Chương IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Chia sẻ bởi Trần Văn Lam |
Ngày 01/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
QUÍ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ LỚP
Nhiệt liệt chào mừng
GV: Trần Văn Lam - TRƯỜNG THCS TÂN LỢI THẠNH
Kiểm tra kiến thức
- 4 < 2
1. So Sánh -4 và 2
- 4 + c 2 + c
3.Dự đoán kết quả
2. Cho trục số:
Có so sánh được số a với số b ?
CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số.
Khi so sánh hai số a và b xẩy ra 1 trong 3 trường hợp sau:
- Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
- Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
- Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số.
Khi so sánh hai số a và b xẩy ra 1 trong 3 trường hợp sau:
- Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
- Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
- Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Với a, b ? R có thể có các trường hợp sau:
+ Néu a không lớn hơn b, kí hiệu a? b
+ Nếu a không bé hơn b, kí hiệu a ? b
< 3
ẹien daỏu thớch hụùp ( =, <, >) vaứo oõ vuoõng:
? 1
<
=
>
<
CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số.
Khi so sánh hai số a và b xẩy ra 1 trong 3 trường hợp sau:
- Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
- Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
- Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Với a, b ? R có thể có các trường hợp sau:
+ Néu a không lớn hơn b, kí hiệu a? b
+ Nếu a không bé hơn b, kí hiệu a ? b
2. B?t d?ng th?c
* Các hệ thức dạng a > b( hoặc a < b;
a ? b; a ? b) gọi là các bất đẳng thức
b) Nếu c là một số không âm thì viết c 0
?
?2
c) Vụựi moùi x ? R thỡ -x2 0
d) Neỏu soỏ y khoõng lụựn hụn 3 thỡ vieỏt : y 3
?2 Điền dấu (
Điền dấu " ? , ? " thích hợp vào ô trống
a) Vụựi moùi x ? R thỡ x2 0
≤
?
≤
Các hệ thức dạng a > b (hoặc a < b; a ? b; a ? b)
Gọi là bất đẳng thức
Bài tập 1: Cho bất đẳng thức: - 4 < 2
a) Khi cộng 3 vào hai vế của bất đẳng thức ta được bất đẳng thức nào ?
Hoạt động cá nhân
Dãy 1 phần a)
Daừy 2 phan b)
b) Khi cộng -3 vào hai vế của bất đẳng thức ta được bất đẳng thức nào ?
1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
Có -4 < 2 suy ra -4 + 3 < 2 + 3 ( vì -1 < 5 )
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-2
-3
-4
-5
-6
-8
-9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9
0
1
2
3
4
6
7
8
9
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9
-4 + 3
2 + 3
2 +(- 3)
2
-4
5
-1
5
-1
-1
-7
-1
-7
Có -4 < 2 suy ra -4 +(- 3 ) < 2 +(- 3) , ( vì -7 < -1 )
-1
-4 + ( - 3 )
1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số.
2. Bất đẳng thức:
3. Liên hệ giữa thứ tự với phép
toán cộng:
- 4 < 2
- 4 + 3 < 2 + 3
- 4 + (-3) < 2 + (-3)
- 4 + c 2 + c
<
Với a, b, c ? R ta có :
<
b) Nếu a > b thì a + c b + c
>
?
?
Kết luận: khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức cùng chiều với bất đẳng thức đã cho .
4 + c 2 + c ñuùng vôùi moïi c
<
Ví dụ: Chứng tỏ: 2003 + ( - 35 ) < 2004 + ( - 35 )
Giải: Ta có: 2003 < 2004
(Tớnh chaỏt lieõn heọ giửừa thửự tửù vaứ pheựp toaựn coọng)
2003 + ( - 35 ) < 2004 + ( -35)
Giải:
Ta có: - 2004 > - 2005
Ap dụng tính chất
Suy ra: - 2004 + ( - 777 ) > - 2005 + ( - 777 )
Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức.
Bài tập 2 : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ?
a) (-2 ) + 3 ? 2;
b) 4 - 8 < 15 - 8 ;
c) -4 + x < 2 + x ;
d) x + 4 > 5 ? x > 5 - 4.
S
Đ
S
Đ
Đ
S
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
Một biển báo giao thông với nền trắng, số 20 màu đen,viền đỏ (xem hình bên) cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển quy định là 20 km/h. Nếu một ô tô đi trên quãng đường đó có vận tốc là a (km/h) thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau:
Tốc độ tối đa cho phép
Đ
?
a < 20 ;
a > 20 ;
a ? 20 ;
a ? 20 ?
a ? 20 ;
Hướng dẫn về nhà:
Naộm vửừng tớnh chaỏt lieõn heọ giửừa thửự tửù vaứ pheựp toaựn coọng (vieỏt dửụựi daùng coõng thửực vaứ phaựt bieồu baống lụứi)
- Baứi taọp ve nhaứ: : 2 ; 3 (SGK/ 37).
