a > b hoặc a = b
Ví dụ.
Nếu x không âm ta
Nếu y không dương ta
a = b.
a > b.
a < b.
viết x ? 0
viết y ? 0
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số
Điền dấu thích hợp ( =, <, >) vào ô vuông:
a) 1,53 1,8
b) -2,37 -2,41
c)
d)
>
=
<
?1
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
<
Khi so sánh 2 số thực a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b,
Số a nhỏ hơn số b,
Số a lớn hơn số b,
kí hiệu a = b.
kí hiệu a < b.
kí hiệu a > b.
Khi biểu diễn số thực trên trục số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a > b hoặc a = b
2. Bất đẳng thức
Hệ thức dạng a < b ( hay a > b ; a ?b ; a ? b) là bất đẳng thức.
a gọi là vế trái ,
b gọi là vế phải
Hãy cho ví dụ về bất đẳng thức và chỉ rõ từng vế của nó.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Từ -4 < 2 hãy so sánh -4 + 3 với 2 + 3 .
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số
Điền dấu thích hợp ( =, <, >) vào ô vuông:
a) 1,53 1,8
b) -2,37 -2,41
c)
d)
>
=
<
?1
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
<
Khi so sánh 2 số thực a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b,
Số a nhỏ hơn số b,
Số a lớn hơn số b,
kí hiệu a = b.
kí hiệu a < b.
kí hiệu a > b.
Khi biểu diễn số thực trên trục số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a > b hoặc a = b
2. Bất đẳng thức
Hệ thức dạng a < b ( hay a > b ; a ?b ; a ? b) là bất đẳng thức.
a gọi là vế trái ,
b gọi là vế phải
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
+3
+3
-4 + 3
-4 < 2
2 + 3
<
a) Khi cộng thêm -3 vào hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 ta được bất đẳng thức nào?
?2
Ta được bất đẳng thức - 4 - 3 < 2 - 3
b) Khi cộng số c vào hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 ta được bất đẳng thức nào?
Ta được bất đẳng thức -4 +c < 2 + c .
hay - 7 < - 1
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Khi so sánh 2 số thực a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b,
Số a nhỏ hơn số b,
Số a lớn hơn số b,
kí hiệu a = b.
kí hiệu a < b.
kí hiệu a > b.
Khi biểu diễn số thực trên trục số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a > b hoặc a = b
2. Bất đẳng thức
Hệ thức dạng a < b ( hay a > b ; a ?b ; a ? b) là bất đẳng thức.
a gọi là vế trái ,
b gọi là vế phải
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Tính chất: Với ba số a,b,c ta có.
Nếu a ? b thì a + c ? b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a ? b thì a + c ? b + c
Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Ví dụ 2
Chứng tỏ 2003 + (-35) < 2004 + (-35)
Giải
Ta có : 2003 < 2004
2003 + (-35) < 2004 + (-35)
(Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng)
Hai bất đẳng thức a < b và a + c < b + c là hai bất đẳng thức cùng chiều.
Dựa vào thứ tự giữa và 3, so sánh 5 và
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Khi so sánh 2 số thực a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b,
Số a nhỏ hơn số b,
Số a lớn hơn số b,
kí hiệu a = b.
kí hiệu a < b.
kí hiệu a > b.
Khi biểu diễn số thực trên trục số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a > b hoặc a = b
2. Bất đẳng thức
Hệ thức dạng a < b ( hay a > b ; a ?b ; a ? b) là bất đẳng thức.
a gọi là vế trái ,
b gọi là vế phải
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Tính chất: Với ba số a,b,c ta có.
Nếu a ? b thì a + c ? b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a ? b thì a + c ? b + c
Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
?4
So sánh -2004 + ( -777) và -2005 + (-777)
?3
Giải
Ta có : -2004 > -2005
-2004 +(-777) > -2005 + (-777)
Giải
hay
Ta có
Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Khi so sánh 2 số thực a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b,
Số a nhỏ hơn số b,
Số a lớn hơn số b,
kí hiệu a = b.
kí hiệu a < b.
kí hiệu a > b.
Khi biểu diễn số thực trên trục số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a > b hoặc a = b
2. Bất đẳng thức
Hệ thức dạng a < b ( hay a > b ; a ?b ; a ? b) là bất đẳng thức.
a gọi là vế trái ,
b gọi là vế phải
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Tính chất: Với ba số a,b,c ta có.
Nếu a ? b thì a + c ? b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a ? b thì a + c ? b + c
Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Tìm hiểu luật giao thông.
CU 1
CU 2
CU 3
CU 4
1)Thế nào là bất đẳng thức? Cho ví dụ.
2)Nêu tính chất của bất đẳng thức ?
4) So sánh a vàb nếu: a-5 ? b-5.
3) Cho a1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Khi so sánh 2 số thực a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b,
Số a nhỏ hơn số b,
Số a lớn hơn số b,
kí hiệu a = b.
kí hiệu a < b.
kí hiệu a > b.
Khi biểu diễn số thực trên trục số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a > b hoặc a = b
2. Bất đẳng thức
Hệ thức dạng a < b ( hay a > b ; a ?b ; a ? b) là bất đẳng thức.
a gọi là vế trái ,
b gọi là vế phải
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Tính chất: Với ba số a,b,c ta có.
Nếu a ? b thì a + c ? b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a ? b thì a + c ? b + c
Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Tìm hiểu luật giao thông.
Tốc độ tối đa cho phép
Nếu gọi x là vận tốc của một phương tiện đang đi trên đoạn đường đó thì x phải thoả mãn điều kiện nào dưới đây thì người điều khiển phương tiện đó không vi phạm luật giao thông?
a) x < 40
b) x > 40
c) x ? 40
d) x ? 40
Anh Thất đang đi trên đoạn đường đó với vận tốc 49 km/ giờ, hỏi anh Thất có vi phạm luật không?
Có.
Anh An đang đi trên đoạn đường đó với vận tốc 38 km/ giờ, hỏi anh An có vi phạm luật giao thông không?
Không.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Khi so sánh 2 số thực a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
Số a bằng số b,
Số a nhỏ hơn số b,
Số a lớn hơn số b,
kí hiệu a = b.
kí hiệu a < b.
kí hiệu a > b.
Khi biểu diễn số thực trên trục số , điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Nếu số a không nhỏ hơn số b thì a > b hoặc a = b
2. Bất đẳng thức
Hệ thức dạng a < b ( hay a > b ; a ?b ; a ? b) là bất đẳng thức.
a gọi là vế trái ,
b gọi là vế phải
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Tính chất: Với ba số a,b,c ta có.
Nếu a ? b thì a + c ? b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a ? b thì a + c ? b + c
Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
?
Phần việc ở nhà:
1.Học thuộc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
2.Làm bài tập 1; 2; 3 SGK và các bài 2; 7; 9 SBT
Tiết học đã kết thúc.
Cảm ơn các thầy giáo, cô giáo
các em học sinh
Đã tham gia tiết học này.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)