Chương IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Chia sẻ bởi Vũ Thị Hải Hà |
Ngày 01/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
nhiệt liệt chào mừng quý vị đại biểu
và các thầy cô giáo
Giáo viên : PHạm thị minh hải
Trường THCS Đà Nẵng
Kiểm tra bài cũ
- 4 < 2
- 4 + c
<
2 + c
?
So sánh -4 và 2
đúng với mọi c
Điền dấu thích hợp ( =, <, >) vào ô vuông
a) 1,53 1,8
b) - 2,37 - 2,41
d)
c )
<
>
=
<
? 1
0
3
-1,3
-2
3
< 3
+) Nếu số a không nhỏ hơn số b , ký h iệu : a ? b
+) Nếu số a không lớn hơn số b , ký hiệu : a ? b
Với a, b ? R có thể có các trường hợp sau:
b) Nếu c là một số không âm thì viết c 0
?
?2
c) Với mọi x ? R thì -x2 0
d) Nếu số y không lớn hơn 3 thì ta viết : y 3
?2 Điền dấu (
Điền dấu " ? , ? " thích hợp vào ô trống:
a) Với mọi x ? R thì x2 0
≤
?
≤
Các hệ thức dạng a > b ( hoặc a < b ; a ? b ; a ? b)
g?i l b?t d?ng th?c
Bài tập 1: Cho bất đẳng thức -4 < 2
a) Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức ta được bất đẳng thức nào ?
b) Khi cộng - 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức ta được bất đẳng thức nào ?
Hoạt động cá nhân
Dãy 1 phần a
Dãy 2 phần b
Có -4 < 2 suy ra -4 + 3 < 2 + 3 ( vì -1 < 5 )
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-2
-3
-4
-5
-6
-8
-9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9
0
1
2
3
4
6
7
8
9
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9
-4 + 3
2 + 3
2 +(- 3)
2
-4
5
-1
5
-1
-1
-7
-1
-7
Có -4 < 2 suy ra -4 +(- 3 ) < 2 +(- 3) ( vì -7 < -1 )
-1
-4 + ( - 3 )
- 4 + c
<
2 + c đúng với mọi c
?
Với a,b,c ? R ta có :
a) Nếu a < b thì a + c b + c
c) Nếu a ? b thì a + c b + c
d) Nếu a ? b thì a + c b + c
Kết luận : Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho .
Điền dấu " < ; > ; ? ; ? " thích hợp vào ô trống:
<
b) Nếu a > b thì a + c b + c
>
≥
≤
Tính chất :
?3
Ví dụ : Chứng tỏ 2003 + ( - 35 ) < 2004 + ( - 35 )
Giải : Có 2003 < 2004
2003 + ( - 35 ) < 2004 + ( -35)
( tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng).
So sánh - 2004 + ( - 777 ) và - 2005 + ( - 777 ) mà không tính giá trị từng biểu thức.
? 5
? 4
b) Cho a < b , hãy so sánh : a + 1 và b + 1
Đáp án
+ 2 < 3 + 2 ( tính chất
liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ).
b) Có a < b ( gi? thi?t )
a + 1 < b + 1
( tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng).
Bài tập 2 : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ?
a) (-2 ) + 3 ? 2;
b) 4 - 8 < 15 - 8 ;
c) -4 + x < 2 + x ;
d) x + 4 > 5 ? x > 5 - 4.
S
Đ
S
Đ
Đ
S
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
Một biển báo giao thông với nền trắng, số 20 mầu đen, viền đỏ ( xem hình bên) cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển qui định là 20 km/h. Nếu một ô tô đi trên quãng đường đó có vận tốc là a ( km/h) thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau:
Tốc độ tối đa cho phép
Đ
?
a < 20 ;
a > 20 ;
a ? 20 ;
a ? 20 ?
a ? 20 ;
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (viết dưới dạng công thức và phát biểu bằng lời ).
Bài tập về nhà : 2/ b ; 3 ( SGK/ 37 ).
1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 7; 8 ( SBT / 37 ).
Bài4: ( Bi 9 / SBT - 42 )
Cho a + 2 > 5 . Chứng tỏ a > 3 . Điều ngược lại là gì ?
