Chương IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Chia sẻ bởi Lê Vũ Phương Hoa | Ngày 01/05/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Gv: Lê Van Hùng - Trường THCS Hà Ninh
Nội dung của chương:
- Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
- Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
- Bất phương trình một ẩn
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
So sánh -4 và 2
So sánh 8 và 2
So sánh 12:4 và 3
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
=
<
>
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
=
<
>
<
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
=
<
>
<
<
>
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
=
<
>
<
<
>
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
=
<
>
<
>
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
=
<
>
<
<
>
=
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
=
<
>
<
>
=
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
=
<
>
<
<
>
=
<
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
a = b
a < b
a > b
Nếu số a không nhỏ hơn số b
Nếu số a không nhỏ hơn số b
a ? b
Nói gọn là: a lớn hơn hoặc bằng b
Ví dụ: Với mọi x: x2 ? 0
Nếu c là số không âm: c ? 0
a = b
a < b
a > b
Nếu số a không lớn hơn số b
Nếu số a không lớn hơn số b
a ? b
Nói gọn là: a nhỏ hơn hoặc bằng b
Ví dụ: Với mọi x: - x2 ? 0
Nếu y không lớn hơn 3: y ? 3
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
b) Nếu x lớn hơn hoặc bằng không thì viết x 0
?
c) Nếu y nhỏ hơn hoặc bằng không thì viết x 0

d) Nếu số z không lớn hơn - 8 thì ta viết : z -8
?2 Điền dấu (
Bài tập1 :�iỊn d�u " ? , ? " th�ch hỵp v�o � tr�ng:




a) Với mọi x ? R thì x4 0

?

2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
Ví dụ 1:
Bất đẳng thức: 7 + (-3) > -5

Vế trái là:
Vế phải là:
Bất đẳng thức: 7 + (-3) > -5
7 + (-3)
-5
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
- 4 < 2
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
- 4 + 3 < 2 + 3
- 4 < 2
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
-4 + 3
2 + 3
- 4 + (-3) < 2 + (-3)
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
- 4 + (-3) < 2 + (-3)
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
-4 + (-3)
2 + (-3)
- 4 + c < 2 + c
- 4 < 2
- 4 + 3 < 2 + 3
- 4 + (-3) < 2 + (-3)
- 4 + c < 2 + c
Với ba số a, b và c ta có:
Nếu a < b thì: a + c b + c
Nếu a b thì: a + c b + c
Nếu a > b thì: a + c b + c
Nếu a b thì: a + c b + c
<
>
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
<
<
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
Ví dụ: Chứng tỏ:
5000 + (-24) > 4800 + (-24)
Ta có: 5000 > 4800
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
Giải:
A�p dụng tính chất
suy ra: 5000 + (-24) > 4800 + (-24)
suy ra: 5000 + (-24) > 4800 + (-24)
Giải:
Ta có: - 2004 > - 2005
A�p dụng tính chất
Suy ra: - 2004 + ( - 777 ) > - 2005 + ( - 777 )
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức.
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
A
C
D
B
Bài 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
ĐÚNG
ĐÚNG
SAI
SAI
Bài 4:( Sgk - Trang 37 ) Một biển báo giao thông như hình bên cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quảng đường có biển quy định là 20km/h. Nếu một ô tô đi trên đường đó có vận tốc là a thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau:
a > 20
a ? 20
a ? 20
a < 20
20
60
BÀI VỪA HỌC:
Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ( dưới dạng công thức và phát biểu thành lời ) và cho ví dụ áp dụng.
Làm bài tập: 2, 3 sách giáo khoa trang 37
2, 4, 7 sách bài tập trang 41 - 42
BÀI 3: (Sgk - trang 37 )
So sánh a và b nếu:
a) a - 5 ? b - 5 b) 15 + a ? 15 + b
HƯỚNG DẪN CÂU ( a ):
a ? b
a - 5 ? b - 5
a - 5 + 5 ? b - 5 + 5
a - 5 + 5 ? b - 5 + 5
BÀI VỪA HỌC:
Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ( dưới dạng công thức và phát biểu thành lời ) và cho ví dụ áp dụng.
Làm bài tập: 2, 3 sách giáo khoa trang 37
2, 4, 7 sách bài tập trang 41 - 42
BÀI SẮP HỌC: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
Cho (-2) < 3
Tính và nhận xét các kết quả sau: (-2).3 ? 3.3
(-2).(-3) ? 3.(-3)
(-2).8 ? 3.8
(-2).(-8) ? 3.(-8)



Kính chúc quí thầy cô sức khoẻ.
Và kính chúc các em lớp 8B ngày càng học giỏi hơn nữa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Vũ Phương Hoa
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)