Chương IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Chia sẻ bởi Nguyễn Mai Anh |
Ngày 01/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Chứng tỏ:
5000 + (-24) > 4800 + (-24)
Kiiểm tra bài cũ
Ta có: 5000 + (-24) = 4976
4800 + (-24) = 4776
Mà 4976 > 4776
nên 5000 + (-24) > 4800 + (-24) ( đpcm)
Giải
>
<
Dạng tổng quát của phương trình bậc nhất một ẩn
ax + b 0
=
Chương IV
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
1.Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra một trong những trường hợp nào ?
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
* Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu : a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu : a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu : a > b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
=
<
>
* Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu : a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu : a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu : a > b.
=
<
>
<
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
* Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu : a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu : a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu : a > b.
=
<
>
<
<
>
1.Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
* Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu : a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu : a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu : a > b.
=
<
>
<
>
=
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
* Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu : a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu : a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu : a > b.
=
<
>
<
<
>
=
<
1.Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
* Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu : a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu: a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu : a > b.
=
<
>
<
<
>
=
<
1.Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
* Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu : a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu : a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu : a > b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
* Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
a = b
a < b
a > b
Nếu số a không nhỏ hơn số b
Nếu số a không nhỏ hơn số b
a ? b
Nói gọn là: a lớn hơn hoặc bằng b
Ví dụ: Với mọi x: x2 ? 0
Nếu c là số không âm: c ? 0
a = b
a < b
a > b
Nếu số a không lớn hơn số b
Nếu số a không lớn hơn số b
a ? b
Nói gọn là: a nhỏ hơn hoặc bằng b
Ví dụ: Với mọi x: - x2 ? 0
Nếu y không lớn hơn 3: y ? 3
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu: a ? b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
* Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu: a ? b.
( c nhỏ hơn 0)
(x lớn hơn hoặc bằng y)
(a lớn hơn 2 )
(b nhỏ hơn hoặc bằng -5)
Hãy diễn đạt bằng lời các hệ thức sau
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu
a ? b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu
Ví dụ 1:
Bất đẳng thức: 7 + (-3) > -5
Vế trái là:
Vế phải là:
Bất đẳng thức: 7 + (-3) > -5
7 + (-3)
-5
a ≤ b.
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu
a ? b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu
a ≤ b.
? Hãy chỉ ra các bất đẳng thức từ các hệ thức sau:
1,
2,
3,
4,
5,
6,
7,
8,
9,
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
- 4 < 2
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
* Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu : a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu : a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu : a ? b.
- 4 + 3 < 2 + 3
- 4 < 2
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
-4 + 3
2 + 3
- 4 + (-3) < 2 + (-3)
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
-4 + (-3)
2 + (-3)
- 4 + c < 2 + c
- 4 < 2
- 4 + 3 < 2 + 3
- 4 + (-3) < 2 + (-3)
- 4 + c < 2 + c
Với ba số a, b và c ta có:
Nếu a < b thì: a + c b + c
Nếu a b thì: a + c b + c
Nếu a > b thì: a + c b + c
Nếu a b thì: a + c b + c
<
>
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
<
<
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
Ví dụ: Chứng tỏ:
5000 + (-24) > 4800 + (-24)
Ta có: 5000 > 4800
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
Giải:
Ap dụng tính chất
suy ra: 5000 + (-24) > 4800 + (-24)
suy ra: 5000 + (-24) > 4800 + (-24)
Giải:
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
Ta có: - 2004 > - 2005
áp dụng tính chất
Suy ra:-2004 + (-777 ) > - 2005 + (- 777 )
Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức.
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
- 4 + c < 2 + c với mọi số c?
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
4. Luyện tập.
Bài 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
Bi 2: ( Bi 4/SGK - trang 37 )
Đúng
Đúng
Đúng
Một biển báo giao thông như hình bên cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên qung đường có biển quy định là 20km/h. Nếu một ô tô đi trên đường đó có vận tốc là a thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau:
a > 20
a ? 20
a ? 20
a < 20
1,
2,
3,
4,
60
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
4. Luyện tập.
5. Hu?ng d?n h?c ? nh
- Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (dưới dạng công thức và phát biểu thành lời) và cho ví dụ áp dụng.
- Làm bài tập: 2, 3 sách giáo khoa trang 37
2, 4, 7 sách bài tập trang 41 - 42
BÀI 3: (Sgk - trang 37 )
So sánh a và b nếu:
a) a - 5 ? b - 5 b) 15 + a ? 15 + b
* HƯỚNG DẪN CÂU ( a ):
a ? b
a - 5 ? b - 5
a - 5 + 5 ? b - 5 + 5
CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO!
