Chương IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Chia sẻ bởi Ngô Quyền | Ngày 30/04/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH THAM DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
GIÁO VIÊN: NGÔ QUYỀN
Môn : Toán
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TAM NÔNG
TRƯỜNG THCS TÂN CÔNG SÍNH
số a số b,
số a số b,
số a số b,
bằng
Lớn hơn
nhỏ hơn
Kí hiệu a < b
Kí hiệu a > b
Kí hiệu
a = b
Số a bằng số b, kí hiệu a = b.
Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.
Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
=
<
>
<
a = b
a < b
a > b
Nếu số a không nhỏ hơn số b
Nếu số a không nhỏ hơn số b
a ? b
Nói gọn là: a lớn hơn hoặc bằng b
Ví dụ: Với mọi x: x2
Nếu c là số không âm:
a = b
a < b
a > b
Nếu số a không lớn hơn số b
a ? b
Nói gọn là: a nhỏ hơn hoặc bằng b
Ví dụ: Với mọi x: - x2
Nếu y không lớn hơn 3:
c ? 0
y ? 3
a b
>
<
=
a < b
a > b
a ≥ b
a ≤ b
BẤT ĐẲNG THỨC
≥ 0
≤ 0
Ta gọi hệ thức dạng a a > b, a ≤ b, a  b) là bất đẳng
thức
và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức
Trò choi
- 4 < 2
- 4 + 3 < 2 + 3
-4 + 3
2 + 3
H
O
A
T
Đ
Ô
N
G
N
H
O
M
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1 phút
40 giây
20 giây
-4 + (-3)
2 + (-3)
- 4 + (-3) < 2 + (-3)
- 4 + c < 2 + c
Với ba số a, b và c ta có:
Nếu a < b thì: a + c b + c
Nếu a b thì: a + c b + c
Nếu a > b thì: a + c b + c
Nếu a b thì: a + c b + c
<
>
<
<
Khi cộng cùng một số vào cả
hai vế của một bất đẳng thức ta
được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
Ví dụ: Chứng tỏ:
5000 + (-24) > 4800 + (-24)
Ta có: 5000 > 4800
Giải:
A�p dụng tính chất
suy ra: 5000 + (-24) > 4800 + (-24)
suy ra: 5000 + (-24) > 4800 + (-24)
TRÒ CHƠI
Trắc nghiệm
Thực tế
Kết thúc
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
• Cần nắm được:
- Các kí hiệu thứ tự trên tập hợp số và bất đẳng thức.
- Các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (dưới dạng công thức và phát biểu bằng lời).
• Làm bài tập 3 (Sgk/37)
Bài tập 1 và 4 (Sbt/41) Giải tương tự như bài tập 1 và 2 (Sgk/37)
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
B.Bài sắp học :
Tiết 58. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
1) Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức – 2 < 3 với 2 thì được bất đẳng thức nào?
2) Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức – 2 < 3 với -2 thì được bất đẳng thức nào?
Chuẩn bị câu hỏi:
kính chúc các thầy cô và các em học sinh mạnh khoẻ
chân thành cảm ơn thầy cô và các em học sinh
Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phải là bất đẳng thức?
Chúc mừng! Bạn đã chọn đúng.
Đúng rồi! Hệ thức này không phải là Bất đẳng thức
Y kiến của bạn xứng đáng được thưởng 1 tràng phao tay
Rất tiếc! Mời bạn chọn hệ thức khác
ảnh Bác Hồ
1
SAI RỒI
2
3
GỢI Ý
Người
trong
bức tranh
sinh
19-5-1890
tại
Nghệ an
4
SAI RỒI
SAI RỒI
SAI RỒI
SAI RỒI
Câu 4 : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau:
Khi cộng cùng một số vào hai vế của bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức mới với bất đẳng thức đã cho.
……………………..
Cùng chiều
6
Thưởng
một
tràng
vỗ
tay.
Mở
tiếp
ô
nữa
Câu 1: Khi so sánh hai số a và b thì xảy ra mấy trường hợp?
2 trường hợp 3 trường hợp
4 trường hợp 5 trường hợp
B
D
A
C
Cõu 2: Cho a > b. Hóy so sỏnh a - 5 v� b -5?
a - 5 = b - 5 a - 5 < b - 5 a - 5 > b - 5
A
B
C
Cõu 3 : Diền từ còn thiếu vào câu sau.
3 - 5 l� ..................c?a b?t d?ng th?c 3 - 5 < 0.
Vế trái
TIMES
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
TIMES
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Bài 4:( Sgk - Trang 37 )
M�t biĨn b�o giao th�ng víi nỊn tr�ng, s� 20 m�u �en, viỊn �� cho bi�t v�n t�c t�i �a m� c�c ph��ng tiƯn giao th�ng ��ỵc �i tr�n qu�ng ���ng c� biĨn quy ��nh l� 20 km/h. N�u m�t �t� �i tr�n ���ng �� c� v�n t�c l� a (km/h) th� a ph�i tho� m�n �iỊu kiƯn n�o trong c�c �iỊu kiƯn sau
a > 20
a ? 20
a ? 20
a < 20
Bài tập 2 : Mỗi khẳng định sau
đúng hay sai ? Vì sao ?
a) (-2 ) + 3 ? 2;
b) 4 - 8 < 15 - 8 ;
c) -4 + x < 2 + x ;
d) x + 4 > 5 ? x > 5 - 4.
S
Đ
S
Đ
Đ
S
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Quyền
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)