Điều ngược lại có đúng khômg ?
xin chân thành cám ơn các thầy cô
và các thầy cô giáo
Giáo viên : PHạm thị minh hải
Trường THCS Đà Nẵng
Kiểm tra bài cũ
- 4 < 2
- 4 + c
<
2 + c
?
So sánh -4 và 2
đúng với mọi c
Điền dấu thích hợp ( =, <, >) vào ô vuông
a) 1,53 1,8
b) - 2,37 - 2,41
d)
c )
<
>
=
<
? 1
0
3
-1,3
-2
3
< 3
+) Nếu số a không nhỏ hơn số b , ký h iệu : a ? b
+) Nếu số a không lớn hơn số b , ký hiệu : a ? b
Với a, b ? R có thể có các trường hợp sau:
b) Nếu c là một số không âm thì viết c 0
?
?2
c) Với mọi x ? R thì -x2 0
d) Nếu số y không lớn hơn 3 thì ta viết : y 3
?2 Điền dấu (
Điền dấu " ? , ? " thích hợp vào ô trống:
a) Với mọi x ? R thì x2 0
≤
?
≤
Các hệ thức dạng a > b ( hoặc a < b ; a ? b ; a ? b)
g?i l b?t d?ng th?c
Bài tập 1: Cho bất đẳng thức -4 < 2
a) Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức ta được bất đẳng thức nào ?
b) Khi cộng - 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức ta được bất đẳng thức nào ?
Hoạt động cá nhân
Dãy 1 phần a
Dãy 2 phần b
Có -4 < 2 suy ra -4 + 3 < 2 + 3 ( vì -1 < 5 )
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-2
-3
-4
-5
-6
-8
-9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9
0
1
2
3
4
6
7
8
9
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9
-4 + 3
2 + 3
2 +(- 3)
2
-4
5
-1
5
-1
-1
-7
-1
-7
Có -4 < 2 suy ra -4 +(- 3 ) < 2 +(- 3) ( vì -7 < -1 )
-1
-4 + ( - 3 )
- 4 + c
<
2 + c đúng với mọi c
?
Với a,b,c ? R ta có :
a) Nếu a < b thì a + c b + c
c) Nếu a ? b thì a + c b + c
d) Nếu a ? b thì a + c b + c
Kết luận : Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho .
Điền dấu " < ; > ; ? ; ? " thích hợp vào ô trống:
<
b) Nếu a > b thì a + c b + c
>
≥
≤
Tính chất :
?3
Ví dụ : Chứng tỏ 2003 + ( - 35 ) < 2004 + ( - 35 )
Giải : Có 2003 < 2004
2003 + ( - 35 ) < 2004 + ( -35)
( tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng).
So sánh - 2004 + ( - 777 ) và - 2005 + ( - 777 ) mà không tính giá trị từng biểu thức.
? 5
? 4
b) Cho a < b , hãy so sánh : a + 1 và b + 1
Đáp án
+ 2 < 3 + 2 ( tính chất
liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ).
b) Có a < b ( gi? thi?t )
a + 1 < b + 1
( tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng).
Bài tập 2 : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ?
a) (-2 ) + 3 ? 2;
b) 4 - 8 < 15 - 8 ;
c) -4 + x < 2 + x ;
d) x + 4 > 5 ? x > 5 - 4.
S
Đ
S
Đ
Đ
S
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
Một biển báo giao thông với nền trắng, số 20 mầu đen, viền đỏ ( xem hình bên) cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển qui định là 20 km/h. Nếu một ô tô đi trên quãng đường đó có vận tốc là a ( km/h) thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau:
Tốc độ tối đa cho phép
Đ
?
a < 20 ;
a > 20 ;
a ? 20 ;
a ? 20 ?
a ? 20 ;
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (viết dưới dạng công thức và phát biểu bằng lời ).
Bài tập về nhà : 2/ b ; 3 ( SGK/ 37 ).
1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 7; 8 ( SBT / 37 ).
Bài4: ( Bi 9 / SBT - 42 )
Cho a + 2 > 5 . Chứng tỏ a > 3 . Điều ngược lại là gì ?
Điều ngược lại có đúng khômg ?
xin chân thành cám ơn các thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Hải Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)