Chúc quí thầy cô mạnh khỏe
Chúc các em học giỏi
5000 + (-24) > 4800 + (-24)
Kiiểm tra bài cũ
Ta có: 5000 + (-24) = 4976
4800 + (-24) = 4776
Mà 4976 > 4776
nên 5000 + (-24) > 4800 + (-24) ( đpcm)
Giải
>
<
Dạng tổng quát của phương trình bậc nhất một ẩn
ax + b 0
=
Chương IV
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
1.Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra một trong những trường hợp nào ?
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
* Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu : a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu : a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu : a > b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
=
<
>
* Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu : a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu : a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu : a > b.
=
<
>
<
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
* Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu : a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu : a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu : a > b.
=
<
>
<
<
>
1.Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
* Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu : a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu : a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu : a > b.
=
<
>
<
>
=
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
* Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu : a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu : a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu : a > b.
=
<
>
<
<
>
=
<
1.Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
* Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu : a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu: a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu : a > b.
=
<
>
<
<
>
=
<
1.Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
* Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu : a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu : a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu : a > b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
* Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
a = b
a < b
a > b
Nếu số a không nhỏ hơn số b
Nếu số a không nhỏ hơn số b
a ? b
Nói gọn là: a lớn hơn hoặc bằng b
Ví dụ: Với mọi x: x2 ? 0
Nếu c là số không âm: c ? 0
a = b
a < b
a > b
Nếu số a không lớn hơn số b
Nếu số a không lớn hơn số b
a ? b
Nói gọn là: a nhỏ hơn hoặc bằng b
Ví dụ: Với mọi x: - x2 ? 0
Nếu y không lớn hơn 3: y ? 3
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu: a ? b.
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
* Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu: a ? b.
( c nhỏ hơn 0)
(x lớn hơn hoặc bằng y)
(a lớn hơn 2 )
(b nhỏ hơn hoặc bằng -5)
Hãy diễn đạt bằng lời các hệ thức sau
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu
a ? b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu
Ví dụ 1:
Bất đẳng thức: 7 + (-3) > -5
Vế trái là:
Vế phải là:
Bất đẳng thức: 7 + (-3) > -5
7 + (-3)
-5
a ≤ b.
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu
a ? b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu
a ≤ b.
? Hãy chỉ ra các bất đẳng thức từ các hệ thức sau:
1,
2,
3,
4,
5,
6,
7,
8,
9,
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
- 4 < 2
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
* Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu : a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu : a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu : a ? b.
- 4 + 3 < 2 + 3
- 4 < 2
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
-4 + 3
2 + 3
- 4 + (-3) < 2 + (-3)
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
-4 + (-3)
2 + (-3)
- 4 + c < 2 + c
- 4 < 2
- 4 + 3 < 2 + 3
- 4 + (-3) < 2 + (-3)
- 4 + c < 2 + c
Với ba số a, b và c ta có:
Nếu a < b thì: a + c b + c
Nếu a b thì: a + c b + c
Nếu a > b thì: a + c b + c
Nếu a b thì: a + c b + c
<
>
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
<
<
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
Ví dụ: Chứng tỏ:
5000 + (-24) > 4800 + (-24)
Ta có: 5000 > 4800
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
Giải:
Ap dụng tính chất
suy ra: 5000 + (-24) > 4800 + (-24)
suy ra: 5000 + (-24) > 4800 + (-24)
Giải:
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
Ta có: - 2004 > - 2005
áp dụng tính chất
Suy ra:-2004 + (-777 ) > - 2005 + (- 777 )
Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức.
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
- 4 + c < 2 + c với mọi số c?
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
4. Luyện tập.
Bài 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
Bi 2: ( Bi 4/SGK - trang 37 )
Đúng
Đúng
Đúng
Một biển báo giao thông như hình bên cho biết vận tốc tối đa mà các phương tiện giao thông được đi trên qung đường có biển quy định là 20km/h. Nếu một ô tô đi trên đường đó có vận tốc là a thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau:
a > 20
a ? 20
a ? 20
a < 20
1,
2,
3,
4,
60
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng:
2. Bất đẳng thức:
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số:
Các kí hiệu:
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ? b.
4. Luyện tập.
5. Hu?ng d?n h?c ? nh
- Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (dưới dạng công thức và phát biểu thành lời) và cho ví dụ áp dụng.
- Làm bài tập: 2, 3 sách giáo khoa trang 37
2, 4, 7 sách bài tập trang 41 - 42
BÀI 3: (Sgk - trang 37 )
So sánh a và b nếu:
a) a - 5 ? b - 5 b) 15 + a ? 15 + b
* HƯỚNG DẪN CÂU ( a ):
a ? b
a - 5 ? b - 5
a - 5 + 5 ? b - 5 + 5
CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO!
Chúc quí thầy cô mạnh khỏe
Chúc các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mai Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)