1 ; 2 ; 3 (SBT / 41).
xin chân thành cám ơn các thầy cô
Nhiệt liệt chào mừng
GV: Trần Văn Lam - TRƯỜNG THCS TÂN LỢI THẠNH
Kiểm tra kiến thức
- 4 < 2
1. So Sánh -4 và 2
- 4 + c 2 + c
3.Dự đoán kết quả
2. Cho trục số:
Có so sánh được số a với số b ?
CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số.
Khi so sánh hai số a và b xẩy ra 1 trong 3 trường hợp sau:
- Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
- Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
- Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số.
Khi so sánh hai số a và b xẩy ra 1 trong 3 trường hợp sau:
- Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
- Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
- Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Với a, b ? R có thể có các trường hợp sau:
+ Néu a không lớn hơn b, kí hiệu a? b
+ Nếu a không bé hơn b, kí hiệu a ? b
< 3
ẹien daỏu thớch hụùp ( =, <, >) vaứo oõ vuoõng:
? 1
<
=
>
<
CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số.
Khi so sánh hai số a và b xẩy ra 1 trong 3 trường hợp sau:
- Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
- Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
- Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Với a, b ? R có thể có các trường hợp sau:
+ Néu a không lớn hơn b, kí hiệu a? b
+ Nếu a không bé hơn b, kí hiệu a ? b
2. B?t d?ng th?c
* Các hệ thức dạng a > b( hoặc a < b;
a ? b; a ? b) gọi là các bất đẳng thức
b) Nếu c là một số không âm thì viết c 0
?
?2
c) Vụựi moùi x ? R thỡ -x2 0
d) Neỏu soỏ y khoõng lụựn hụn 3 thỡ vieỏt : y 3
?2 Điền dấu (
Điền dấu " ? , ? " thích hợp vào ô trống
a) Vụựi moùi x ? R thỡ x2 0
≤
?
≤
Các hệ thức dạng a > b (hoặc a < b; a ? b; a ? b)
Gọi là bất đẳng thức
Bài tập 1: Cho bất đẳng thức: - 4 < 2
a) Khi cộng 3 vào hai vế của bất đẳng thức ta được bất đẳng thức nào ?
Hoạt động cá nhân
Dãy 1 phần a)
Daừy 2 phan b)
b) Khi cộng -3 vào hai vế của bất đẳng thức ta được bất đẳng thức nào ?
1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
Có -4 < 2 suy ra -4 + 3 < 2 + 3 ( vì -1 < 5 )
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-2
-3
-4
-5
-6
-8
-9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9
0
1
2
3
4
6
7
8
9
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
-9
-4 + 3
2 + 3
2 +(- 3)
2
-4
5
-1
5
-1
-1
-7
-1
-7
Có -4 < 2 suy ra -4 +(- 3 ) < 2 +(- 3) , ( vì -7 < -1 )
-1
-4 + ( - 3 )
1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI BÀI TOÁN CỘNG
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số.
2. Bất đẳng thức:
3. Liên hệ giữa thứ tự với phép
toán cộng:
- 4 < 2
- 4 + 3 < 2 + 3
- 4 + (-3) < 2 + (-3)
- 4 + c 2 + c
<
Với a, b, c ? R ta có :
<
b) Nếu a > b thì a + c b + c
>
?
?
Kết luận: khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức cùng chiều với bất đẳng thức đã cho .
4 + c 2 + c ñuùng vôùi moïi c
<
Ví dụ: Chứng tỏ: 2003 + ( - 35 ) < 2004 + ( - 35 )
Giải: Ta có: 2003 < 2004
(Tớnh chaỏt lieõn heọ giửừa thửự tửù vaứ pheựp toaựn coọng)
2003 + ( - 35 ) < 2004 + ( -35)
Giải:
Ta có: - 2004 > - 2005
Ap dụng tính chất
Suy ra: - 2004 + ( - 777 ) > - 2005 + ( - 777 )
Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức.
Bài tập 2 : Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ?
a) (-2 ) + 3 ? 2;
b) 4 - 8 < 15 - 8 ;
c) -4 + x < 2 + x ;
d) x + 4 > 5 ? x > 5 - 4.
S
Đ
S
Đ
Đ
S
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
Một biển báo giao thông với nền trắng, số 20 màu đen,viền đỏ (xem hình bên) cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên quãng đường có biển quy định là 20 km/h. Nếu một ô tô đi trên quãng đường đó có vận tốc là a (km/h) thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau:
Tốc độ tối đa cho phép
Đ
?
a < 20 ;
a > 20 ;
a ? 20 ;
a ? 20 ?
a ? 20 ;
Hướng dẫn về nhà:
Naộm vửừng tớnh chaỏt lieõn heọ giửừa thửự tửù vaứ pheựp toaựn coọng (vieỏt dửụựi daùng coõng thửực vaứ phaựt bieồu baống lụứi)
- Baứi taọp ve nhaứ: : 2 ; 3 (SGK/ 37).
1 ; 2 ; 3 (SBT / 41).
xin chân thành cám ơn các thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Lam
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)