Chương IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Chia sẻ bởi Nguyễn Đương Tú |
Ngày 01/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Chương IV bất phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết 57 liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
Khi so sánh hai số a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau :
. Số a bằng số b, kí hiệu a = b
. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b
. Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b
0
3
-2
-1,3
?
?1
Điền dấu thích hợp ( = , < , > ) vào ô vuông:
a)1,53 1,8 b) -2,37 -2,41
<
=
>
<
. Số a lớn hơn hoặc bằng b , kí hiệu a ? b
. Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b
2. B ất đẳng thức
Chương IV bất phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết 57 liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
. Số a bằng số b, kí hiệu a = b
. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b
. Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b
. Số a lớn hơn hoặc bằng b , kí hiệu a ? b
. Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b
Hệ thức a < b ( hay a > b , a ? b, a ? b ) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức.
Ví dụ 1. Bất đẳng thức 7+ (-3) > -5
có vế trái là 7+(-3),vế phải là -5
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
0
1
2
3
4
5
6
-1
-2
-3
-4
-5
0
1
2
3
4
5
6
-1
-2
-3
-4
-5
-4+3
2+3
-2
-1
0
1
2
3
-3
-4
-5
-6
-7
-2
-1
0
1
2
3
-3
-4
-5
-6
-7
-4+(-3)
2 +(-3)
2. B ất đẳng thức
Chương IV bất phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết 57 liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
. Số a bằng số b, kí hiệu a = b
. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b
. Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b
. Số a lớn hơn hoặc bằng b , kí hiệu a ? b
. Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b
Hệ thức a < b ( hay a > b , a ? b, a ? b ) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức.
Ví dụ 1. Bất đẳng thức 7+ (-3) > -5
có vế trái là 7+(-3),vế phải là -5
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Ví dụ 2 . Chứng tỏ 2003 + (-35 ) < 2004 + (-35 )
Giải
Ta có 2003 < 2004
Suy ra 2003 + (-35 ) < 2004 + ( -35 )
( Theo tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng)
? 3
So sánh -2004 + (-777 ) và - 2005 + (- 777 ) mà không tính giá trị từng biểu thức
? 4
4. Luyện tập
Bài tập 1a,c (sgk -trang37) Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? vì sao ?
a) (-2 ) + 3 ? 2 c) 4 + (-8 ) < 15 + ( -8 )
Bài tập 2a (sgk - trang37 ) Cho a < b, hãy so sánh :
a) a+ 1 và b +1
Bài tập 3b (sgk - trang 37 ) So sánh a và b nếu :
b) 15 + a ? 15 + b
0
3
-2
-1,3
?
20
Tốc độ tối đa cho phép
a thoả mãn?
A. a > 20
C. a ? 20
B. a < 20
Đ
D. a ? 20
D. a ? 20
chúc mừng bạn
Bài 4 (sgk -trang 37) Đố. Một biển báo giao thông với nền trắng, số 20 màu đen, viền đỏ cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển quy định là 20 km/h. Nếu một ôtô đi trên đường đó có vận tốc là a (km/h) thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau :
Hướng dẫn về nhà
Nắm chắc các kiến thức về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Làm bài tập : Số 1bd , 2b ,3a ,(SGK - trang 37)
Số 1;2;3;4;7;8 (SBT - Trang 41;42)
Tiết 57 liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
Khi so sánh hai số a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau :
. Số a bằng số b, kí hiệu a = b
. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b
. Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b
0
3
-2
-1,3
?
?1
Điền dấu thích hợp ( = , < , > ) vào ô vuông:
a)1,53 1,8 b) -2,37 -2,41
<
=
>
<
. Số a lớn hơn hoặc bằng b , kí hiệu a ? b
. Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b
2. B ất đẳng thức
Chương IV bất phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết 57 liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
. Số a bằng số b, kí hiệu a = b
. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b
. Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b
. Số a lớn hơn hoặc bằng b , kí hiệu a ? b
. Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b
Hệ thức a < b ( hay a > b , a ? b, a ? b ) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức.
Ví dụ 1. Bất đẳng thức 7+ (-3) > -5
có vế trái là 7+(-3),vế phải là -5
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
0
1
2
3
4
5
6
-1
-2
-3
-4
-5
0
1
2
3
4
5
6
-1
-2
-3
-4
-5
-4+3
2+3
-2
-1
0
1
2
3
-3
-4
-5
-6
-7
-2
-1
0
1
2
3
-3
-4
-5
-6
-7
-4+(-3)
2 +(-3)
2. B ất đẳng thức
Chương IV bất phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết 57 liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
. Số a bằng số b, kí hiệu a = b
. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b
. Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b
. Số a lớn hơn hoặc bằng b , kí hiệu a ? b
. Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b
Hệ thức a < b ( hay a > b , a ? b, a ? b ) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức.
Ví dụ 1. Bất đẳng thức 7+ (-3) > -5
có vế trái là 7+(-3),vế phải là -5
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Ví dụ 2 . Chứng tỏ 2003 + (-35 ) < 2004 + (-35 )
Giải
Ta có 2003 < 2004
Suy ra 2003 + (-35 ) < 2004 + ( -35 )
( Theo tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng)
? 3
So sánh -2004 + (-777 ) và - 2005 + (- 777 ) mà không tính giá trị từng biểu thức
? 4
4. Luyện tập
Bài tập 1a,c (sgk -trang37) Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? vì sao ?
a) (-2 ) + 3 ? 2 c) 4 + (-8 ) < 15 + ( -8 )
Bài tập 2a (sgk - trang37 ) Cho a < b, hãy so sánh :
a) a+ 1 và b +1
Bài tập 3b (sgk - trang 37 ) So sánh a và b nếu :
b) 15 + a ? 15 + b
0
3
-2
-1,3
?
20
Tốc độ tối đa cho phép
a thoả mãn?
A. a > 20
C. a ? 20
B. a < 20
Đ
D. a ? 20
D. a ? 20
chúc mừng bạn
Bài 4 (sgk -trang 37) Đố. Một biển báo giao thông với nền trắng, số 20 màu đen, viền đỏ cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển quy định là 20 km/h. Nếu một ôtô đi trên đường đó có vận tốc là a (km/h) thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau :
Hướng dẫn về nhà
Nắm chắc các kiến thức về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Làm bài tập : Số 1bd , 2b ,3a ,(SGK - trang 37)
Số 1;2;3;4;7;8 (SBT - Trang 41;42)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đương Tú
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)